John C. Reilly (Acting)

Details about John C. Reilly are limited at this time. With a growing presence in Acting, more information may emerge as their career progresses.

Tác phẩm

8.3

Once Upon a Studio

Ngày phát hành: 2023-09-24

Nhân vật: Wreck-It-Ralph (voice)

Số phiếu: 366

5.9

Stars at Noon

Ngày phát hành: 2022-10-14

Nhân vật: American Magazine Editor

Số phiếu: 101

6.7

O Night Divine

Ngày phát hành: 2021-12-14

Nhân vật: Kristof

Số phiếu: 3

7.0

Licorice Pizza

Câu chuyện về Alana Kane và Gary Valentine lớn lên, chạy vòng quanh và trải qua hành trình đầy trắc trở của mối tình đầu ở Thung lũng San Fernando, năm 1973.

Ngày phát hành: 2021-11-26

Nhân vật: Fred Gwynne / Herman Munster (uncredited)

Số phiếu: 2291

6.8

Anh Em Sát Thủ

The Sisters Brothers của đạo diễn Jacques Audiard kể về hai anh em sát thủ mang họ Sisters sống ở miền Tây nước Mỹ. Họ được ông trùm Commodore ra lệnh thủ tiêu một nhà thám hiểm đánh cắp tiền của hắn.

Ngày phát hành: 2018-09-19

Bộ phận: Production

Công việc: Producer

Nhân vật: Eli Sisters

Số phiếu: 1927

7.0

Những Người Độc Thân

Ý nghĩa của “The Lobster” có lẽ nằm ở việc miêu tả một xã hội tương lai rất kì lạ nhưng lại rất quen thuộc. Đó là một xã hội mà con người bị đánh giá dựa trên mối quan hệ tình cảm của họ, những định kiến xã hội kì lạ nhưng lại ảnh hưởng đến tất cả. Những cặp đôi thì được thổi phồng thái quá với những quyền lợi như được sống trên du thuyền, được tung hô ngoài xã hội. Còn những kẻ cô đơn thì bị săn đuổi, rẻ mạt, thậm chí bị biến thành mồi săn trong trò chơi của những kẻ khác. Nói cách khác, FA là một tội. Chính vì thế mà các nhân vật trong phim rất áp lực để tìm được nửa kia của mình, thậm chí sẵn sàng tự sát nếu không thành công. Đạo diễn Lanthimos cũng đã chia sẻ trong buổi chiếu phim tại Liên Hoan Phim New York: “Lần này tôi muốn khám phá về mối quan hệ tình cảm, và tại sao người ta lại rất áp lực để thành công trong chuyện đó.”

Ngày phát hành: 2015-10-15

Nhân vật: Lisping Man

Số phiếu: 6321

6.4

Il racconto dei racconti

Ngày phát hành: 2015-05-14

Nhân vật: King of Longtrellis

Số phiếu: 1649

7.9

Bagboy

Ngày phát hành: 2015-02-21

Bộ phận: Production

Công việc: Executive Producer

Nhân vật: Dr. Steve Brule

Số phiếu: 13

4.8

Rubberhead

Ngày phát hành: 2014-11-18

Nhân vật: Father (segment "Ham")

Số phiếu: 4

5.5

Life After Beth

Ngày phát hành: 2014-08-15

Nhân vật: Maury Slocum

Số phiếu: 678

7.9

Vệ Binh Dải Ngân Hà

Phim nói về một phi công phản lực được bị mắc kẹt trong không gian, và anh phải đoàn kết một nhóm người ngoài hành tinh để tạo thành một đội quân đủ khả năng đánh bại các mối đe dọa từ vũ trụ. Phim có sự tham gia diễn xuất của Karen Gillan, Bradley Cooper, Zoe Saldana… và sự chỉ đạo của đạo diễn James Gunn.

