Coolio (Diễn viên)

Thông tin về Coolio hiện còn hạn chế. Với sự hiện diện ngày càng tăng trong lĩnh vực Diễn viên, có thể sẽ có thêm thông tin khi sự nghiệp của họ tiến triển.

Tác phẩm

2.0

It Wants Blood 2

Ngày phát hành: 2023-08-10

Nhân vật: Don Luscious

Số phiếu: 1

5.4

Bobcat Moretti

Ngày phát hành: 2023-08-04

Nhân vật: Coolio

Số phiếu: 7

6.9

The Orange Years: The Nickelodeon Story

Ngày phát hành: 2018-11-15

Nhân vật: Self

Số phiếu: 15

7.4

United Skates

Ngày phát hành: 2018-04-19

Nhân vật: Himself

Số phiếu: 24

6.0

The Goddamn Comedy Jam

Ngày phát hành: 2016-08-28

Nhân vật: Himself

Số phiếu: 1

5.0

Lord of the Freaks

Ngày phát hành: 2015-06-29

Nhân vật: Self

Số phiếu: 4

5.5

Two Hundred Thousand Dirty

Ngày phát hành: 2014-07-16

Nhân vật: Manny

Số phiếu: 2

Railroad to Hell: A Chinaman's Chance

Ngày phát hành: 2008-05-14

Nhân vật: Roger

Cookin' With Coolio

Cookin' With Coolio

Ngày phát hành: 2008-02-09

Bộ phận: Creator

Công việc: Creator

Nhân vật: Self

Số tập: [ 10 ]

7.4

Futurama: Bender's Big Score

Ngày phát hành: 2007-11-27

Nhân vật: Kwanzaa-bot (voice)

Số phiếu: 701

3.8

Three Days to Vegas

Ngày phát hành: 2007-02-02

Nhân vật: The Flow

Số phiếu: 6

1.5

Grad Night

Ngày phát hành: 2006-09-09

Nhân vật: Michael Adkins

Số phiếu: 2

The Beat

Ngày phát hành: 2005-08-16

Nhân vật: Emcee

Celebrity Mix

Ngày phát hành: 2005-01-17

Nhân vật: Self (archive footage)

4.5

Pterodactyl

Ngày phát hành: 2004-10-17

Nhân vật: Capt. Bergen

Số phiếu: 65

Gang Warz

Ngày phát hành: 2004-10-01

Nhân vật: Dunzio Day

2.7

Dracula 3000

Ngày phát hành: 2004-08-09

Nhân vật: 187

Số phiếu: 140

7.4

Ta divna splitska noć

Ngày phát hành: 2004-07-20

Nhân vật: Franky

Số phiếu: 13

5.0

Exposed

Ngày phát hành: 2003-10-17

Nhân vật: Big Heat

Số phiếu: 1

3.9

Red Water

Ngày phát hành: 2003-08-17

Nhân vật: Ice

Số phiếu: 56

5.1

Stealing Candy

Ngày phát hành: 2003-05-14

Nhân vật: Brad Vorman

Số phiếu: 16

5.3

Hiệp Sĩ Mù

Phim xây dựng dựa trên nhân vật nổi tiếng của Marvel, Matt Murdock, con trai một võ sĩ quyền Anh. Cha cậu trở thành nạn nhân của xã hội đen khi ông định đương đầu với chúng. Matt quyết tâm báo thù cho cha cho dù một tai nạn từ nhỏ đã cướp đi con mắt của cậu. Tuy nhiên, cái tai nạn ấy cũng mang đến cho cậu một khả năng ngoại cảm tuyệt vời, cậu có khả năng nhìn, nghe, cảm nhận hơn những người khác. Sau những năm tháng cực nhọc luyện tập võ nghệ cũng như đạt kết quả tốt trong trường luật, Matt trở thành luật sư vào ban ngày và một DareDevil vào ban đêm gieo bao nỗi kinh hoàng. Sau khi người yêu bị giết chết, Matt quyết định truy tìm Bulleyes để trả thù, và anh vô tình biết được bí mật về cái chết của người cha. Anh phải truy tìm ra tên trùm đầu sỏ đứng sau lưng những vụ cá cược quyền anh để đòi lại công lý cho cha mình.

