Rob Reiner (Acting)

Details about Rob Reiner are limited at this time. With a growing presence in Acting, more information may emerge as their career progresses.

Tác phẩm

6.1

God & Country: The Rise of Christian Nationalism

Ngày phát hành: 2024-02-16

Bộ phận: Production

Công việc: Producer

Số phiếu: 4

7.3

Albert Brooks: Defending My Life

Ngày phát hành: 2023-11-12

Bộ phận: Directing

Công việc: Director

Nhân vật: Self

Số phiếu: 20

6.8

Being Mary Tyler Moore

Ngày phát hành: 2023-03-13

Nhân vật: Self (voice)

Số phiếu: 18

6.3

A Virtual Princess Bride Reunion

Ngày phát hành: 2020-09-13

Nhân vật: The Grandfather

Số phiếu: 3

6.4

Shock and Awe

Ngày phát hành: 2017-12-09

Bộ phận: Directing

Công việc: Director

Nhân vật: John Walcott

Số phiếu: 172

6.4

LBJ

Ngày phát hành: 2017-11-03

Bộ phận: Directing

Công việc: Director

Số phiếu: 156

6.2

Being Charlie

Ngày phát hành: 2015-09-14

Bộ phận: Production

Công việc: Producer

Số phiếu: 164

6.0

And So It Goes

Ngày phát hành: 2014-07-10

Bộ phận: Directing

Công việc: Director

Nhân vật: Artie

Số phiếu: 459

7.0

The Magic of Belle Isle

Ngày phát hành: 2012-07-06

Bộ phận: Directing

Công việc: Director

Số phiếu: 409

8

Ngày phát hành: 2012-03-03

Bộ phận: Directing

Công việc: Director

8.0

Một Thuở Tình Thơ

Phim Lật ngược – Flipped (2010) thuyết minh, phim về tình cảm học trò, tình yêu tuổi mới lớn. Bộ phim thuyết minh Một thủa tình thơ Flipped (2010) mang đến những giây phút nhẹ nhàng, nhiều niềm vui. Phim Một thủa tình thơ xoay quanh câu chuyện của Juli và Bryce.

Ngày phát hành: 2010-08-06

Bộ phận: Directing

Công việc: Director

Số phiếu: 3057

7.2

The Bucket List

Ngày phát hành: 2007-12-25

Bộ phận: Production

Công việc: Producer

Số phiếu: 3805

5.7

Rumor Has It...