Ngày phát hành: 2014-07-30

Nhân vật: Corpsman Dey

Số phiếu: 28283

7.4

Bears

Ngày phát hành: 2014-04-17

Nhân vật: Self - Narrator (voice)

Số phiếu: 158

6.1

Anchorman 2: Huyền Thoại Tiếp Diễn

Thập niên 70 đã qua, đội thời sự Kênh 4 lỗi thời cố duy trì đẳng cấp khi tập hợp để gia nhập kênh thời sự 24/7 đầu tiên của New York.

Ngày phát hành: 2013-12-18

Nhân vật: Ghost of Stonewall Jackson (uncredited)

Số phiếu: 2607

7.3

Ralph Đập Phá

Ralph – anh chàng chuyên đóng vai kẻ ác trong trò chơi Fix - It Felix nổi tiếng, sau hàng thập kỷ lặp lại những công việc nhàm chán và phải làm nền cho Felix, Ralph quyết định rời bỏ trò chơi đã gắn bó 30 năm vào dấn thân vào cuộc phiêu lưu trong thế giới game, đi tìm chiếc huy chương vàng để chứng tỏ mình có những tố chất của một người hùng… Thông qua câu chuyện của Ralph, phim đã mang đến một chân lý giản đơn dành cho tất cả mọi người: “Quan trọng không phải bạn tốt hay xấu, không phải bạn là ai, mà bạn sẽ làm gì cho cuộc sống”. Đặc biệt, với những ai từng say mê trò chơi điện tử , Wreck-It-Ralph sẽ giúp khán giả sống lại thời kỳ hoàng kim của những trò chơi điện tử bốn nút, máy chơi game bằng xèng có đồ họa đơn sơ năm xưa.

Ngày phát hành: 2012-11-01

Bộ phận: Crew

Công việc: Additional Writing

Nhân vật: Wreck-It Ralph (voice)

Số phiếu: 12407

6.2

Kẻ Độc Tài

Sacha Baron Cohen vào vai tay bạo chúa ghét phụ nữ, nhưng cuối cùng phải lang thang trên đường phố New York, bất lực, không thể nhận ra và làm việc tại hợp tác xã thực phẩm hữu cơ.

Ngày phát hành: 2012-05-15

Nhân vật: Clayton (uncredited)

Số phiếu: 5928

5.5

Tim and Eric's Billion Dollar Movie

Ngày phát hành: 2012-03-02

Nhân vật: Taquito

Số phiếu: 130

7.5

We Need to Talk About Kevin

Ngày phát hành: 2011-09-28

Nhân vật: Franklin Plaskett

Số phiếu: 2840

7.2

Carnage

Ngày phát hành: 2011-09-16

Nhân vật: Michael Longstreet

Số phiếu: 2940

6.3

Terri

Ngày phát hành: 2011-07-01

Nhân vật: Mr. Fitzgerald

Số phiếu: 144

5.9

Cedar Rapids

Ngày phát hành: 2011-02-11

Nhân vật: Dean Ziegler

Số phiếu: 428

5.8

The Extra Man

Ngày phát hành: 2010-08-01

Nhân vật: Gershon Gruen

Số phiếu: 99

5.9

Anh Chàng May Mắn

John Kilpatrick (John C. Reilly) đã li dị vợ được bảy năm, và anh đang gặp khó khăn trong việc cân bằng cuộc sống mới của mình. John bị trầm cảm, nhất là khi nghe tin vợ cũ đi lấy chồng. Sau lần tình cờ gặp Molly Fawcett (Marisa Tomei) ở một bữa tiệc, anh nghĩ rằng mình đã tìm được một nửa hoàn hảo một lần nữa. Chỉ có một vấn đề, đó là Cyrus (Jonah Hill), cậu con trai 21 tuổi của Molly. Cyrus yêu mẹ của mình khá đặc biệt, sẽ làm mọi cách để bảo vệ Molly theo những gì cậu ta cảm thấy tốt nhất và chắc chắn sẽ không sẵn sàng chia sẻ cô với bất kỳ ai, đặc biệt là John. John phải tìm mọi cách để đến được với mối tình lãng mạn của mình, bất chấp mọi sự can thiệp cố ý hay vô ý của Cyrus...

