風吹ジュン (Acting)

Details about 風吹ジュン are limited at this time. With a growing presence in Acting, more information may emerge as their career progresses.

Tác phẩm

ドールハウス

Ngày phát hành:2025-06-13

Spirit World

Ngày phát hành:2025-02-26

Nhân vật:Meiko

リラの花咲くけものみち

リラの花咲くけものみち

Ngày phát hành:2025-02-01

Nhân vật:Sadori Ushiku

Số tập:3

4.0

アイミタガイ

Ngày phát hành:2024-11-01

Số phiếu:1

4.0

愛に乱暴

Ngày phát hành:2024-08-30

Số phiếu:1

1122 いいふうふ
6.3

1122 いいふうふ

Ngày phát hành:2024-06-14

Nhân vật:Ichiko's mother

Số tập:4

Số phiếu:3

満天のゴール

満天のゴール

Ngày phát hành:2023-09-19

Nhân vật:早川順子

Số tập:2

6.0

658km、陽子の旅

Ngày phát hành:2023-07-28

Nhân vật:Shizue Kinoshita

Số phiếu:1

満天のゴール

Ngày phát hành:2023-07-15

7.4

Thiếu Niên Và Chim Diệc

Đến từ Studio Ghibli và đạo diễn Miyazaki Hayao, bộ phim là câu chuyện về hành trình kỳ diệu của cậu thiếu niên Mahito trong một thế giới hoàn toàn mới lạ. Trải qua nỗi đau mất mẹ cùng mối quan hệ chẳng mấy vui vẻ với gia đình cũng như bạn học, Mahito dần cô lập bản thân... cho đến khi cậu gặp một chú chim diệc biết nói kỳ lạ. Mahito cùng chim diệc bước vào một tòa tháp bí ẩn, nơi một thế giới thần kỳ mở ra, đưa cậu gặp gỡ những người mình yêu thương... trong một nhân dạng hoàn toàn khác.

Ngày phát hành:2023-07-14

Nhân vật:Utako (voice)

Số phiếu:2030

0.5の男
8.3

0.5の男

Ngày phát hành:2023-05-28

Nhân vật:Tachibana Keiko

Số tập:5

Số phiếu:10

7.1

Tôi Là Chihiro

Từng là gái mại dâm, một người phụ nữ không ngại ngần bắt đầu làm việc ở quán cơm hộp tại một thị trấn nhỏ ven biển và mang lại niềm an ủi cho những tâm hồn cô đơn mà cô gặp.

Ngày phát hành:2023-02-23

Nhân vật:Tae

Số phiếu:115

リエゾン-こどものこころ診療所-
6.5

リエゾン-こどものこころ診療所-

Ngày phát hành:2023-01-20

Nhân vật:Sayama Rie

Số tập:8

Số phiếu:2

両刃の斧
6.0

両刃の斧

Ngày phát hành:2022-11-13

Nhân vật:Miwako Shibasaki

Số tập:6

Số phiếu:4

石子と羽男 ―そんなコトで訴えます?―
7.5

石子と羽男 ―そんなコトで訴えます?―

Ngày phát hành:2022-07-15

Số tập:1

Số phiếu:12

空白を満たしなさい
7.5

空白を満たしなさい

Ngày phát hành:2022-06-25

Nhân vật:Tsuchiya Keiko [Tetsuo's mother]

Số tập:2

Số phiếu:1

6.3

Cang Giả Kim Thuật Sư: Chuyển Hóa Cuối Cùng

Hành trình dài và sóng gió của anh em Elric đi đến hồi kết trong phần cuối hoành tráng này, khi họ đối mặt với mối đe dọa lạ thường trên khắp cả nước.

Ngày phát hành:2022-06-24

Nhân vật:Pinako Rockbell

Số phiếu:199

6.6

Cang Giả Kim Thuật Sư: Scar Báo Thù

Trong phần sau của bộ phim điện ảnh đầu tiên, anh em nhà Elric gặp đối thủ khó nhằn nhất từ trước tới nay – kẻ giết người hàng loạt đơn độc có vết sẹo lớn trên trán.

