松嶋菜々子 (Acting)

Details about 松嶋菜々子 are limited at this time. With a growing presence in Acting, more information may emerge as their career progresses.

Tác phẩm

母の待つ里

母の待つ里

Ngày phát hành:2024-09-21

Số tập:4

有母親等待的故鄉

有母親等待的故鄉

Ngày phát hành:2024-08-16

Số tập:4

7.5

黄金の刻〜服部金太郎物語〜

Ngày phát hành:2024-03-30

Nhân vật:Hattori Man

Số phiếu:2

7.6

ミステリと言う勿れ

Ngày phát hành:2023-09-15

Số phiếu:9

王様に捧ぐ薬指
8.2

王様に捧ぐ薬指

Ngày phát hành:2023-04-18

Nhân vật:Nitta Shizuka

Số tập:10

Số phiếu:10

となりのチカラ
4.7

となりのチカラ

Ngày phát hành:2022-01-20

Nhân vật:Yoriko Michio(道尾 頼子)

Số tập:9

Số phiếu:3

6.3

妖怪大戦争 ガーディアンズ

Ngày phát hành:2021-07-01

Nhân vật:Reika Watanabe

Số phiếu:12

夢の本屋をめぐる冒険

夢の本屋をめぐる冒険

Ngày phát hành:2020-08-18

Nhân vật:노조미 사사키

Số tập:2

4.0

アメリカに負けなかった男~バカヤロー総理 吉田茂~

Ngày phát hành:2020-02-24

Nhân vật:Kiyo Yoshida

Số phiếu:1

6.9

AI崩壊

Ngày phát hành:2020-01-31

Nhân vật:Nozomi Kiryu

Số phiếu:11

頭取 野崎修平

頭取 野崎修平

Ngày phát hành:2020-01-19

Nhân vật:Shoko Tachikawa(立川 祥子)

Số tập:5

6.5

町田くんの世界

Ngày phát hành:2019-06-07

Nhân vật:Machida Momoka

Số phiếu:2

なつぞら
7.0

なつぞら

Ngày phát hành:2019-04-01

Số tập:156

Số phiếu:1

8.0

誘拐法廷~セブンデイズ~

Ngày phát hành:2018-10-07

Số phiếu:1

7.1

祈りの幕が下りる時

Ngày phát hành:2018-05-24

Nhân vật:Hiromi Asai

Số phiếu:40

監査役 野崎修平

監査役 野崎修平

Ngày phát hành:2018-01-04

Nhân vật:Shoko Tachikawa

Số tập:8

女の勲章

女の勲章

Ngày phát hành:2017-04-15

Số tập:2

砂の塔~知りすぎた隣人
7.0

砂の塔~知りすぎた隣人

Ngày phát hành:2016-10-14

Nhân vật:Sasaki Yumiko

Số tập:10

Số phiếu:1

営業部長 吉良奈津子
7.0

営業部長 吉良奈津子

Ngày phát hành:2016-07-21

Bộ phận:Creator

Công việc:Creator

Nhân vật:Natsuko Kira

Số tập:[ 10 ]

Số phiếu:1

レッドクロス~女たちの赤紙~
10.0

レッドクロス~女たちの赤紙~

Ngày phát hành:2015-08-01

Nhân vật:希代

Số tập:2

Số phiếu:1

アナザーストーリーズ 運命の分岐点

アナザーストーリーズ 運命の分岐点

Ngày phát hành:2015-04-15

Số tập:2

6.6

オリエント急行殺人事件

Án Mạng Trên Tàu Tốc Hành

Ngày phát hành:2015-01-11

Nhân vật:Maiko Baba

Số phiếu:8

オリエント急行殺人事件

オリエント急行殺人事件

Ngày phát hành:2015-01-11

Số tập:2

7.9

Marnie Trong Ký Ức

Phải nghỉ hè tại thị trấn ven biển buồn tẻ, cô bé ốm yếu Anna kết bạn với bé gái tò mò sống trong căn biệt thự hiu quạnh. Nhưng tình bạn ấy có phải là thật?

Ngày phát hành:2014-07-19

Nhân vật:Yoriko Sasaki (voice)