Ngày phát hành: 2005-12-22

Bộ phận: Directing

Công việc: Director

Số phiếu: 1163

To Be a Father

Ngày phát hành: 2005-05-01

Bộ phận: Directing

Công việc: Director

5.1

Dickie Roberts: Former Child Star

Ngày phát hành: 2003-09-04

Nhân vật: Self

Số phiếu: 197

5.3

Alex & Emma

Ngày phát hành: 2003-06-20

Bộ phận: Directing

Công việc: Director

Nhân vật: Wirschafter / Marty Van Buren

Số phiếu: 201

7.0

Misery Loves Company

Ngày phát hành: 2003-01-01

Nhân vật: Self

Số phiếu: 1

7.5

Walking the Tracks: The Summer of Stand by Me

Ngày phát hành: 2000-08-29

Bộ phận: Writing

Công việc: Writer

Nhân vật: Self

Số phiếu: 23

6.0

The Story of Us

Ngày phát hành: 1999-10-14

Bộ phận: Directing

Công việc: Director

Nhân vật: Stan Kogen

Số phiếu: 321

6.0

EDtv

Ngày phát hành: 1999-03-26

Nhân vật: Mr. Whitaker

Số phiếu: 636

6.3

Primary Colors

Ngày phát hành: 1998-03-20

Nhân vật: Izzy Rosenblatt

Số phiếu: 315

8.2

Chàng Will Tốt Bụng

Cậu bé Will Hunting bất hạnh lớn lên trong những xó xỉnh của Boston tham gia vào vô số những trò vô bổ: uống rượu, đánh nhau… Nhưng cậu lại là người thông minh và rất yêu khoa học. Cuộc đời Will đã rẽ sang ngả khác khi anh được nhận vào làm bảo vệ cho Học viện Công nghệ Massachusetts. Một lần vì tò mò Will nhìn trộm buổi học của lớp toán ứng dụng. Cậu đặc biệt thích thú với bài toán hóc búa của giáo sư Gerald Lambeau, Will đã giải nó ngay trong đêm.... Good Will Hunting là minh chứng hùng hồn cho quan điểm nhân tài có ở mọi nơi không kể xuất thân, địa vị, hoàn cảnh chỉ cần có cơ hội họ sẽ thể hiện được năng lực của mình. Qua câu chuyện của Will lại một lần nữa vai trò giáo dục của gia đình được nhấn mạnh nếu Will ...

Ngày phát hành: 1997-12-05

Bộ phận: Crew

Công việc: Thanks

Số phiếu: 12597

6.6

Ghosts of Mississippi

Ngày phát hành: 1996-12-20

Bộ phận: Directing

Công việc: Director

Số phiếu: 147

6.5

Tổng Thống Hoa Kỳ

Tổng thống Andrew Shepherd (Michael Douglas) chuẩn bị cho chiến dịch tái tranh cử với tỷ lệ ủng hộ 63% trong nội bộ đảng Dân chủ. Để lôi kéo cử tri bỏ phiếu cho Andrew, cố vấn Lewis Rothschild (Michael J. Fox) nỗ lực vận động hành lang để quốc hội thông qua một đạo luật kiểm soát súng mà đa số dân chúng ủng hộ nhưng các nghị sĩ lại không quan tâm. Nếu đạo luật được thông qua, cơ hội tái đắc cử của tổng thống sẽ trở nên chắc chắn.Người đứng đầu nước Pháp chuẩn bị tới thăm Nhà Trắng. Văn phòng tổng thống chạy đôn đáo để tìm một bóng hồng sánh đôi cùng Andrew trong buổi đón tiếp nhà lãnh đạo tới từ bên kia đại dương. Họ phải làm việc này vì vợ của Andrew qua đời cách đó 3 năm. Bình thường thì tổng thống ...

Ngày phát hành: 1995-11-17

Bộ phận: Production

Công việc: Producer

Số phiếu: 726

5.9

Bye Bye Love

Ngày phát hành: 1995-03-16

Nhân vật: Dr. David Townsend

Số phiếu: 74

5.4

Mixed Nuts

Ngày phát hành: 1994-12-21

Nhân vật: Dr. Kinsky

Số phiếu: 202

5.8

Spinal Tap: The Final Tour

Ngày phát hành: 1994-12-07

Bộ phận: Writing

Công việc: Writer

Nhân vật: Marty DiBergi

Số phiếu: 6

7.1

Bullets Over Broadway

Ngày phát hành: 1994-10-14

Nhân vật: Sheldon Flender

Số phiếu: 625

5.0

North

Ngày phát hành: 1994-07-22

Bộ phận: Directing

Công việc: Director

Số phiếu: 255

7.5

Chỉ Vài Người Tốt

Án mạng xảy ra trong đơn vị lính thủy đánh bộ. Hạ sĩ Harold Dawson và binh nhì Louden Downey trói và nhét giẻ vào mồm binh nhì William T. Santiago. Sau đó vài giờ anh này tử vong. Các điều tra viên cho rằng trong giẻ có thuốc độc. Harold và Louden bị bắt và truy tố về tội giết người. Đại tá Nathan R. Jessep, chỉ huy cao nhất tại căn cứ, chỉ định nữ trung úy JoAnne Galloway, thanh tra nội bộ và trung úy Daniel Kaffee, thanh tra tư pháp hải quân, làm luật sư bào chữa cho hai bị cáo trước tòa án quân sự. Sau khi thu thập khá đầy đủ chứng cứ, JoAnne và Daniel phát hiện ra rằng vụ án mạng không phải là hậu quả của một mối tư thù cá nhân.