Ngày phát hành:2022-05-20

Nhân vật:Pinako Rockbell

Số phiếu:226

今度生まれたら
9.0

今度生まれたら

Ngày phát hành:2022-05-08

Số tập:7

Số phiếu:1

正直不動産2
6.0

正直不動産2

Ngày phát hành:2022-04-05

Nhân vật:Setsuko Matsui

Số tập:1

Số phiếu:4

暁鐘 警視庁強行犯係 樋口顕

Ngày phát hành:2022-04-04

となりのチカラ
4.7

となりのチカラ

Ngày phát hành:2022-01-20

Nhân vật:Kiyoe Kashiwagi(柏木 清江)

Số tập:9

Số phiếu:3

7.0

裸足で鳴らしてみせろ

Ngày phát hành:2021-09-11

Nhân vật:Midori

Số phiếu:1

6.7

先生、私の隣に座っていただけませんか?

Ngày phát hành:2021-09-10

Số phiếu:6

6.4

Arc アーク

Ngày phát hành:2021-06-25

Nhân vật:Fumi

Số phiếu:7

大豆田とわ子と三人の元夫
8.2

大豆田とわ子と三人の元夫

Ngày phát hành:2021-04-13

Số tập:1

Số phiếu:18

8.5

Thanh Âm Trong Mắt Em

Thanh Âm trong Mắt Em – Kimi no Me ga Toikakete Iru (2020) Sau vụ tai nạn thương tâm, Akari mất đi cùng lúc cả thị giác lẫn gia đình, nhưng cô vẫn luôn lạc quan và nghị lực vượt qua cuộc sống khó khăn. Rui là một tội phạm hoàn lương, anh từng là một võ sĩ Kickboxing. Một lần hiểu lầm khiến 2 người quen biết nhau và dần nảy sinh tình cảm. Hai người dọn về sống chung và phụ giúp nhau trong cuộc sống. Tưởng chừng chuyện tình đẹp như mơ, trùng hợp vào ngày Akari xảy ra tai nạn cũng là ngày Rui đã làm chuyện xấu xa không thể nào tha thứ được. Chuyện gì đã xảy ra, liệu chuyện tình lãng mạn nhưng cũng đầy nước mắt của họ sẽ như thế nào?

Ngày phát hành:2020-10-23

Nhân vật:Mieko Ooura

Số phiếu:472

7.3

浅田家!

Ngày phát hành:2020-10-02

Nhân vật:Junko Asada

Số phiếu:140

有村架純の撮休
7.8

有村架純の撮休

Ngày phát hành:2020-03-21

Nhân vật:Yumiko Arimura

Số tập:1

Số phiếu:5

6.1

マチネの終わりに

Ngày phát hành:2019-11-01

Nhân vật:Nobuko Komine

Số phiếu:10

やすらぎの刻〜道
6.0

やすらぎの刻〜道

Ngày phát hành:2019-04-08

Số tập:50

Số phiếu:1

みかづき
7.0

みかづき

Ngày phát hành:2019-01-26

Nhân vật:Akasaka Yoriko

Số tập:5

Số phiếu:1

6.4

そらのレストラン

Ngày phát hành:2019-01-25

Nhân vật:Otani's wife

Số phiếu:7

8.0

誘拐法廷~セブンデイズ~

Ngày phát hành:2018-10-07

Số phiếu:1

2.0

Moon Rabbit

Ngày phát hành:2018-09-16

Số phiếu:1

7.6

妻よ薔薇のように 家族はつらいよIII

Ngày phát hành:2018-05-25

Nhân vật:Kayo

Số phiếu:13

モンテ・クリスト伯 ―華麗なる復讐
5.8

モンテ・クリスト伯 ―華麗なる復讐

Ngày phát hành:2018-04-19

Nhân vật:Megumi Saimon

Số tập:9

Số phiếu:5

半分、青い。
7.8

半分、青い。

Ngày phát hành:2018-04-02

Nhân vật:Renko Nireno

Số tập:156

Số phiếu:6

6.2

武曲 MUKOKU

Ngày phát hành:2017-06-03

Nhân vật:Mitsuko Ono

Số phiếu:4

6.9

家族はつらいよ2

Ngày phát hành:2017-04-20

Nhân vật:Kayo

Số phiếu:28

やすらぎの郷
9.0

やすらぎの郷

Ngày phát hành:2017-04-01

Số tập:2

Số phiếu:1

忠臣蔵の恋
7.0

忠臣蔵の恋

Ngày phát hành:2016-09-24

Nhân vật:Tomiko

Số tập:20

Số phiếu:1

盲目のヨシノリ先生〜光を失って心が見えた〜

Ngày phát hành:2016-08-27

7.2

家族はつらいよ

Ngày phát hành:2016-03-16

Nhân vật:Kayo

Số phiếu:34

家族ノカタチ
8.7

家族ノカタチ

Ngày phát hành:2016-01-16

Số tập:10

Số phiếu:6

あさが来た
8.0

あさが来た

Ngày phát hành:2015-09-28

Nhân vật:Shirooka Yono

Số tập:156

Số phiếu:2

7.6

海街diary

Ngày phát hành:2015-06-13

Nhân vật:Sachiko Ninomiya

Số phiếu:489

Chùm chìa khóa ký ức
7.2

Chùm chìa khóa ký ức

Một ông bố kiêm doanh nhân ưu tú bắt đầu hành trình tự khám phá sau khi tỉnh dậy từ một cơn hôn mê và không thể nhớ gì về năm năm trước khi bị tai nạn.