Ngày phát hành: 2003-02-14

Nhân vật: Dante Jackson (Director's Cut)

Số phiếu: 5176

5.2

Stupidity

Ngày phát hành: 2003-01-01

Nhân vật: Self

Số phiếu: 12

5.0

Tapped Out

Ngày phát hành: 2003-01-01

Nhân vật: Cool

Số phiếu: 2

4.2

Storm Watch

Ngày phát hành: 2002-05-01

Nhân vật: Outlaw

Số phiếu: 15

Outlawz: Worldwide

Ngày phát hành: 2002-04-30

Nhân vật: Self

1.0

Media Whore

Ngày phát hành: 2002-04-20

Nhân vật: Himself

Số phiếu: 1

Beat the Geeks
4.2

Beat the Geeks

Ngày phát hành: 2001-11-07

Số tập: 1

Số phiếu: 3

5.6

Get Over It

Ngày phát hành: 2001-03-08

Nhân vật: Coolio

Số phiếu: 292

4.4

In Pursuit

Ngày phát hành: 2001-02-27

Nhân vật: Carl Wright

Số phiếu: 7

4.4

Gangland

Ngày phát hành: 2001-01-01

Nhân vật: Officer Harris

Số phiếu: 11

5.3

雷霆戰警

Ngày phát hành: 2000-12-21

Nhân vật: Coolio

Số phiếu: 36

3.1

Submerged

Ngày phát hành: 2000-10-24

Nhân vật: Jeff Cort

Số phiếu: 11

4.7

Shriek If You Know What I Did Last Friday the Thirteenth

Ngày phát hành: 2000-10-17

Nhân vật: Principal

Số phiếu: 312

5.4

The Convent

Ngày phát hành: 2000-01-21

Nhân vật: Officer Starkey

Số phiếu: 60

Air Force Z

Nhân vật: Veep

4.9

Perfume

Ngày phát hành: 2001-04-08

Nhân vật: T

Số phiếu: 25

4.8

Quỷ Lùn 5

Ngày phát hành: 2000-03-28

Nhân vật: Self (uncredited)

Số phiếu: 238

5.1

Judgment Day

Ngày phát hành: 1999-11-12

Nhân vật: Luther / 'Lucifer'

Số phiếu: 21

4.0

An Alan Smithee Film: Burn, Hollywood, Burn

Ngày phát hành: 1998-02-27

Nhân vật: Dion Brothers

Số phiếu: 50

Mayday Z

Nhân vật: Coolio

Game On!
9.0

Game On!

Ngày phát hành: 2020-05-27

Nhân vật: Self

Số tập: 1

Số phiếu: 4

Greatest Hits
5.0

Greatest Hits

Ngày phát hành: 2016-06-30

Số tập: 1

Số phiếu: 1

Hot Ones
7.4

Hot Ones

Ngày phát hành: 2015-03-12

Nhân vật: Self

Số tập: 1

Số phiếu: 57

American Hustle Life
7.0

American Hustle Life

Ngày phát hành: 2014-07-24

Nhân vật: Self

Số tập: 2

Số phiếu: 1

Thị Trấn Bí Ẩn
8.6

Thị Trấn Bí Ẩn

Bộ phim kể về những cuộc phiêu lưu của hai anh em sinh đôi Dipper và Mabel Pines (12 tuổi), khi mà bố mẹ cho họ đến chơi với chú Stan ở một thị trấn của Gravity Falls, Oregon. "Grunkle" Stan sống và làm việc tại Lều Bí Ẩn, một cái bẫy du lịch nơi thu phí chỉ cho một cái nhìn tại bảo tàng kỳ lạ nhất thế giới này; nhưng Dipper và Mabel biết thật sự là một thứ kì lạ gì đó đang xảy ra và họ phải dựa vào nhau để sống trong thị trấn không quen thuộc ấy.