Ngày phát hành: 1992-12-11

Bộ phận: Directing

Công việc: Director

Số phiếu: 3700

7.8

Nữ Anh Hùng Misery

Tiểu thuyết gia lãng mạn Paul Sheldon (James Caan) nổi tiếng nhờ loạt tiểu thuyết dài tập xoay quanh nữ nhân vật chính Misery Chastaine. Nhưng Paul không ngờ rằng con người ảo được ông xây dựng từ trí tưởng tượng đó một ngày nọ đã trở thành hiện thực bằng xương bằng thịt và bước vào đời ông như một hiểm họa đen tối qua hình dạng Annie Wilkes (Kathy Bates), một nữ y tá đã nghỉ việc và là người hâm mộ cuồng nhiệt nhân vật Misery. Mắc bệnh tâm thần phân liệt, Annie đã dần tưởng tượng ra rằng cô chính là Misery và dàn cảnh một vụ tai nạn để từ đó Annie có thể bắt cóc nhà văn Sheldon về nhà. Lúc đầu, Annie chăm sóc Sheldon rất tử tế. Nhưng khi biết rằng Sheldon đã mệt mỏi với bộ tiểu thuyết dài tập và đã cho nhân vật Misery chết đi trong tập truyện mới nhất, Annie trở nên rất tức giận và hành hạ Sheldon bằng những cực hình tàn khốc nhất để bắt ông phải viết lại câu chuyện…

Ngày phát hành: 1990-11-30

Bộ phận: Directing

Công việc: Director

Nhân vật: Helicopter Pilot (uncredited)

Số phiếu: 4723

6.6

Postcards from the Edge

Ngày phát hành: 1990-09-14

Nhân vật: Joe Pierce

Số phiếu: 272

7.4

Khi Harry Gặp Sally...

Ngày phát hành: 1989-07-21

Bộ phận: Directing

Công việc: Director

Số phiếu: 4155

7.7

Cô Dâu Công Chúa

The Princess Bride là câu chuyện cổ tích về nàng Buttercup và chàng nông dân Westley. Nàng Buttercup, giống như bao thiếu nữ mới lớn khác, tính tình đỏng đảnh thích hạnh hoẹ anh chàng nhà quê Westley chăn ngựa. Nói chung mỗi lần hạnh hoẹ được Westley là nàng sướng vô cùng, nhưng tới một ngày kia, nàng chợt nhận ra là mình phải lòng chàng, và mỗi lần nàng hạnh hoẹ chàng thì chàng cũng sung sướng không kém. Tuy nhiên, chàng thì nghèo, không có tiền, mà không thể lãng mạn theo cách một mái nhà tranh hai trái tìm vàng được, nên quyết tâm ra đi tìm đường kiếm tiền để quay về cưới vợ. Trước khi đi chàng cố vớt vát dặn dò nàng hãy đợi anh về, rằng tình yêu đích thực thì không bao giờ chết. Nhưng mà số phận thì nghiệt ngã, chàng đi chẳng được ...

Ngày phát hành: 1987-09-25

Bộ phận: Directing

Công việc: Director

Số phiếu: 4618

7.9

Hãy Đứng Bên Tôi

Muốn phiêu lưu trong rừng để tìm xác một thiếu niên mất tích, bốn cậu bé nhận ra một số sự thật về chính mình trên đường đi.

