Alfred Hitchcock (Đạo diễn)
Thông tin về Alfred Hitchcock hiện còn hạn chế. Với sự hiện diện ngày càng tăng trong lĩnh vực Đạo diễn, có thể sẽ có thêm thông tin khi sự nghiệp của họ tiến triển.
Thông tin về Alfred Hitchcock hiện còn hạn chế. Với sự hiện diện ngày càng tăng trong lĩnh vực Đạo diễn, có thể sẽ có thêm thông tin khi sự nghiệp của họ tiến triển.
Ngày phát hành1962-09-20
Bộ phậnDirecting
Công việcDirector
Nhân vậtsd Self - Host
Số tập1
Số phiếu73
Tâm Thần Hoảng Loạn: 1 người đàn bà trẻ, Marion Crane , đánh cắp 1 chiếc valise chứa 40 ngàn dollars mà chủ của cô yêu cầu phải gửi nhà băng. Trong lúc bỏ trốn, đêm đó nàng ta nghỉ chân tại 1 motel ít người lui tới và được tiếp đón bởi Norman Bates (Antony Perkins). Theo lời anh ta kể thì anh đang sống tại 1 ngôi nhà gần bên với bà mẹ già tàn phế có tính cách rất khó chịu. Tối hôm ấy, trong lúc tắm để chuẩn bị lên giường ngủ, Marion bất thình lình bị bà già đó túm lấy và đâm điên loạn vào người cô nàng.Norman xuất hiện, giấu xác Marion cùng với chiếc xe hơi (với cả 40 ngàn dollars trong rương) dưới 1 cái hồ gần motel. Cô em gái Marion, Leila và Sam(tình nhân của Marion), cùng với 1 viên thám tử của 1 hãng bảo hiểm lên đường tìm kiếm cô nàng, hy vọng lấy ...
Ngày phát hành1960-06-22
Bộ phậnProduction
Công việcProducer
Nhân vậtsd Man Outside Office (uncredited)
Số phiếu10467
Ngày phát hành1985-09-29
Bộ phậnCreator
Công việcCreator
Nhân vậtsd
Số tập[]
Số phiếu52
Phim xoay quanh cuộc sống của anh chàng L.B. "Jeff" Jefferies sau khi bị một chiếc xe hơi tông phải cân buộc phải ở nằm bất động trong căn hộ ở tầng ba tòa nhà chung cư Greenwich Village. Cảm thấy vô cùng khó chịu vì phải chịu đựng cuộc sống bất động, chàng phóng viên độc thân giết thời gian bằng cách phóng tầm mắt xuống chiếc sân nhỏ của tòa nhà qua chiếc cửa sổ phía sau của căn hộ. Anh cũng theo dõi cuộc sống hàng ngày của tất cả những người hàng xóm, xem họ ăn, ngủ, dọn dẹp phòng và cãi cọ. Một vũ nữ mặc quần áo lót tập nhảy. Một cặp vợ chồng ngủ ngoài ban công để tránh cái nóng. Một nhạc sĩ nghèo chăm chỉ sáng tác bên cây đàn piano cũ kỹ. Một doanh nhân cũng sống ở tầng ba trong tòa nhà đối diện và thường cãi cọ với người vợ ốm yếu. Và 1 ngày anh chứng kiến một chuyện kinh hãi...
Ngày phát hành1954-08-01
Bộ phậnDirecting
Công việcDirector
Nhân vậtsd Clock-Winder in Songwriter's Apartment (uncredited)
Số phiếu6796
Chóng mặt là tác phẩm kinh điển của đạo diễn tài năng Alfred Hitchcock, tuy vậy lúc phát hành nó đã làm nhà sản xuất méo mặt vì doanh thu, phải đến 20 năm sau giá trị của nó mới được công nhận.Từ 1 thám tử giỏi, John "Scottie" Ferguson leo lên chức cảnh sát trưởng. Trong lần truy đuổi tội phạm trên mái nhà cao tầng, 1 đồng nghiệp đã rơi trong sự bất lực của anh, từ đó anh mắc chứng sợ độ cao. Không đành ngồi bàn giấy anh xin thôi việc dự tính giải lao cho khuây khỏa nhưng lại được một người bạn cũ, Gavin Elste thuê để theo dõi vợ mình – Madeleine. Không muốn làm cái việc theo dõi vợ bạn, nhưng 1 lần nhìn thấy Madeleine và được nghe câu chuyện anh đã nhận lời.1 kẻ cứng đầu cứng cổ như Scottie qua nhiều sự việc cuối ...