Ngày phát hành: 2012-06-15

Nhân vật: Wax Coolio (voice)

Số tập: 1

Số phiếu: 3142

Ultimate Big Brother

Ultimate Big Brother

Ngày phát hành: 2010-08-24

Nhân vật: Self

Số tập: 18

Star-ving
5.0

Star-ving

Ngày phát hành: 2009-01-18

Số tập: 12

Số phiếu: 1

Coolio's Rules

Coolio's Rules

Ngày phát hành: 2008-10-28

Nhân vật: Himself

Số tập: 6

Celebrity Juice
6.5

Celebrity Juice

Ngày phát hành: 2008-09-24

Nhân vật: Self

Số tập: 1

Số phiếu: 26

The Wendy Williams Show
6.0

The Wendy Williams Show

Ngày phát hành: 2008-07-14

Số tập: 1

Số phiếu: 9

Celebrity Paranormal Project
7.0

Celebrity Paranormal Project

Ngày phát hành: 2006-10-22

Nhân vật: Self

Số tập: 1

Số phiếu: 4

Squidbillies
6.8

Squidbillies

Ngày phát hành: 2005-10-16

Nhân vật: Coolio (voice)

Số tập: 1

Số phiếu: 75

Kathy Griffin: My Life on the D-List
5.0

Kathy Griffin: My Life on the D-List

Ngày phát hành: 2005-08-03

Nhân vật: Self

Số tập: 1

Số phiếu: 6

The Friday Night Project
5.8

The Friday Night Project

Ngày phát hành: 2005-02-04

Nhân vật: Self

Số tập: 1

Số phiếu: 4

Joey
6.3

Joey

Ngày phát hành: 2004-09-08

Nhân vật: Coolio

Số tập: 1

Số phiếu: 327

Celebrity Poker Showdown

Celebrity Poker Showdown

Ngày phát hành: 2003-12-02

Nhân vật: Self

Số tập: 1

Celebrities Uncensored
2.5

Celebrities Uncensored

Ngày phát hành: 2003-06-04

Nhân vật: Self

Số tập: 2

Số phiếu: 4

Celebrity Bootcamp

Celebrity Bootcamp

Ngày phát hành: 2002-09-30

Số tập: 1

Never Mind the Buzzcocks
6.7

Never Mind the Buzzcocks

Ngày phát hành: 2002-03-04

Nhân vật: Self

Số tập: 1

Số phiếu: 3

Fear Factor
5.7

Fear Factor

Ngày phát hành: 2001-06-11

Số tập: 1

Số phiếu: 64

Big Brother's Little Brother
5.8

Big Brother's Little Brother

Ngày phát hành: 2001-05-29

Nhân vật: Self

Số tập: 1

Số phiếu: 4

Celebrity Big Brother
4.8

Celebrity Big Brother

Ngày phát hành: 2001-03-08

Nhân vật: Self

Số tập: 1

Số phiếu: 42

Static Shock
8.0

Static Shock

Ngày phát hành: 2000-09-23

Nhân vật: Replikon (voice)

Số tập: 1

Số phiếu: 209

Big Brother
4.1

Big Brother

Ngày phát hành: 2000-07-18

Số tập: 1

Số phiếu: 60

18 Wheels of Justice
4.8

18 Wheels of Justice

Ngày phát hành: 2000-01-12

Số tập: 1

Số phiếu: 5

4.8

Tyrone

Ngày phát hành: 1999-10-07

Nhân vật: Tyrone / Jerome / Cherone

Số phiếu: 5

The Late Late Show with Craig Kilborn
4.2

The Late Late Show with Craig Kilborn

Ngày phát hành: 1999-03-30

Nhân vật: Self

Số tập: 1

Số phiếu: 13

Futurama
8.4

Futurama

Ngày phát hành: 1999-03-28

Bộ phận: Crew

Công việc: In Memory Of

Nhân vật: Kwanzaabot (voice)