Ngày phát hành: 1986-08-08

Bộ phận: Directing

Công việc: Director

Số phiếu: 5966

6.5

The Sure Thing

Ngày phát hành: 1985-03-01

Bộ phận: Directing

Công việc: Director

Số phiếu: 287

7.4

This Is Spinal Tap

Ngày phát hành: 1984-03-02

Bộ phận: Directing

Công việc: Director

Nhân vật: Marty DiBergi

Số phiếu: 1440

The Million Dollar Infield

Ngày phát hành: 1982-02-02

Bộ phận: Production

Công việc: Producer

Nhân vật: Monte Miller

Spinal Tap II

Bộ phận: Directing

Công việc: Director

Nhân vật: Marty DiBergi

Wind River: Rising

Bộ phận: Production

Công việc: Executive Producer

7.5

Dick Van Dyke: 98 Years of Magic

Ngày phát hành: 2023-12-21

Nhân vật: Self

Số phiếu: 4

8.0

Norman Lear: 100 Years of Music and Laughter

Ngày phát hành: 2022-09-22

Nhân vật: Self

Số phiếu: 4

4.4

Family Squares

Ngày phát hành: 2022-02-25

Nhân vật: Narrator

Số phiếu: 7

6.7

The Super Bob Einstein Movie

Ngày phát hành: 2021-12-28

Nhân vật: Self

Số phiếu: 23

Home Movie: The Princess Bride
7.5

Home Movie: The Princess Bride

Ngày phát hành: 2020-06-29

Nhân vật: The Grandfather

Số tập: 1

Số phiếu: 14

6.8

Time Warp Vol. 3: Comedy and Camp

Ngày phát hành: 2020-06-23

Nhân vật: Self

Số phiếu: 5

Hollywood
7.3

Hollywood

Ngày phát hành: 2020-05-01

Nhân vật: Ace Amberg

Số tập: 7

Số phiếu: 307

6.8

Time Warp Vol. 1: Midnight Madness

Ngày phát hành: 2020-04-21

Nhân vật: Self

Số phiếu: 5

Firing Line with Margaret Hoover
7.5

Firing Line with Margaret Hoover

Ngày phát hành: 2018-06-22

Số tập: 1

Số phiếu: 2

7.3

Andre the Giant

Ngày phát hành: 2018-04-10

Nhân vật: Self

Số phiếu: 144

The Beat with Ari Melber
5.8

The Beat with Ari Melber

Ngày phát hành: 2017-07-24

Nhân vật: Self

Số tập: 1

Số phiếu: 4

The Jim Jefferies Show
6.4

The Jim Jefferies Show

Ngày phát hành: 2017-06-06

Nhân vật: Self

Số tập: 1

Số phiếu: 41

5.5

Sandy Wexler

Ngày phát hành: 2017-04-14

Nhân vật: Marty Markowitz

Số phiếu: 552

The Good Fight
7.6

The Good Fight

Ngày phát hành: 2017-02-19

Nhân vật: Judge Josh Brickner

Số tập: 2

Số phiếu: 294

The History of Comedy
6.6

The History of Comedy

Ngày phát hành: 2017-02-09

Nhân vật: Self

Số tập: 14

Số phiếu: 9

6.9

The Last Laugh

Ngày phát hành: 2016-04-18

Nhân vật: Self

Số phiếu: 20

7.0

Norman Lear: Just Another Version of You

Ngày phát hành: 2016-01-21

Nhân vật: Self

Số phiếu: 12

7.4

Everything Is Copy

Ngày phát hành: 2015-09-29

Nhân vật: Self

Số phiếu: 33

HAPPYish
6.9

HAPPYish

Ngày phát hành: 2015-04-26

Số tập: 2

Số phiếu: 35

7.0

The Case Against 8

Ngày phát hành: 2014-06-06

Nhân vật: Self

Số phiếu: 24

7.6

The Wolf Pack

Ngày phát hành: 2014-03-20

Nhân vật: Self

Số phiếu: 5

The Tonight Show Starring Jimmy Fallon
5.8

The Tonight Show Starring Jimmy Fallon

Ngày phát hành: 2014-02-17

Số tập: 1

Số phiếu: 320

8.0

Sói Già Phố Wall

Tác phẩm về ông trùm chứng khoán Jordan Belfort vẽ nên một xã hội Mỹ tràn ngập tình dục, ma túy và đạo đức suy đồi vào cuối thập niên 1980, đầu thập niên 1990. Phim được phóng tác dựa trên kịch bản chuyển thể từ cuốn hồi ký nổi tiếng ăn khách của Jordan Belfort, một tay môi giới cổ phiếu giá trị thấp từ Long Island đã trở nên cực kỳ nổi tiếng khi xuất bản cuốn hồi ký sau thời gian thụ án 20 tháng tù do từ chối hợp tác với cảnh sát điều tra trong vụ bê bối chứng khoán giả mạo đã suýt nữa làm sụp đổ cả phố Wall vào thập niên 90, dính líu đến giới ngân hàng và cả các băng đảng mafia. The Wolf Of Wall Street đã phản ánh sự thăng trầm của thế giới tài chính Wall Street cùng với những cuộc tiệc tùng chơi bời ngập trong ma túy và rượu chè, cuối cùng đã làm đảo lộn cuộc sống của những con người đắm chìm trong nó...