Ngày phát hành1958-05-28
Bộ phậnProduction
Công việcProducer
Nhân vậtsd Man Walking Past Elster's Office (uncredited)
Số phiếu5994
Ngày phát hành1955-10-02
Bộ phậnDirecting
Công việcDirector
Nhân vậtsd Self - Host
Số tập17
Số phiếu238
Melanie Daniels, một cô gái giàu có tình cờ gặp chàng luật sư Mitch Brenner khi anh tìm cặp lovebirds làm quà sinh nhật. Cuốn hút bởi tính cách chững chạc của anh, cô quyết định tạo cho sự bất ngờ bằng cách tạt đến vịnh Bodega nơi anh nghỉ cuối tuần để tặng đôi chim đó. Nơi Mitch dành những ngày cuối tuần với mẹ Lydia và em gái Cathy. Tuy nhiên, những con chim trong khu vực bắt đầu hành động kỳ lạ. Một con chim mòng biển tấn công Melanie khi cô băng qua vịnh trong một chiếc thuyền nhỏ, và sau đó, Lydia tìm thấy hàng xóm của mình đã chết, nguyên nhân của vụ giết người này liên quan đến những loài chim hung dữ gây ra. Ngay sau đó thì số lượng loài chim càng ngày càng tăng và bắt đầu thực hiện kế hoạch khủng bố kinh hoàng...
Ngày phát hành1963-03-28
Bộ phậnProduction
Công việcProducer
Nhân vậtsd Pet Store Customer (uncredited)
Số phiếu4251
Ngày phát hành1959-08-06
Bộ phậnProduction
Công việcProducer
Nhân vậtsd Man Who Misses Bus (uncredited)
Số phiếu4278
Phim là một tác phẩm giật gân kinh điển của đạo diễn bậc thầy Alfred Hitchcock, dựa trên vở kịch cùng tên của Frederick Knott. Câu chuyện xoay quanh Tony Wendice (Ray Milland), một cựu vận động viên quần vợt chuyên nghiệp đã nghỉ hưu, người kết hôn với người vợ giàu có Margot (Grace Kelly). Tony phát hiện ra Margot đang có mối tình bí mật với Mark Halliday (Robert Cummings), một nhà văn. Lo sợ sẽ bị Margot bỏ rơi và mất quyền thừa kế tài sản của cô, Tony đã lên kế hoạch giết vợ một cách hoàn hảo. Anh tống tiền một người bạn học cũ với quá khứ bất hảo, Captain Lesgate (Anthony Dawson), buộc hắn phải đột nhập vào nhà và sát hại Margot khi cô nghe điện thoại vào một thời điểm đã định trước. Tony tỉ mỉ dàn dựng mọi chi tiết để tạo bằng chứng ngoại phạm cho bản thân.
Ngày phát hành1954-05-29
Bộ phậnDirecting
Công việcDirector
Nhân vậtsd Banquet Member (uncredited)
Số phiếu2712
Ngày phát hành1951-06-27
Bộ phậnDirecting
Công việcDirector
Nhân vậtsd Man Boarding Train Carrying a Double Bass (uncredited)
Số phiếu1768
Ngày phát hành1948-03-11
Bộ phậnDirecting
Công việcDirector
Nhân vậtsd Man Walking in Street After Opening Credits (uncredited)
Số phiếu2833
Khi một tên trộm khôn khéo đã hoàn lương bị nghi ngờ thực hiện một loạt vụ trộm nữ trang ở vùng French Riviera, anh quyết tâm bắt tên trộm và minh oan cho bản thân.