Ngày phát hành: 2010-06-18

Nhân vật: John Kilpatrick

Số phiếu: 417

5.8

Gánh Xiếc Quái Dị: Đệ Tử Ma Cà Rồng

Chớp cơ hội thoát khỏi sự nhàm chán ở vùng ngoại ô của Los Angeles, một thiếu niên 16 tuổi hòa vào cuộc sống trong rạp xiếc cùng cộng đồng gồm những người có sức hút bị ruồng bỏ.

Ngày phát hành: 2009-10-23

Nhân vật: Larten Crepsley

Số phiếu: 1103

6.9

Chiến Binh Số 9

"9" lấy bối cảnh thế giới thời hậu tận thế, lúc mà con người đã bị chính các cỗ máy mình tạo ra tiêu diệt. Nhưng dường như theo thời gian, các cỗ máy đó cũng chết dần chết mòn vì cạn kiệt nguồn nhiên liệu. Thứ xúc tác duy nhất duy trì sự sống của chúng là nguồn năng lượng, hay còn được hiểu nôm na là linh hồn, đang trú ngụ trong các búp bê vải nhỏ bé. Những búp bê vải này được tạo ra bởi một nhà khoa học bí ẩn với hi vọng, một ngày nào đó, linh hồn của chúng sẽ cứu rỗi cả thế giới.

Ngày phát hành: 2009-08-19

Nhân vật: #5 (voice)

Số phiếu: 3582

6.6

Anh Em Ghẻ

Brennan Huff là anh chàng 39 tuổi với công việc làm thêm không ổn định và đang sống chung cùng với mẹ mình là Nancy. Còn Dale Doback cũng là một anh chàng tương tự nhưng lớn hơn Brenna 1 tuổi và sống cùng cha mình là Robert.Khi Nancy và Robert gặp gỡ, yêu nhau và dọn về sống cùng nhau thì đột ngột Brennan và Dale trở thành anh em ghẻ của nhau.Mặc dù thời gian đầu sống cùng nhau dưới một mái nhà, Brennan và Dale luôn có những mâu thuẫn với nhau, ghét nhau, nhưng rồi, cả hai chợt nhận ra rằng dường như giữa họ có những điểm tương đồng với nhau, đều là những kẻ lớn xác nhưng đầu óc thì như những đứa trẻ và nhất là lười biếng như nhau.Thế rồi, cả hai buộc phải hợp tác với nhau khi mà cha mẹ của họ muốn họ phải dọn ra ở riêng…

Ngày phát hành: 2008-07-25

Bộ phận: Writing

Công việc: Story

Nhân vật: Dale Doback

Số phiếu: 3142

5.3

The Promotion

Ngày phát hành: 2008-06-06

Nhân vật: Richard Wehlner

Số phiếu: 249

7.5

Largo

Ngày phát hành: 2008-02-01

Nhân vật: Self

Số phiếu: 2

6.6

Walk Hard: The Dewey Cox Story

Ngày phát hành: 2007-12-21

Nhân vật: Dewey Cox

Số phiếu: 678

5.4

Year of the Dog

Ngày phát hành: 2007-04-13

Nhân vật: Al

Số phiếu: 67

5.9

Ricky Jay Plays Poker

Ngày phát hành: 2007-02-13

Nhân vật: Self

Số phiếu: 7

6.8

Tenacious D in The Pick of Destiny

Ngày phát hành: 2006-11-22

Nhân vật: Sasquatch (uncredited)

Số phiếu: 1619

6.4

Talladega Nights: The Ballad of Ricky Bobby

Ngày phát hành: 2006-08-04

Nhân vật: Cal Naughton, Jr.