Ngày phát hành:2015-04-16

Nhân vật:Azusa Ieji

Số tập:2

Số phiếu:8

デート~恋とはどんなものかしら~
7.4

デート~恋とはどんなものかしら~

Ngày phát hành:2015-01-19

Bộ phận:Creator

Công việc:Creator

Nhân vật:Rumi Taniguchi

Số tập:[ 10 ]

Số phiếu:10

ママとパパが生きる理由。

ママとパパが生きる理由。

Ngày phát hành:2014-11-20

Nhân vật:Makiko Asami

Số tập:5

55歳からのハローライフ
8.0

55歳からのハローライフ

Ngày phát hành:2014-06-14

Số tập:5

Số phiếu:1

6.8

抱きしめたい -真実の物語-

Ngày phát hành:2014-02-01

Nhân vật:Tsukasa Yamamoto's mom

Số phiếu:21

4.0

黒い福音

Ngày phát hành:2014-01-19

Số phiếu:2

7.1

永遠の0

Ngày phát hành:2013-12-20

Nhân vật:Sayako

Số phiếu:67

Present for You

Ngày phát hành:2013-10-04

7.7

Cha Nào Con Nấy

Like Father, Like Son - Soshite chichi ni naru (Cha Nào Con Nấy) ra mắt năm 2013 và vẫn giữ được phong cách đặc trưng của Hirokazu Koreeda như các tác phẩm trước đó của ông: Nobody Knows, Still Walking hay I Wish... Sự xuất sắc của Like Father, Like Son bằng các chi tiết và cách dẫn truyện khéo léo đã giúp bộ phim thắng giải Giám khảo cao quý của Liên hoan phim Cannes năm 2013. Giới phê bình quốc tế đặc biệt dành những lời khen có cánh cho bản tình ca về tình phụ tử này. Dù đóng khung theo lối kể chuyện truyền thống và khuôn thước, đây vẫn là một phim ngọt ngào và quyến rũ bởi cái nhìn ấm áp và tinh nhạy đặc trưng, là một trong những tác phẩm đình đám tôn vinh giá trị gia đình của điện ảnh Nhật Bản. Phim có một cách tiếp cận hoàn toàn mới mẻ thông qua những bài học trên hành trình tìm lại chính mình của người cha sau một biến cố tưởng như dễ dàng vượt qua mà lại không phải vậy.

Ngày phát hành:2013-09-24

Nhân vật:Nobuko Nonomiya

Số phiếu:718

6.9

真夏の方程式

Ngày phát hành:2013-06-28

Nhân vật:Setsuko Kawabata

Số phiếu:35

最も遠い銀河

最も遠い銀河

Ngày phát hành:2013-02-02

Số tập:2

7.3

東京家族

Ngày phát hành:2013-01-18

Nhân vật:Kayo

Số phiếu:67

6.0

つやのよる ある愛に関わった、女たちの物語

Ngày phát hành:2013-01-15

Nhân vật:Sakiko Hashikawa

Số phiếu:3

八重の桜
7.8

八重の桜

Ngày phát hành:2013-01-06

Nhân vật:Saku Yamamoto

Số tập:50

Số phiếu:10

赤い季節

Ngày phát hành:2012-10-13

Nhân vật:Yoko

オムライス

Ngày phát hành:2011-09-24

7.1

うさぎドロップ

Ngày phát hành:2011-08-20

Nhân vật:Yoshie Kawachi

Số phiếu:73

7.5

Ngọn Đồi Hoa Hồng Anh

Bộ phim lấy bối cảnh Nhật Bản những năm 1960, nói về một cô gái tên Matsuzaki Umi sống cùng với gia đình trên đỉnh một ngọn đồi ở sát biển, cây Ngu Mỹ Nhân mọc rất nhiều trên ngọn đồi này và hằng ngày cô thường kéo cờ hiệu trong sân nhà vốn là đỉnh của ngọn đồi đó, cha của cô đã mất tích trong chiến tranh và những lá cờ hiệu cô kéo lên hằng ngày là dấu hiệu để nếu cha cô trở về từ biển có thể nhận ra nhà của mình. Cô đã gặp một nam sinh cùng học trong ngôi trường trung học với mình người muốn giữ và sửa chữa lại ngôi trường cũ thay vì phá bỏ và xây ngôi trường mới. Cô cũng có tình cảm với anh ta nhưng sau đó họ đã phát hiện ra 2 người có chung huyết thống..