Ngày phát hành1955-08-03
Bộ phậnProduction
Công việcProducer
Nhân vậtsd Man Sitting Next to John Robie on Bus (uncredited)
Số phiếu1583
Ngày phát hành1964-07-17
Bộ phậnProduction
Công việcProducer
Nhân vậtsd Man Leaving Hotel Room (uncredited)
Số phiếu1168
Spellbound là một bộ phim kinh dị bí ẩn tâm lý của Mỹ sản xuất năm 1945 của đạo diễn Alfred Hitchcock. Phim kể câu chuyện về người đứng đầu của một trại tị nạn hóa ra không phải là những gì anh ta khẳng định. Phim có sự tham gia của Ingrid Bergman, Gregory Peck, Michael Chekhov và Leo G. Carroll.
Ngày phát hành1945-11-08
Bộ phậnDirecting
Công việcDirector
Nhân vậtsd Man Leaving Elevator (uncredited)
Số phiếu921
Rebecca nhận được 11 đề cử Oscar: Phim hay nhất, Đạo diễn xuất sắc nhất cho Alfred Hitchcock, Kịch bản chuyển thể xuất sắc nhất, Nam diễn viên chính xuất sắc nhất cho Laurence Olivier, Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất Joan Fontaine, Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất cho Judith Anderson, Quay phim xuất sắc nhất, Dựng phim xuất sắc nhất, Nhạc nền xuất sắc nhất, Thiết kế sản xuất xuất sắc nhất, Hiệu ứng hình ảnh xuất sắc nhất. Rebecca đã giành được hai giải Oscar về Phim hay nhất và Quay phim xuất sắc nhất. Rebecca được chọn là bộ phim mở đầu tại Liên hoan phim quốc tế Berlin lần thứ nhất vào năm 1951.
Ngày phát hành1940-03-23
Bộ phậnDirecting
Công việcDirector
Nhân vậtsd Man Outside Phone Booth (uncredited)
Số phiếu1855
Trong Notorious, Cary Grant đóng vai một nhân viên mật vụ của chính phủ Mỹ T. R. Devlin hào hoa, phong nhã đang thao túng cô gái xinh đẹp Alicia Huberman (Ingrid Bergman), con gái của một điệp viên làm việc cho Đức quốc xã để tiếp cận tổ chức này khi bọn họ đang chạy trốn sang Brazil sau Thế chiến 2. Như hầu hết các bộ phim của Hitchcock, hai nhân vật này rơi vào lưới tình một cách nhanh chóng. Dù vậy, Devlin phải giấu nhẹm nỗi lòng, tìm cách chối bỏ tình yêu để hoàn thành nhiệm vụ, khiến Alicia phải kết hôn với Alex Sebastian (Claude Rains) một điệp viên Đức quốc xã từng là bạn của cha cô để cung cấp thông tin, điều tra về tổ chức gián điệp này...
Ngày phát hành1946-08-21
Bộ phậnProduction
Công việcProducer
Nhân vậtsd Man Drinking Champagne at Party (uncredited)
Số phiếu1656
Ngày phát hành1956-05-16
Bộ phậnDirecting
Công việcDirector
Nhân vậtsd Man in Marrakesh Marketplace (uncredited)
Số phiếu1469
Ngày phát hành1940-08-16
Bộ phậnDirecting
Công việcDirector
Nhân vậtsd Man with Newspaper on Street (uncredited)
Số phiếu408
Ngày phát hành1942-04-24
Bộ phậnDirecting
Công việcDirector
Nhân vậtsd Man in Front of New York Drugstore (uncredited)
Số phiếu516
Ngày phát hành1938-10-07
Bộ phậnDirecting
Công việcDirector
Nhân vậtsd Man in London Railway Station (uncredited)
Số phiếu967
Ngày phát hành1972-05-25
Bộ phậnProduction
Công việcProducer
Nhân vậtsd Spectator at Opening Rally (uncredited)
Số phiếu937
Một phụ nữ trẻ khám phá ra rằng chuyến viếng thăm của người cậu Charlie không đơn giản chỉ là một cuộc viếng thăm đơn thuần.