Số phiếu: 1703

7.5

Ricky Bobby: Sports Century

Ngày phát hành: 2006-07-17

Nhân vật: Cal Naughton Jr. (archive footage)

Số phiếu: 2

6.3

A Prairie Home Companion

Ngày phát hành: 2006-06-01

Nhân vật: Lefty

Số phiếu: 296

8.0

Beneath the Surface: The Making of 'Dark Water'

Ngày phát hành: 2005-12-26

Nhân vật: Self

Số phiếu: 2

5.7

Ma Nước

Ngày phát hành: 2005-07-08

Nhân vật: Mr. Murray

Số phiếu: 1022

6.0

Are You the Favorite Person of Anybody?

Ngày phát hành: 2005-01-23

Số phiếu: 16

7.2

Phi Công Tỷ Phú

Howard Hughes, một ông trùm lập dị với bộ óc thiên tài, mắc chứng bệnh tâm thần có nguy cơ hủy hoại sự nghiệp. Khi sự đấu tranh của anh ấy vượt quá giới hạn kiên trì của mình, anh ấy hồi tưởng về quá khứ.

Ngày phát hành: 2004-12-17

Nhân vật: Noah Dietrich

Số phiếu: 5396

6.2

Criminal

Ngày phát hành: 2004-09-10

Nhân vật: Richard Gaddis

Số phiếu: 133

7.3

Thời Khắc

Thời khắc nói về Laura Brown, một bà nội trợ có thai, đang có kế hoạch một bữa tiệc dành cho chồng cô, nhưng cô không thể ngừng đọc cuốn tiểu thuyết 'Bà Dalloway '. Clarissa Vaughn, một người phụ nữ hiện đại sống trong thời điểm hiện nay là một bữa tiệc cho cô bạn của Richard, một tác giả nổi tiếng chết vì AIDS. Hai câu chuyện được đồng thời liên kết với các công việc và cuộc sống của Virginia Woolf, người đang viết cuốn tiểu thuyết đề cập trước.

Ngày phát hành: 2002-12-27

Nhân vật: Dan Brown

Số phiếu: 1742

7.3

Băng Đảng New York

Manhattan những năm 1860, giao lộ Five Points được coi là khu tăm tối và lúc nhúc dân lưu vong nhất của thành phố, tại đây mọi cái xấu xa và lộn xộn đều có thể được tìm thấy. Amsterdam Vallon một chàng trai gốc Ireland xuất hiện, anh là con trai duy nhất của Priest Vallon – người thủ lĩnh xưa kia của băng Dead Rabbits, tập hợp những người Ireland di cư sang nước Mỹ. Amsterdam trở lại nơi cha anh từng bị William Cutting biệt danh Bill “Đồ Tể” sát hại 16 năm về trước trong một trận đụng độ nảy lửa tranh giành mảnh đất trú chân. Sau ngần ấy năm sống trong trại tị nạn, không ngày nào anh quên được mối thâm thù này. Còn băng của Bill “Đồ Tể” năm nào cũng không quên tổ chức buổi lễ kỷ niệm chiến thắng trước băng Dead Rabbits của Priest Vallon…

Ngày phát hành: 2002-12-14

Nhân vật: Happy Jack

Số phiếu: 6699

7.1

Sàn Diễn Danh Vọng

Sau thành công vang dội của "Moulin rouge", vào năm 2001, một năm sau đó, Hollywood đã kịp tung ra một bộ phim nhạc kịch mang tên Chicago. Dường như thể loại nhạc kịch đã hồi sinh sau một thời gian "ngủ yên" đến mấy thập kỉ. Phim có độ dài 113 phút được phát hành vào 2002. Chicago, những năm 20. Ai cũng muốn trở thành nổi tiếng nhưng ở một thành phố bon chen, xô bồ như Chicago thì cơ hội mở ra thật chật hẹp. Nàng Roxie Hart ( Renée Zellweger ) tuy đã cưới anh chàng cục mịch mà chung tình Amos ( John C. Reilly ) nhưng còn léng phéng với tên Fred Casely ( Dominic West ). Phim thuộc thể loại phim Tình Cảm. Cô luôn mơ tưởng một ngày nào đó sẽ trở nên nổi tiếng. Tên Fred luôn liến thoắng hứa giúp đỡ Roxie trên đường công danh nhưng một đêm, sau khi hú hí ...