Ngày phát hành:2011-07-16

Nhân vật:Ryoko Matsuzaki (voice)

Số phiếu:1779

故郷〜娘の旅立ち〜

Ngày phát hành:2011-07-05

7.3

八日目の蟬

Ngày phát hành:2011-04-29

Nhân vật:Masae Sawada

Số phiếu:22

四十九日のレシピ

四十九日のレシピ

Ngày phát hành:2011-02-15

Nhân vật:Atsuta Otomi

Số tập:4

ジーン・ワルツ

Ngày phát hành:2011-02-05

Nhân vật:Midori Yamasaki

6.4

僕と妻の1778の物語

Ngày phát hành:2011-01-16

Nhân vật:Setsuko's mom

Số phiếu:13

6.3

最後の忠臣蔵

Ngày phát hành:2010-12-18

Nhân vật:Kiwa

Số phiếu:13

球形の荒野

球形の荒野

Ngày phát hành:2010-11-26

Số tập:2

素直になれなくて
7.4

素直になれなくて

Ngày phát hành:2010-04-15

Nhân vật:Shoko Mizuno

Số tập:11

Số phiếu:5

働くゴン!

Ngày phát hành:2009-09-23

女の子ものがたり

Ngày phát hành:2009-08-29

Nhân vật:Satomi Fujii

ツレがうつになりまして。

ツレがうつになりまして。

Ngày phát hành:2009-05-29

Số tập:1

婚カツ!
7.0

婚カツ!

Ngày phát hành:2009-04-20

Nhân vật:Shizuko Mizoguchi

Số tập:11

Số phiếu:2

黒部の太陽

黒部の太陽

Ngày phát hành:2009-03-21

Nhân vật:Fujie Takiyama

Số tập:2

トライアングル
7.2

トライアングル

Ngày phát hành:2009-01-06

Nhân vật:Katsuragi Kiyoko

Số tập:11

Số phiếu:5

6.5

イキガミ

Ngày phát hành:2008-09-26

Nhân vật:Kazuko Takizawa

Số phiếu:33

あんどーなつ
6.0

あんどーなつ

Ngày phát hành:2008-07-07

Nhân vật:Tsukioka Mitsuki

Số tập:12

Số phiếu:2

歌姫

歌姫

Ngày phát hành:2007-10-12

Nhân vật:Kishida Hamako

Số tập:11

6.9

包帯クラブ

Ngày phát hành:2007-09-15

Nhân vật:Tempo's Mother

Số phiếu:4

わたしたちの教科書
7.3

わたしたちの教科書

Ngày phát hành:2007-04-12

Nhân vật:Masumi Amagi

Số tập:12

Số phiếu:3

5.0

魂萌え!

Ngày phát hành:2007-01-27

Nhân vật:Toshiko Sekiguchi

Số phiếu:4

風林火山
7.5

風林火山

Ngày phát hành:2007-01-07

Số tập:54

Số phiếu:4

ハリヨの夏

Ngày phát hành:2006-10-14

6.5

Huyền Thoại Đất Liền Và Đại Dương

Thế giới dần suy tàn, Đại pháp sư đưa vị hoàng tử mang trong lòng nhiều trăn trở và cả ác tâm lên đường tìm kiếm ngọn nguồn cái ác, cứu lấy những người con gái họ yêu.