Ngày phát hành1943-01-15
Bộ phậnDirecting
Công việcDirector
Nhân vậtsd Man on Train Playing Cards (uncredited)
Số phiếu1077
Ngày phát hành1966-07-15
Bộ phậnProduction
Công việcProducer
Nhân vậtsd Man in Hotel Lobby with Baby (uncredited)
Số phiếu605
Ngày phát hành1955-10-03
Bộ phậnDirecting
Công việcDirector
Nhân vậtsd Passer-by (uncredited)
Số phiếu857
Ngày phát hành1936-12-02
Bộ phậnDirecting
Công việcDirector
Nhân vậtsd Man Walking Past the Cinema as the Light Is Renewed
Số phiếu347
Ngày phát hành1969-12-17
Bộ phậnDirecting
Công việcDirector
Nhân vậtsd Man in Wheelchair (uncredited)
Số phiếu392
Ngày phát hành1935-06-06
Bộ phậnDirecting
Công việcDirector
Nhân vậtsd Man Walking Past Bus (uncredited)
Số phiếu992
Ngày phát hành1992-09-25
Nhân vậtsd Man with Cello Case (archive footage)
Số phiếu227
Ngày phát hành1941-11-14
Bộ phậnDirecting
Công việcDirector
Nhân vậtsd Man Mailing Letter (uncredited)
Số phiếu850
Ngày phát hành1976-04-09
Bộ phậnDirecting
Công việcDirector
Nhân vậtsd Silhouette at Office of Vital Statistics (uncredited)
Số phiếu476
Ngày phát hành1956-12-22
Bộ phậnDirecting
Công việcDirector
Nhân vậtsd Prologue Narrator (voice) (uncredited)
Số phiếu583
Ngày phát hành1934-12-01
Bộ phậnDirecting
Công việcDirector
Nhân vậtsd Man in Raincoat Passing Bus (uncredited)
Số phiếu415
Ngày phát hành1941-01-31
Bộ phậnDirecting
Công việcDirector
Nhân vậtsd Man Passing David Smith on Street (uncredited)
Số phiếu214
Ngày phát hành1950-02-23
Bộ phậnProduction
Công việcProducer
Nhân vậtsd Man Staring at Eve on Street (uncredited)
Số phiếu341
Ngày phát hành1927-09-28
Bộ phậnWriting
Công việcWriter
Nhân vậtsd Man-Dipping Attraction Worker (uncredited)
Số phiếu98
Ngày phát hành1927-02-14
Bộ phậnDirecting
Công việcDirector
Nhân vậtsd Man in Newspaper Office (uncredited)
Số phiếu314
Ngày phát hành1962-06-05
Nhân vậtsd self - host
Số phiếu1
Ngày phát hành1953-02-13
Bộ phậnProduction
Công việcProducer
Nhân vậtsd Man Crossing the Top of Long Staircase (uncredited)
Số phiếu456
Ngày phát hành1929-07-11
Bộ phậnWriting
Công việcScreenplay
Nhân vậtsd Man on Subway (uncredited)
Số phiếu258
Ngày phát hành1937-11-01
Bộ phậnDirecting
Công việcDirector
Nhân vậtsd Photographer Outside Courthouse (uncredited)
Số phiếu237
Ngày phát hành1949-09-08
Bộ phậnProduction
Công việcProducer
Nhân vậtsd Man at Governor's Reception (uncredited)
Số phiếu174
Ngày phát hành2017-01-06
Bộ phậnCrew
Công việcTreatment
Nhân vậtsd Self (archive footage)
Số phiếu16
Ngày phát hành1928-04-01
Bộ phậnDirecting
Công việcDirector
Nhân vậtsd Man with Stick Near Tennis Court (uncredited)