Ngày phát hành: 2002-12-10

Nhân vật: Amos Hart

Số phiếu: 2644

6.2

The Good Girl

Ngày phát hành: 2002-01-12

Nhân vật: Phil Last

Số phiếu: 632

5.7

The Anniversary Party

Ngày phát hành: 2001-06-09

Nhân vật: Mac Forsyth

Số phiếu: 76

6.5

Cơn Bão Kinh Hoàng

Phim dựa trên câu chuyện có thật xảy ra tại Glancester bang Massachusetts về hành trình của tàu đánh cá Andrea Gail vượt qua cơn bão biển kinh hoàng. Tài tử đoạt giải Oscar 2006 George Clooney đã vào vai người thuyền trưởng dũng cảm. The Perfect Storm là một bộ phim hay, ca ngợi những người ngư dân dũng cảm không ngại cuộc sống lênh đênh sóng nước vốn đầy hiểm nguy rình rập ngoài khơi xa... Bộ phim là một thiên anh hùng ca về lòng quả cảm, ý chí vượt mọi khó khăn của con người trước thiên nhiên, bão tố... Hiệu ứng âm thanh và hình ảnh trong The Perfect Storm đã mang lại hai đề cử Oscar 2000 cho bộ phim này.

Ngày phát hành: 2000-06-29

Nhân vật: Dale "Murp" Murphy

Số phiếu: 2349

7.7

Hương Mộc Lan

Magnolia (Hương Mộc Lan) là câu chuyện về 9 người trong một ngày ở thị trấn San Fernando, California. Bắt đầu từ Earl Partridge (Jason Robards), một người cha không tốt đẹp gì. Partridge có một sự nghiệp thành công, ông lập nên một gameshow có tên "Quiz Kid" nơi trẻ con có thể so tài với người lớn để kiếm tiền. Partridge còn có một người vợ trẻ, đẹp, một căn nhà lớn và một đàn chó đáng yêu. Nhưng số phận cuối đời của Partridge lại là những cơn đau vật vã không dứt của căn bệnh ung thư giai đoạn cuối. Bên cạnh nỗi đau tột cùng về thể xác, ông còn luôn mang nỗi đau dai dẳng suốt bao năm về tinh thần, về sai lầm ông đã gây ra nhiều năm trước khi bỏ vợ, bỏ con để tìm đến với hạnh phúc không bao giờ có.

Ngày phát hành: 1999-12-17

Nhân vật: Officer Jim Kurring

Số phiếu: 3608

6.5

For Love of the Game

Ngày phát hành: 1999-09-17

Nhân vật: Gus Sinski

Số phiếu: 419

6.2

Never Been Kissed

Ngày phát hành: 1999-04-09

Nhân vật: Gus Strauss

Số phiếu: 1491

5.0

The Settlement

Ngày phát hành: 1999-01-01

Nhân vật: Pat

Số phiếu: 2

7.5

Lằn Ranh Đỏ Mỏng Manh

Một nhóm binh sĩ phải đối mặt với một trận chiến khó xảy ra tại Guadalcanal, nơi họ chiến đấu với mọi khó khăn để tồn tại. Khi chiến tranh tiến triển, họ thua kém nhau trong khi vẫn hy vọng giành chiến thắng trong cuộc chiến.