Ngày phát hành:2006-07-29

Nhân vật:Tenar (voice)

Số phiếu:1334

8.0

ゴーヤーちゃんぷるー

Ngày phát hành:2006-06-24

Nhân vật:Kimiko Muraoka

Số phiếu:2

5.0

ベロニカは死ぬことにした

Ngày phát hành:2005-10-12

Nhân vật:Shoko

Số phiếu:2

飛鳥へ、そしてまだ見ぬ子へ

Ngày phát hành:2005-10-10

鳶がクルリと

Ngày phát hành:2005-10-01

Nhân vật:Keiki Iino

6.1

タッチ

Ngày phát hành:2005-09-10

Nhân vật:Haruko Uesugi

Số phiếu:15

5.0

サヨナラ Color

Ngày phát hành:2005-08-13

Số phiếu:5

6.4

理由

Ngày phát hành:2004-12-18

Nhân vật:Shizuko Koito

Số phiếu:8

3.5

八つ墓村

Ngày phát hành:2004-10-01

Nhân vật:田治见要蔵

Số phiếu:2

トキオ 父への伝言

トキオ 父への伝言

Ngày phát hành:2004-08-30

Nhân vật:Sumiko Doko

Số tập:20

オレンジデイズ
7.7

オレンジデイズ

Ngày phát hành:2004-04-11

Nhân vật:Yuriko Hagio

Số tập:11

Số phiếu:9

かまち

Ngày phát hành:2004-03-13

Nhân vật:Chizuko Yamada

十年 妻が夫を裏切った日 

Ngày phát hành:2004-01-25

Nhân vật:Saeko Urushibara

偶然にも最悪な少年

Ngày phát hành:2003-09-13

Nhân vật:Psychiartrist

警視庁・樋口警部補

警視庁・樋口警部補

Ngày phát hành:2003-08-20

Nhân vật:樋口恵子

Số tập:2

樋口警部補

樋口警部補

Ngày phát hành:2003-08-17

Số tập:1

ぷりてぃ・ウーマン

Ngày phát hành:2003-05-09

Nhân vật:Yuko Morishita

年下の男

年下の男

Ngày phát hành:2003-01-09

Nhân vật:Hanae Yamaguchi

Số tập:11

夜を賭けて

Ngày phát hành:2002-11-02

サトラレ
8.0

サトラレ

Ngày phát hành:2002-07-04

Nhân vật:Satomi Hiroku

Số tập:10

Số phiếu:2

ほんまもん

ほんまもん

Ngày phát hành:2001-10-01

Nhân vật:Senri Yamanaka (Konoha's mother)

Số tập:150

ムコ殿
6.2

ムコ殿

Ngày phát hành:2001-04-12

Nhân vật:Fumiko Samehada(鮫肌 芙美子)

Số tập:11

Số phiếu:4

6.6

Nỗi ám ảnh tâm linh

Chuyện phim gồm hai mạch phim song hành. Bộ phim kinh dị chứa đựng ý nghĩa ẩn dụ về sự đơn độc của con người, dẫn tới những cơn trầm cảm và ý nghĩ tuyệt vọng, một điều đang ngày càng được quan tâm hơn trong đời sống xã hội Nhật Bản.Đây là câu chuyện về sự cô đơn và cô lập của con người trong xã hội hiện đại vốn bị tha hoá bởi công nghệ và chủ nghĩa tiêu thụ. Kairo (Pulse) là một bộ phim mang màu sắc ảm đạm và u tối. Câu hỏi mà bộ phim đặt ra là liệu khoa học kỹ thuật có thể rút ngắn khoảng cách giữa hai thế giới âm và dương, kết nối người sống và người chết với nhau không.

Ngày phát hành:2001-02-03

Nhân vật:Michi's Mother (uncredited)