Số phiếu76
Ngày phát hành1930-07-31
Bộ phậnDirecting
Công việcDirector
Nhân vậtsd Man on Street (uncredited)
Số phiếu135
Ngày phát hành1985-05-07
Bộ phậnCrew
Công việcTreatment
Nhân vậtsd Self (uncredited archive footage)
Ngày phát hành1929-01-01
Bộ phậnDirecting
Công việcDirector
Nhân vậtsd Self (uncredited)
Số phiếu17
Ngày phát hành2005-08-11
Nhân vậtsd Himself (Archive)
Số phiếu1
Ngày phát hành1973-01-01
Nhân vậtsd Himself
Số phiếu7
Ngày phát hành1989-06-10
Nhân vậtsd Self (archive footage) (uncredited)
Số tập1
Số phiếu920
Ngày phát hành1968-06-06
Nhân vậtsd Self - Guest
Số tập1
Số phiếu22
Ngày phát hành1962-10-01
Nhân vậtsd Self
Số tập1
Số phiếu9
Ngày phát hành1950-02-02
Nhân vậtsd Self - Mystery Guest
Số tập1
Số phiếu26
Ngày phát hành1953-03-19
Nhân vậtsd Self
Số tập1
Số phiếu74
Ngày phát hành1950-10-02
Nhân vậtsd Self
Số tập1
Số phiếu6
Ngày phát hành1956-02-04
Nhân vậtsd Self
Số tập1
Số phiếu2
Ngày phát hành1972-03-06
Nhân vậtsd Self (archive footage)
Số tập1
Số phiếu1
Ngày phát hành1971-01-09
Nhân vậtsd Self
Số tập1
Số phiếu1
Ngày phát hành1971-05-09
Nhân vậtsd Self
Số tập1
Số phiếu1
Ngày phát hành1988-03-08
Nhân vậtsd Self (archive footage)
Số phiếu3
Ngày phát hành2013-09-06
Nhân vậtsd Self
Số phiếu21
Ngày phát hành2013-01-05
Nhân vậtsd Self (archive footage)
Số tập1
Số phiếu4
Ngày phát hành1996-04-06
Nhân vậtsd Self (archive footage)
Số phiếu6
Ngày phát hành1988-06-05
Nhân vậtsd Self (archive footage)
Số phiếu4
Ngày phát hành2006-09-16
Nhân vậtsd Self - Filmmaker (archive footage)
Số phiếu6
Ngày phát hành1954-03-25
Nhân vậtsd Self
Số tập1
Số phiếu1
Ngày phát hành2023-03-05
Nhân vậtsd Self (archive footage)
Số phiếu9
Ngày phát hành2014-06-07
Nhân vậtsd Self (archive footage)
Số phiếu85
Ngày phát hành1996-04-21
Nhân vậtsd Self (archive footage)
Số phiếu3
Ngày phát hành1999-01-23
Nhân vậtsd Self (archive footage)
Số phiếu5
Ngày phát hành2002-04-02
Nhân vậtsd Self (archive footage) (uncredited)
Ngày phát hành2019-06-24
Nhân vậtsd Self (archive footage)
Số phiếu7
Ngày phát hành2017-08-06
Nhân vậtsd Self - Filmmaker (archive footage)
Số phiếu4
Ngày phát hành2001-03-06
Nhân vậtsd Self (archive footage)
Số phiếu10
Ngày phát hành2010-10-19
Nhân vậtsd Self (archive footage)
Số phiếu14
Ngày phát hành2022-09-17
Nhân vậtsd Self (archive footage)
Ngày phát hành1996-05-19
Nhân vậtsd Self (archive footage)
Số phiếu5
Ngày phát hành2001-03-06
Nhân vậtsd Self (archive footage)
Số phiếu3
Ngày phát hành1984-10-26
Nhân vậtsd Self (archive footage) (uncredited)
Số phiếu41
Ngày phát hành1961-12-31
Nhân vậtsd Self (uncredited)