Ngày phát hành: 2013-12-25

Nhân vật: Max Belfort

Số phiếu: 24331

7.0

A Night at the Movies: Hollywood Goes to Washington

Ngày phát hành: 2012-10-05

Nhân vật: Self - Interviewee

Số phiếu: 1

8.0

True Love: The Princess Bride Phenomenon

Ngày phát hành: 2012-10-02

Số phiếu: 2

New Girl
7.4

New Girl

Ngày phát hành: 2011-09-20

Nhân vật: Bob Day

Số tập: 11

Số phiếu: 1456

6.9

When Harry Met Sally 2 with Billy Crystal & Helen Mirren

Ngày phát hành: 2011-04-06

Nhân vật: Rob Reiner (uncredited)

Số phiếu: 14

7.4

These Amazing Shadows

Ngày phát hành: 2011-01-22

Nhân vật: Self

Số phiếu: 68

The Fran Drescher Show
7.5

The Fran Drescher Show

Ngày phát hành: 2010-11-26

Số tập: 1

Số phiếu: 2

On Air
6.8

On Air

Ngày phát hành: 2009-07-27

Số tập: 1

Số phiếu: 4

The Television Revolution Begins: "All in the Family" Is On the Air

Ngày phát hành: 2009-06-09

Nhân vật: Self

Those Were the Days: The Birth of "All in the Family"

Ngày phát hành: 2009-06-09

Nhân vật: Self

Late Night Stars of Poker

Late Night Stars of Poker

Ngày phát hành: 2008-11-22

Số tập: 1

Tussen De Oren

Tussen De Oren

Ngày phát hành: 2007-10-14

Số tập: 1

Những phù thủy xứ Waverly
8.5

Những phù thủy xứ Waverly

Ngày phát hành: 2007-10-12

Nhân vật: Himself

Số tập: 1

Số phiếu: 978

Knevel & Van den Brink

Knevel & Van den Brink

Ngày phát hành: 2007-04-30

Nhân vật: Self

Số tập: 1

30 Rock
7.4

30 Rock

Ngày phát hành: 2006-10-11

Nhân vật: Rob Reiner

Số tập: 1

Số phiếu: 697

Pauw & Witteman
7.0

Pauw & Witteman

Ngày phát hành: 2006-09-04

Số tập: 3

Số phiếu: 1

5.9

Everyone's Hero

Ngày phát hành: 2006-08-04

Nhân vật: Screwie (voice)

Số phiếu: 299

Albert

Albert

Ngày phát hành: 2006-04-07

Số tập: 1

Hannah Montana
7.2

Hannah Montana

Ngày phát hành: 2006-03-24

Nhân vật: Rob Reiner

Số tập: 1

Số phiếu: 665

De Wereld Draait Door
5.6

De Wereld Draait Door

Ngày phát hành: 2005-10-10

Nhân vật: Self

Số tập: 6

Số phiếu: 5

Hopeless Pictures
8.0

Hopeless Pictures

Ngày phát hành: 2005-08-19

Nhân vật: Futterman

Số tập: 8

Số phiếu: 2

7.4

Seinfeld: How It Began

Ngày phát hành: 2004-11-23

Số phiếu: 7

TV Revolution

TV Revolution

Ngày phát hành: 2004-05-23

Số tập: 5

6.0

The Road to The Sure Thing

Ngày phát hành: 2003-08-05

Số phiếu: 1

Real Time with Bill Maher
6.0

Real Time with Bill Maher

Ngày phát hành: 2003-02-21

Nhân vật: Self

Số tập: 12

Số phiếu: 209

Jimmy Kimmel Live!
5.5

Jimmy Kimmel Live!