Số phiếu:541

6.3

スリ

Ngày phát hành:2000-11-03

Số phiếu:3

ホーム・スイートホーム

Ngày phát hành:2000-10-14

マヌケ先生

Ngày phát hành:2000-09-30

Nhân vật:Chieko Tatsumura

7.1

降霊

Ngày phát hành:2000-08-07

Nhân vật:Junko Sato

Số phiếu:44

6.5

カリスマ

Ngày phát hành:1999-11-10

Nhân vật:Mitsuko Jinbo

Số phiếu:45

6.0

金融腐蝕列島〔呪縛〕

Ngày phát hành:1999-09-18

Số phiếu:4

同窓会へようこそ~遅すぎた夏の帰郷~

同窓会へようこそ~遅すぎた夏の帰郷~

Ngày phát hành:1999-08-16

Số tập:1

新・俺たちの旅

新・俺たちの旅

Ngày phát hành:1999-07-03

Số tập:10

7.8

コキーユ 貝殻

Ngày phát hành:1999-03-27

Nhân vật:Naoko Hayase

Số phiếu:6

麗猫伝説

Ngày phát hành:1998-08-16

Nhân vật:Yoko

青の時代
8.0

青の時代

Ngày phát hành:1998-07-03

Nhân vật:Mitsue Azumi

Số tập:11

Số phiếu:2

7.3

釣りバカ日誌9

Ngày phát hành:1997-09-06

Nhân vật:Akane

Số phiếu:3

理想の上司

理想の上司

Ngày phát hành:1997-04-13

Nhân vật:Izumi Sakamoto

Số tập:12

恋と花火と観覧車

Ngày phát hành:1997-02-15

Nhân vật:Nozomi Morihara

我等の放課後

Ngày phát hành:1996-11-16

Nhân vật:Akiko Yamaki

ピュア

ピュア

Ngày phát hành:1996-01-08

Nhân vật:折原 孝子

Số tập:11

あした

Ngày phát hành:1995-09-23

Nhân vật:Mitsugu's mother

きのうの敵は今日も敵

きのうの敵は今日も敵

Ngày phát hành:1995-04-09

Nhân vật:Inoue Satomi

Số tập:12

時の輝き

Ngày phát hành:1995-03-18

Nhân vật:Asako Kanzaki

7.4

ガメラ 大怪獣空中決戦

Ngày phát hành:1995-03-11

Nhân vật:Shopping Housewife

Số phiếu:147

最高の片想い

最高の片想い

Ngày phát hành:1995-01-11

Nhân vật:Kato Sawako

Số tập:11

毎日が夏休み

Ngày phát hành:1994-06-11

Nhân vật:Yoshiko Rinkaiji

大人のキス

大人のキス

Ngày phát hành:1993-10-23

Số tập:1

6.0

水の旅人-侍KIDS-

Ngày phát hành:1993-07-17

Nhân vật:Yuuko Kusubayashi

Số phiếu:1

ひとつ屋根の下
7.3

ひとつ屋根の下

Ngày phát hành:1993-04-12

Số tập:24

Số phiếu:9

8.0

男はつらいよ 寅次郎の青春

Ngày phát hành:1992-12-26

Số phiếu:2

ザ・中学教師

Ngày phát hành:1992-04-25

Nhân vật:Tsuneko Adachi

5.2

無能の人

Ngày phát hành:1991-11-02

Nhân vật:Momoko Sukegawa

Số phiếu:4

愛し方がわからない

愛し方がわからない

Ngày phát hành:1989-10-12

Số tập:10

バカヤロー!2 幸せになりたい。

Ngày phát hành:1989-07-08

Nhân vật:Natsuko Okada (Episode 1)

6.2

源氏物語

Ngày phát hành:1987-12-19

Nhân vật:Oborozukiyo (voice)

Số phiếu:16

ママはアイドル
7.7

ママはアイドル

Ngày phát hành:1987-04-14

Số tập:10

Số phiếu:3

ライスカレー

ライスカレー

Ngày phát hành:1986-04-03

Số tập:13

1.0

断線

Ngày phát hành:1983-12-03

Nhân vật:Noriko Hamai

恋人よ、われに帰れ

Ngày phát hành:1983-09-23

9.0

春桜 ジャパネスク

Ngày phát hành:1983-01-01

Số phiếu:1

セーラー服と機関銃
10.0

セーラー服と機関銃

Ngày phát hành:1982-07-05

Số tập:11

Số phiếu:1

6.7

SPACE ADVENTURE コブラ

Ngày phát hành:1982-07-03

Nhân vật:Dominique Royal (voice)

Số phiếu:64

8.0

獣たちの熱い眠り

Ngày phát hành:1981-09-12

Nhân vật:Takako Shimizu

Số phiếu:3

源氏物語

Ngày phát hành:1981-01-03

はだしのゲン PART3 ヒロシマのたたかい

Ngày phát hành:1980-07-05

Nhân vật:Sumiko Nomura

五番町夕霧楼

Ngày phát hành:1980-04-29

Nhân vật:Keiko

5.8

蘇える金狼

Ngày phát hành:1979-08-04

Nhân vật:Kyoko Nagai

Số phiếu:8

阿修羅のごとく
1.0

阿修羅のごとく

Ngày phát hành:1979-01-13

Số tập:7

Số phiếu:1

6.0

九月の空

Ngày phát hành:1978-12-02

Số phiếu:1

5.6

火の鳥

Ngày phát hành:1978-08-12

Nhân vật:Oro

Số phiếu:8

5.5

原子力戦争

Ngày phát hành:1978-02-24

Nhân vật:Tsubasa Aoba

Số phiếu:4

岸辺のアルバム
1.0

岸辺のアルバム

Ngày phát hành:1977-06-24

Số tập:15

Số phiếu:1

白熱 デッドヒート

Ngày phát hành:1977-05-28

Chúng tôi sử dụng cookie.