Số phiếu4
Ngày phát hành2000-04-01
Nhân vậtsd Self (archive footage)
Số phiếu8
Ngày phát hành2024-10-18
Nhân vậtsd Self (archive footage)
Số phiếu3
Ngày phát hành2021-03-20
Nhân vậtsd Self (archive footage)
Số phiếu6
Ngày phát hành2021-05-02
Nhân vậtsd Self
Số phiếu20
Ngày phát hành2017-02-01
Nhân vậtsd Self (archive footage)
Số phiếu19
Ngày phát hành2020-10-31
Nhân vậtsd Self (archive footage)
Số phiếu10
Ngày phát hành1943-05-21
Nhân vậtsd Self
Số phiếu3
Ngày phát hành2006-10-06
Nhân vậtsd Self - Filmmaker (archive footage)
Số phiếu163
Ngày phát hành2004-10-31
Nhân vậtsd Self (archive footage)
Số phiếu7
Ngày phát hành1968-01-01
Nhân vậtsd Self (archive footage)
Số phiếu11
Ngày phát hành2000-05-30
Nhân vậtsd Self (archive footage)
Số phiếu5
Ngày phát hành2000-05-28
Nhân vậtsd Self (archive footage)
Số phiếu12
Ngày phát hành1999-08-05
Nhân vậtsd Self (archive footage)
Số phiếu4
Ngày phát hành2005-10-26
Nhân vậtsd Self (archive footage)
Số phiếu25
Ngày phát hành2001-03-06
Nhân vậtsd Self (archive footage)
Số phiếu4
Ngày phát hành2023-07-21
Nhân vậtsd Self (archive footage)
Số phiếu9
Ngày phát hành2023-09-08
Nhân vậtsd Self (archive footage)
Số phiếu2
Ngày phát hành1969-12-30
Nhân vậtsd Self
Số phiếu1
Ngày phát hành2001-03-06
Nhân vậtsd Self (archive footage)
Số phiếu7
Ngày phát hành1999-10-07
Nhân vậtsd Self (archive footage)
Số phiếu3
Ngày phát hành2009-11-03
Nhân vậtsd Self (archive footage)
Số phiếu6
Ngày phát hành2008-10-07
Nhân vậtsd Self (archive footage)
Số phiếu3
Ngày phát hành2004-11-24
Nhân vậtsd Self (audio archival footage)
Số phiếu1
Ngày phát hành2000-09-10
Nhân vậtsd Self (archive footage)
Số phiếu10
Ngày phát hành2001-03-06
Nhân vậtsd Self (archive footage)
Số phiếu3
Ngày phát hành1972-07-15
Nhân vậtsd Self
Số phiếu1
Ngày phát hành2008-10-07
Nhân vậtsd Self (archive footage)
Ngày phát hành1964-02-21
Nhân vậtsd Self
Số phiếu2
Ngày phát hành2002-11-05
Nhân vậtsd Self (archive footage)
Ngày phát hành1983-01-17
Bộ phậnCrew
Công việcTreatment
Số tập1
Số phiếu46
Ngày phát hành1950-01-30
Bộ phậnDirecting
Công việcDirector
Số tập1
Số phiếu7
Ngày phát hành1957-09-30
Bộ phậnDirecting
Công việcDirector
Số tập2
Số phiếu8
Ngày phát hành1959-10-06
Bộ phậnDirecting
Công việcDirector
Số tập1
Số phiếu3
Ngày phát hành1961-10-10
Bộ phậnProduction
Công việcProducer
Số tập62
Số phiếu3
Ngày phát hành1998-12-04
Bộ phậnCrew
Công việcIn Memory Of
Số phiếu1006
Ngày phát hành1944-01-28
Bộ phậnDirecting
Công việcDirector
Số phiếu455
Ngày phát hành1921-11-27
Bộ phậnArt
Công việcTitle Designer
Số phiếu1
Ngày phát hành1939-05-11