Ngày phát hành: 2003-01-26

Nhân vật: Self

Số tập: 1

Số phiếu: 162

2.0

Smothered: The Censorship Struggles of the Smothers Brothers Comedy Hour

Ngày phát hành: 2002-12-04

Nhân vật: Self

Số phiếu: 1

7.0

AFI's 100 Years... 100 Passions: America's Greatest Love Stories

Ngày phát hành: 2002-06-11

Nhân vật: Self

Số phiếu: 1

6.8

The Majestic

Ngày phát hành: 2001-12-21

Nhân vật: Studio Executive (voice)

Số phiếu: 755

7.3

As You Wish: The Story of 'The Princess Bride'

Ngày phát hành: 2001-09-04

Nhân vật: Self

Số phiếu: 6

Primetime Glick
6.9

Primetime Glick

Ngày phát hành: 2001-06-20

Số tập: 1

Số phiếu: 9

6.3

How Harry Met Sally…

Ngày phát hành: 2001-01-09

Nhân vật: Self

Số phiếu: 3

Joseph Had a Little Overcoat

Ngày phát hành: 2001-01-01

Curb Your Enthusiasm
8.0

Curb Your Enthusiasm

Ngày phát hành: 2000-10-15

Nhân vật: Rob Reiner

Số tập: 1

Số phiếu: 778

5.0

Catching Up with Marty DiBergi

Ngày phát hành: 2000-09-12

Nhân vật: Marty DiBergi

Số phiếu: 1

6.3

Stephen King: Shining in the Dark

Ngày phát hành: 1999-09-09

Nhân vật: Self

Số phiếu: 9

5.2

The Muse

Ngày phát hành: 1999-01-05

Nhân vật: Rob Reiner

Số phiếu: 139

8.0

Forever Hollywood

Ngày phát hành: 1999-01-01

Nhân vật: Self

Số phiếu: 2

LateLine

LateLine

Ngày phát hành: 1998-03-17

Số tập: 1

The View
4.5

The View

Ngày phát hành: 1997-08-11

Nhân vật: Self

Số tập: 1

Số phiếu: 96

5.4

Mad Dog Time

Ngày phát hành: 1996-11-08

Nhân vật: Albert the Chauffeur

Số phiếu: 44

6.7

The First Wives Club

Ngày phát hành: 1996-09-20

Nhân vật: Dr. Morris Packman

Số phiếu: 757

E! True Hollywood Story
8.1

E! True Hollywood Story

Ngày phát hành: 1996-08-21

Số tập: 1

Số phiếu: 76

Blacklist: Hollywood on Trial

Ngày phát hành: 1996-02-27

Nhân vật: Albert Maltz

4.6

For Better or Worse

Ngày phát hành: 1995-03-19

Nhân vật: Dr. Plosner

Số phiếu: 5

Frasier
7.7

Frasier

Ngày phát hành: 1993-09-16

Nhân vật: Bill (voice)

Số tập: 1

Số phiếu: 784

6.7

Không Ngủ Ở Seattle

Trong khao khát tìm gặp bố Sam để hẹn hò, một cậu bé gọi vào một chương trình radio và thu hút sự chú ý của Annie, một nhà báo muốn gặp Sam trên đỉnh tòa nhà Empire State.

Ngày phát hành: 1993-06-24

Nhân vật: Jay

Số phiếu: 2377

6.2

The Return of Spinal Tap

Ngày phát hành: 1992-12-31

Nhân vật: Marty DiBergi

Số phiếu: 12

Bureau Kruislaan
7.5

Bureau Kruislaan

Ngày phát hành: 1992-10-08

Số tập: 1

Số phiếu: 2

The Larry Sanders Show
7.7

The Larry Sanders Show

Ngày phát hành: 1992-08-15

Số tập: 1

Số phiếu: 81

The Please Watch the Jon Lovitz Special, Live!