Số tập: 1

Số phiếu: 3417

Phép Thuật
8.2

Phép Thuật

Charmed (Phép Thuật) là bộ phim dài tập của Mỹ gồm 8 phần kể về những chị em gái nhà Halliwell. Họ là những phù thuỷ tốt có phép thuật. Mỗi chị em gái sở hũu một phép thuật khác nhau với những quyền năng và sức mạnh khác nhau. Và phép thuật của họ mạnh mẽ hơn cả khi họ kết hợp với nhau, tạo thành “Bộ ba phép thuật” quyền năng và mạnh mẽ. Họ với phép thuật của mình chống lại những thế lực hắc ám, chiến đấu, chống lại lũ quỷ và bè lũ thợ săn phù thủy. Với “Cuốn sách của bóng tối” làm bạn, làm “người dẫn đường”, họ đã từng bước trưởng thành trong cuộc sống. Sức mạnh của họ ngày càng phát triển, và chính vì thế, những mối nguy hiểm đối với họ ngày càng gia tăng. Họ - những chị em gái nhà Halliwell – luôn kiên cường, mạnh mẽ chống lại cái ác, bảo vệ người vô tội. Mỗi tập phim kể về một câu chuyện nhỏ trong cuộc sống của ba chị em, xen vào đó là những yếu tố hài hước và chân thực trong cuộc sống thường ngày.

Ngày phát hành: 1998-10-07

Nhân vật: Lazarus Demon

Số tập: 1

Số phiếu: 2376

V.I.P.
5.3

V.I.P.

Ngày phát hành: 1998-09-26

Nhân vật: Coolio

Số tập: 1

Số phiếu: 64

Hollywood Squares
6.5

Hollywood Squares

Ngày phát hành: 1998-09-14

Nhân vật: Self - Panelist

Số tập: 10

Số phiếu: 4

2.7

On the Line

Ngày phát hành: 1998-01-15

Nhân vật: Lt. Gil Suggs

Số phiếu: 3

4.4

Người Dơi và Robin

Đây là tập phim thứ tư trong loạt phim về Batman. Lần này, Batman (George Clooney thủ vai) và người trợ lý Robin (Chris O'Donnell thủ vai) phải đối phó với Mr. Freeze (Arnold Schwarzenegger thủ vai), một bác sĩ tài ba vì quá thương vợ nên muốn trả thù thành phố Gotham, biến nơi đã gián tiếp gây ra cái chết cho vợ (do không tài trợ kinh phí nghiên cứu và chữa trị bệnh cho vợ) vĩnh viễn ngập trong băng giá. Ngoài ra, hắn còn được sự giúp sức của Thường Xuân Độc (Uma Thurman thủ vai), một người thực vật biến đổi DNA luôn muốn bảo toàn thế giới cho mọi cây cỏ. Cùng lúc đó, Alfred (Michael Gough thủ vai), người quản gia trung thành của Batman mắc phải một căn bệnh hiểm nghèo mà chỉ có Mr. Freeze mới có phương thuốc cứu chữa. Sự việc đã kéo cô ...