Bộ phậnDirecting
Công việcDirector
Số phiếu228
Ngày phát hành1947-12-31
Bộ phậnDirecting
Công việcDirector
Số phiếu249
Ngày phát hành1936-05-31
Bộ phậnDirecting
Công việcDirector
Số phiếu155
Ngày phát hành1930-06-29
Bộ phậnWriting
Công việcWriter
Số phiếu52
Ngày phát hành1931-02-26
Bộ phậnDirecting
Công việcDirector
Số phiếu85
Ngày phát hành1924-05-05
Bộ phậnArt
Công việcArt Direction
Số phiếu10
Ngày phát hành1925-09-04
Bộ phậnWriting
Công việcWriter
Số phiếu1
Ngày phát hành1927-10-24
Bộ phậnDirecting
Công việcDirector
Số phiếu86
Ngày phát hành1925-11-03
Bộ phậnDirecting
Công việcDirector
Số phiếu72
Ngày phát hành1928-08-17
Bộ phậnWriting
Công việcWriter
Số phiếu73
Ngày phát hành1934-03-15
Bộ phậnDirecting
Công việcDirector
Số phiếu46
Ngày phát hành1929-01-18
Bộ phậnDirecting
Công việcDirector
Số phiếu80
Ngày phát hành1930-02-06
Bộ phậnDirecting
Công việcDirector
Số phiếu20
Ngày phát hành1922-04-10
Bộ phậnArt
Công việcArt Direction
Số phiếu1
Ngày phát hành1928-02-24
Bộ phậnDirecting
Công việcDirector
Số phiếu77
Ngày phát hành1931-12-10
Bộ phậnWriting
Công việcAdaptation
Số phiếu95
Ngày phát hành1993-06-28
Bộ phậnWriting
Công việcShort Story
Số phiếu27
Ngày phát hành1923-01-02
Bộ phậnWriting
Công việcWriter
Số phiếu2
Ngày phát hành1944-01-01
Bộ phậnDirecting
Công việcDirector
Số phiếu55
Ngày phát hành1944-01-01
Bộ phậnDirecting
Công việcDirector
Số phiếu68
Ngày phát hành1932-07-18
Bộ phậnDirecting
Công việcDirector
Số phiếu115
Ngày phát hành1925-11-23
Bộ phậnWriting
Công việcWriter
Số phiếu1
Ngày phát hành1926-11-01
Bộ phậnDirecting
Công việcDirector
Số phiếu5
Ngày phát hành1944-10-01
Bộ phậnDirecting
Công việcDirector
Số phiếu15
Ngày phát hành1931-03-02
Bộ phậnDirecting
Công việcDirector
Số phiếu26
Ngày phát hành1945-03-29
Bộ phậnProduction
Công việcDirector of Operations
Số phiếu4
Ngày phát hành1924-07-01
Bộ phậnWriting
Công việcWriter
Số phiếu1
Ngày phát hành1922-01-01
Bộ phậnArt
Công việcArt Direction
Số phiếu2
Ngày phát hành1922-04-30
Bộ phậnCrew
Công việcTitle Graphics
Số phiếu3
Ngày phát hành1921-06-01
Bộ phậnArt
Công việcTitle Designer
Số phiếu1
Ngày phát hành1932-10-27
Bộ phậnProduction
Công việcProducer
Số phiếu1
Ngày phát hành1922-09-01
Bộ phậnArt
Công việcTitle Designer
Số phiếu1
Ngày phát hành1930-01-19
Bộ phậnDirecting
Công việcDirector
Số phiếu3
Ngày phát hành1923-02-10
Bộ phậnDirecting
Công việcDirector
Số phiếu3
Bộ phậnArt
Công việcTitle Designer
Số phiếu1
Ngày phát hành1920-11-01
Bộ phậnArt
Công việcTitle Designer
Số phiếu1
Ngày phát hành2021-09-01
Số phiếu2
Ngày phát hành1967-06-30
Số phiếu3