Ngày phát hành: 1992-05-17

Nhân vật: Self

Morton & Hayes
5.0

Morton & Hayes

Ngày phát hành: 1991-07-24

Bộ phận: Creator

Công việc: Creator

Nhân vật: Rob Reiner

Số tập: [ 6 ]

Số phiếu: 2

9.0

All in the Family: 20th Anniversary Special

Ngày phát hành: 1991-02-16

Số phiếu: 1

4.6

The Spirit of '76

Ngày phát hành: 1990-10-12

Nhân vật: Dr. Cash

Số phiếu: 12

10.0

Partners in Life

Ngày phát hành: 1990-08-31

Nhân vật: Max King III

Số phiếu: 1

Wie ben ik?
8.0

Wie ben ik?

Ngày phát hành: 1990-06-04

Số tập: 1

Số phiếu: 2

Gia Đình Simpson
8.0

Gia Đình Simpson

Ngày phát hành: 1989-12-17

Nhân vật: Rob Reiner (voice)

Số tập: 1

Số phiếu: 10059

Sidewalks Entertainment
5.0

Sidewalks Entertainment

Ngày phát hành: 1988-09-01

Số tập: 1

Số phiếu: 1

6.2

Throw Momma from the Train

Ngày phát hành: 1987-12-11

Nhân vật: Joel

Số phiếu: 577

It's Garry Shandling's Show
7.2

It's Garry Shandling's Show

Ngày phát hành: 1986-09-10

Nhân vật: Rob Reiner

Số tập: 1

Số phiếu: 16

4.0

Billy Crystal: Don't Get Me Started

Ngày phát hành: 1986-08-09

Nhân vật: Marty DiBergi

Số phiếu: 1

Johnny Appleseed

Ngày phát hành: 1986-01-01

Nhân vật: Ruler

7.0

Richard Lewis: I'm In Pain

Ngày phát hành: 1985-10-16

Nhân vật: Self

Số phiếu: 1

Tall Tales & Legends
5.4

Tall Tales & Legends

Ngày phát hành: 1985-09-25

Nhân vật: Jack Smith

Số tập: 1

Số phiếu: 7

6.0

The Best of John Belushi

Ngày phát hành: 1985-08-03

Nhân vật: Various Characters

Số phiếu: 1

Late Night with David Letterman
5.9

Late Night with David Letterman

Ngày phát hành: 1982-02-01

Nhân vật: Self

Số tập: 1

Số phiếu: 50

6.9

The Jerk

Ngày phát hành: 1979-12-14

Nhân vật: Truck Driver Picking Up Navin (uncredited)

Số phiếu: 822

J.J. de Bom voorheen 'De Kindervriend'

J.J. de Bom voorheen 'De Kindervriend'

Ngày phát hành: 1979-04-03

Số tập: 1

CBS News Sunday Morning
6.6

CBS News Sunday Morning

Ngày phát hành: 1979-01-28

Nhân vật: Self

Số tập: 1

Số phiếu: 19

More Than Friends

Ngày phát hành: 1978-10-20

Bộ phận: Writing

Công việc: Writer

Nhân vật: Alan Corkus

Free Country
5.0

Free Country

Ngày phát hành: 1978-06-24

Bộ phận: Writing

Công việc: Writer

Nhân vật: Joseph Bresner

Số tập: 2

Số phiếu: 1

America 2-Night
8.0

America 2-Night

Ngày phát hành: 1978-04-10

Nhân vật: Rob Reiner

Số tập: 65

Số phiếu: 3

US Against the World

Ngày phát hành: 1977-09-07

Nhân vật: Self

4.5

Fire Sale

Ngày phát hành: 1977-06-09

Nhân vật: Russel Fikus

Số phiếu: 6

Battle of the Network Stars
7.2

Battle of the Network Stars

Ngày phát hành: 1976-11-13

Số tập: 1

Số phiếu: 4

Good Heavens
5.5

Good Heavens

Ngày phát hành: 1976-02-29

Số tập: 1

Số phiếu: 2

Saturday Night Live
6.9

Saturday Night Live

Ngày phát hành: 1975-10-11

Nhân vật: Self - Host

Số tập: 1

Số phiếu: 434

5.8

How Come Nobody's on Our Side?