Số phiếu:1811

6.4

藁の楯 わらのたて

Ngày phát hành:2013-04-25

Nhân vật:Atsuko Shiraiwa

Số phiếu:112

ラッキーセブン スペシャル

Ngày phát hành:2013-01-03

ラッキーセブン
8.3

ラッキーセブン

Ngày phát hành:2012-01-16

Nhân vật:Toko Fujisaki

Số tập:10

Số phiếu:6

家政婦のミタ
7.3

家政婦のミタ

Ngày phát hành:2011-10-12

Nhân vật:Akari Mita

Số tập:11

Số phiếu:20

5.2

ゴースト もういちど抱きしめたい

Ngày phát hành:2010-11-13

Nhân vật:Nanami Hoshino

Số phiếu:9

5.0

ジャングル大帝 勇気が未来をかえる

Ngày phát hành:2009-09-05

Nhân vật:Eliza

Số phiếu:3

8.0

花より男子F

Ngày phát hành:2008-06-28

Nhân vật:Tsubaki Dōmyōji

Số phiếu:84

6.0

眉山

Ngày phát hành:2007-05-12

Nhân vật:Sakiko Kouno

Số phiếu:1

6.8

犬神家の一族

Ngày phát hành:2006-12-16

Nhân vật:Tamayo Nonomiya

Số phiếu:14

古畑任三郎ファイナル ラスト・ダンス

Ngày phát hành:2006-01-05

7.9

Mộ Đom Đóm

Ngày phát hành:2005-11-01

Nhân vật:Hisako

Số phiếu:103

花より男子
8.1

花より男子

Ngày phát hành:2005-10-21

Nhân vật:Domyoji Tsubaki

Số tập:20

Số phiếu:284

美女か野獣
7.0

美女か野獣

Ngày phát hành:2003-01-09

Số tập:11

Số phiếu:4

利家とまつ
8.0

利家とまつ

Ngày phát hành:2002-01-06

Nhân vật:Matsu

Số tập:49

Số phiếu:2

やまとなでしこ
7.0

やまとなでしこ

Ngày phát hành:2000-10-09

Nhân vật:Jinno Sakurako

Số tập:11

Số phiếu:4

百年の物語

百年の物語

Ngày phát hành:2000-08-28

Nhân vật:Main Role

Số tập:3

5.8

ホワイトアウト

Ngày phát hành:2000-08-19

Nhân vật:Chiaki Hirakawa

Số phiếu:10

氷の世界
9.2

氷の世界

Ngày phát hành:1999-10-11

Nhân vật:Egi Toko

Số tập:11

Số phiếu:8

魔女の条件
7.3

魔女の条件

Ngày phát hành:1999-04-08

Nhân vật:Michi Hirose

Số tập:11

Số phiếu:10

5.8

Vòng Tròn Oan Nghiệt 2

RINGU 2 : Trong phần 2 này kể từ sequel Ringu (1998), Mai Takano đang cố gắng để tìm hiểu thêm về cái chết của bạn trai cô, Ryuji. Cô đã sớm nghe được những câu chuyện về một băng video bị ám bởi hồn ma của một gái đã chết nhiều năm trước, tên là Sadako,. Bất cứ ai xem cuốn băng này sẽ chết vào một tuần sau đó. Sau khi điều tra, cô ấy biết rằng con trai của Ryuji, Youichi, đang dần dần có những hành động lạ giống như bị ám bơi Sadako.Mai phải tìm cách để giữ cho mình và Yuuichi không trở thành nạn nhân tiếp theo của Sadako.

Ngày phát hành:1999-01-23

Nhân vật:Reiko Asakawa

Số phiếu:416

救命病棟24時
7.5

救命病棟24時

Ngày phát hành:1999-01-05

Nhân vật:小島楓(こじま かえで) 演 - 松嶋菜々子

Số tập:41

Số phiếu:6

GTOスペシャル座談会

GTOスペシャル座談会

Ngày phát hành:1998-12-29

Số tập:1

GTO
8.4

GTO

Ngày phát hành:1998-07-07

Nhân vật:Fuyutsuki Azusa

Số tập:12

Số phiếu:32

7.1

Vòng Tròn Oan Nghiệt

Phim kể về một cuốn băng video vô tình được thu tại vùng Izu, Japan. Bất kể người nào xem cuộn băng sẽ chết trong vòng một tuần kể từ ngày xem cuốn băng đó. Nạn nhân đầu tiên của cuốn băng là 4 cô cậu học trò trong đó có Tomoko, cháu gái của Asakawa. Trong lúc điều tra về cái chết của Tomoko, cô vô tình bị dính vào lời nguyền của cuốn băng, kéo theo mạng sống của con trai và ngừoi chồng cũ. Quyết tâm không để con trai của mình chết đã khiến hai người ngày đêm dốc sức tìm ra thủ phạm của cuốn băng video kì bí trong lúc mạng sống của cả ba, Asakawa, Ryuji - người chồng - (trong tiểu thuyết thì chỉ là bạn trai của Asakawa), và Yoichi - con trai của Asakawa.

Ngày phát hành:1998-01-31

Nhân vật:Reiko Asakawa

Số phiếu:1457

5.4

Vòng Xoáy

Ngày phát hành:1998-01-31

Nhân vật:Reiko Asakawa (archive footage) (uncredited)

Số phiếu:141

スウィート・シーズン

スウィート・シーズン

Ngày phát hành:1998-01-15

Nhân vật:Fujitani Mahiro

Số tập:11

心療内科医・涼子

心療内科医・涼子

Ngày phát hành:1997-10-13

Số tập:10

こんな恋のはなし

こんな恋のはなし

Ngày phát hành:1997-07-03

Số tập:12

こんな恋のはなし

こんな恋のはなし

Ngày phát hành:1997-07-03

Số tập:12

恋と花火と観覧車

Ngày phát hành:1997-02-15

Nhân vật:Fumika Nonomura

劇的紀行 深夜特急’97 西へ!ユーラシア編

Ngày phát hành:1996-12-08

ひまわり
8.0

ひまわり

Ngày phát hành:1996-04-01

Nhân vật:Nozomi Minamida

Số tập:162

Số phiếu:1

古畑任三郎
8.9

古畑任三郎

Ngày phát hành:1994-04-13

Số tập:1

Số phiếu:17

あんぱん

あんぱん

Nhân vật:Tomiko Yanai

Số tập:1

Chúng tôi sử dụng cookie.