Ngày phát hành: 1997-06-20

Nhân vật: Banker

Số phiếu: 5112

Classic Albums
7.7

Classic Albums

Ngày phát hành: 1997-04-14

Nhân vật: Self

Số tập: 1

Số phiếu: 8

Never Mind the Buzzcocks
7.0

Never Mind the Buzzcocks

Ngày phát hành: 1996-11-12

Nhân vật: Self

Số tập: 1

Số phiếu: 52

5.5

Dear God

Ngày phát hành: 1996-11-01

Nhân vật: Gerard

Số phiếu: 61

Dangerous Minds
8.5

Dangerous Minds

Ngày phát hành: 1996-09-30

Nhân vật: Sex Educator

Số tập: 1

Số phiếu: 6

Early Edition
7.3

Early Edition

Ngày phát hành: 1996-09-28

Số tập: 1

Số phiếu: 151

Sabrina, Cô Phù Thuỷ Nhỏ
7.8

Sabrina, Cô Phù Thuỷ Nhỏ

Vào lần sinh nhật lần thứ 16 của mình, cô phát hiện mình có phép thuật và là một phù thủy. Cô sống với hai người cô "800 tuổi" nhưng lại rất vui vẻ và không kém phần kì quặc của mình. Đó là Hilda Spellman (do Caroline Rhea thủ vai) và Zelda Spellman (do Beth Broderick đóng), cùng với chú mèo biết nói Salem Saberhagen (lồng tiếng bởi Nick Bakay) sống tại một thị trấn " Chỉ có ở phim " tại Westbridge, Massachusetts.

Ngày phát hành: 1996-09-27

Nhân vật: Coolio

Số tập: 1

Số phiếu: 1134

Malcolm & Eddie
7.5

Malcolm & Eddie

Ngày phát hành: 1996-08-26

Số tập: 1

Số phiếu: 14

Kenan & Kel
8.1

Kenan & Kel

Ngày phát hành: 1996-08-17

Bộ phận: Sound

Công việc: Theme Song Performance

Số tập: 62

Số phiếu: 385

Arliss
6.7

Arliss

Ngày phát hành: 1996-08-10

Số tập: 1

Số phiếu: 12

5.3

Phat Beach

Ngày phát hành: 1996-08-02

Nhân vật: Himself

Số phiếu: 26

The Rosie O'Donnell Show
3.5

The Rosie O'Donnell Show

Ngày phát hành: 1996-06-10

Nhân vật: Self

Số tập: 2

Số phiếu: 14

Saturday Night Special
5.0

Saturday Night Special

Ngày phát hành: 1996-04-13

Số tập: 1

Số phiếu: 1

Muppets Tonight
7.5

Muppets Tonight

Ngày phát hành: 1996-03-08

Nhân vật: Self

Số tập: 2

Số phiếu: 32

Space: Above and Beyond
7.2

Space: Above and Beyond

Ngày phát hành: 1995-09-24

Số phiếu: 124

The Parent 'Hood
7.3

The Parent 'Hood

Ngày phát hành: 1995-01-18

Số tập: 1

Số phiếu: 10

The Watcher
6.0

The Watcher

Ngày phát hành: 1995-01-17

Số tập: 1

Số phiếu: 1

All That
7.5

All That

Ngày phát hành: 1994-04-16

Nhân vật: Self - Musical Guest

Số tập: 2

Số phiếu: 30

Duckman
7.2

Duckman

Ngày phát hành: 1994-03-05

Số tập: 1

Số phiếu: 68

The Nanny
8.1

The Nanny

Ngày phát hành: 1993-11-03

Nhân vật: Coolio

Số tập: 1

Số phiếu: 1192

Martin
7.6

Martin

Ngày phát hành: 1992-08-27

Số tập: 1

Số phiếu: 119

America's Funniest Home Videos
6.7

America's Funniest Home Videos

Ngày phát hành: 1989-11-26

Số tập: 1

Số phiếu: 49

Yo! MTV Raps
7.5

Yo! MTV Raps

Ngày phát hành: 1988-09-21

Nhân vật: Self

Số tập: 1

Số phiếu: 2

Al TV
6.3

Al TV

Ngày phát hành: 1984-04-01

Nhân vật: Self

Số tập: 1

Số phiếu: 3

Saturday Night Live
6.9

Saturday Night Live

Ngày phát hành: 1975-10-11

Nhân vật: Self - Musical Guest

Số tập: 1

Số phiếu: 446

Top of the Pops
6.6

Top of the Pops

Ngày phát hành: 1964-01-01

Nhân vật: Self

Số tập: 1

Số phiếu: 42

Chúng tôi sử dụng cookie.