Ngày phát hành: 1974-11-08

Nhân vật: Miguelito

Số phiếu: 4

The Rockford Files
7.5

The Rockford Files

Ngày phát hành: 1974-09-13

Nhân vật: Larry 'King' Sturtevant

Số tập: 1

Số phiếu: 107

5.2

Thursday's Game

Ngày phát hành: 1974-04-14

Nhân vật: Joel Forrest

Số phiếu: 5

Happy Days
7.7

Happy Days

Ngày phát hành: 1974-01-15

Bộ phận: Writing

Công việc: Writer

Số tập: 1

Số phiếu: 272

The Super
5.0

The Super

Ngày phát hành: 1972-06-21

Bộ phận: Writing

Công việc: Writer

Số tập: 1

Số phiếu: 1

The Picture

Ngày phát hành: 1972-03-01

Nhân vật: Bud

Getting Together
5.0

Getting Together

Ngày phát hành: 1971-09-18

Số tập: 1

Số phiếu: 1

5.7

Summertree

Ngày phát hành: 1971-06-06

Nhân vật: Don

Số phiếu: 3

All in the Family
7.8

All in the Family

Ngày phát hành: 1971-01-12

Bộ phận: Writing

Công việc: Writer

Nhân vật: Michael Stivic

Số tập: 4

Số phiếu: 159

6.1

Where’s Poppa?

Ngày phát hành: 1970-11-10

Nhân vật: Roger

Số phiếu: 44

The Odd Couple
7.8

The Odd Couple

Ngày phát hành: 1970-09-24

Nhân vật: Sheldn

Số tập: 1

Số phiếu: 59

5.6

Halls of Anger

Ngày phát hành: 1970-04-29

Nhân vật: Leaky Couloris

Số phiếu: 5

Room 222
6.0

Room 222

Ngày phát hành: 1969-09-11

Số tập: 1

Số phiếu: 18

The Mothers-in-Law
5.8

The Mothers-in-Law

Ngày phát hành: 1967-09-10

Nhân vật: Director

Số tập: 1

Số phiếu: 4

5.3

The Big Mouth

Ngày phát hành: 1967-07-12

Nhân vật: Guy on Beach (uncredited)

Số phiếu: 27

4.0

Enter Laughing

Ngày phát hành: 1967-02-25

Nhân vật: Clark Baxter

Số phiếu: 7

Hey, Landlord
5.0

Hey, Landlord

Ngày phát hành: 1966-09-11

Số tập: 1

Số phiếu: 1

That Girl
6.2

That Girl

Ngày phát hành: 1966-09-08

Số tập: 3

Số phiếu: 28

Người Dơi
7.3

Người Dơi

Ngày phát hành: 1966-01-12

Nhân vật: Delivery Boy

Số tập: 1

Số phiếu: 546

Gomer Pyle, U.S.M.C.
7.1

Gomer Pyle, U.S.M.C.

Ngày phát hành: 1964-09-25

Số tập: 3

Số phiếu: 28

The Hollywood Palace
4.5

The Hollywood Palace

Ngày phát hành: 1964-01-04

Nhân vật: Self - Comedian

Số tập: 1

Số phiếu: 4

The Tonight Show Starring Johnny Carson
7.4

The Tonight Show Starring Johnny Carson

Ngày phát hành: 1962-10-01

Nhân vật: Self

Số tập: 6

Số phiếu: 71

The Mike Douglas Show
5.1

The Mike Douglas Show

Ngày phát hành: 1961-12-11

Nhân vật: Self

Số tập: 3

Số phiếu: 7

The Andy Griffith Show
7.6

The Andy Griffith Show

Ngày phát hành: 1960-10-03

Nhân vật: Joe

Số tập: 1

Số phiếu: 147

Alfred Hitchcock Presents
7.7

Alfred Hitchcock Presents

Ngày phát hành: 1955-10-02

Nhân vật: 1st Cop

Số tập: 1

Số phiếu: 224

This Is Your Life
6.3

This Is Your Life

Ngày phát hành: 1952-10-01

Nhân vật: Self

Số tập: 1

Số phiếu: 10

De Nationale IQ test

De Nationale IQ test

Số tập: 1

Chúng tôi sử dụng cookie.