Ngày phát hành: 1998-12-23

Nhân vật: Sgt. Maynard Storm

Số phiếu: 3040

7.6

Boogie Nights

Ngày phát hành: 1997-10-10

Nhân vật: Reed Rothchild

Số phiếu: 3192

6.9

Hard Eight

Ngày phát hành: 1996-05-15

Nhân vật: John

Số phiếu: 859

5.4

Boys

Ngày phát hành: 1996-05-10

Nhân vật: Officer Kellogg Curry

Số phiếu: 45

7.3

Dolores Claiborne

Ngày phát hành: 1995-03-24

Nhân vật: Const. Frank Stamshaw

Số phiếu: 776

6.4

The River Wild

Ngày phát hành: 1994-09-30

Nhân vật: Terry

Số phiếu: 886

7.7

What's Eating Gilbert Grape

Ngày phát hành: 1993-12-17

Nhân vật: Tucker Van Dyke

Số phiếu: 3994

6.3

Hoffa

Ngày phát hành: 1992-12-25

Nhân vật: Pete Connelly

Số phiếu: 316

6.9

State of Grace

Ngày phát hành: 1990-09-14

Nhân vật: Stevie

Số phiếu: 353

6.4

Những Ngày Sấm Dậy

Cole Trickle, tay lái trẻ có khả năng điều khiển xe tuyệt vời nhưng còn non kinh nghiệm. Được nhà tài phiệt Tim Dolan tuyển mộ vào để tham gia đua giải Nascar lừng danh, Cole rất nóng lòng chứng tỏ cho các đàn anh thấy anh giỏi thế nào. Thái độ khoe mẽ của tài năng trẻ này khiến anh gặp vấn đề với không chỉ những bậc tiền bối mà cả các đồng đội của mình. Days of Thunder được nhớ tới nhiều không chỉ bởi đây là phim của Tom Cruise mà còn vì đây là tác phẩm đưa anh tới với người vợ thứ hai Nicole Kiman – nữ bác sĩ phẫu thuật xinh đẹp Claire trong phim.

Ngày phát hành: 1990-06-27

Nhân vật: Buck Bretherton

Số phiếu: 1502

7.2

Nạn Nhân Của Chiến Tranh

Ngày phát hành: 1989-08-18

Nhân vật: Private Herbert Hatcher

Số phiếu: 898

DreamQuil

Nhân vật: Gary

7.2

An Almost Christmas Story

Ngày phát hành: 2024-10-14

Nhân vật: The Folk Singer (voice)

Số phiếu: 61

7.4

Minions & More Volume 2

Ngày phát hành: 2022-11-08

Nhân vật: Eddie (voice)

Số phiếu: 118

7.5

My Darling Vivian

Ngày phát hành: 2020-04-27

Nhân vật: Self (archive footage)

Số phiếu: 8

6.5

Hal

Ngày phát hành: 2019-03-28

Nhân vật: Self

Số phiếu: 11

7.0

Stan & Ollie

Ngày phát hành: 2018-12-28

Nhân vật: Oliver "Ollie" Hardy

Số phiếu: 1051

4.3

Holmes & Watson

Khi Nữ hoàng nhận được một lời dọa giết bí ẩn, thám tử Sherlock Holmes cùng phụ tá là bác sĩ John Watson phải sử dụng những phương pháp kỳ lạ để phá án.

Ngày phát hành: 2018-12-25

Nhân vật: Dr. John Watson

Số phiếu: 860

7.2

Ralph Đập Phá: Phá Đảo Thế Giới Ảo

Sáu năm sau phần 1, một sự kiện thay đổi hoàn toàn cuộc sống của đôi bạn thân Ralph và Vanellope. Máy tính đã kết nối wifi, giờ đây họ bắt đầu cuộc phiêu lưu mới trên mạng Internet. Vì thiết bị trò chơi bị hỏng, anh chàng đập phá Ralph và cô bé Vanellope phải vào thế giới internet để mua đồ mới. Tất nhiên, muốn được như ý thì họ phải làm nhiều việc để kiếm đủ tiền. Cũng chính vì thế mà hai anh em được gặp gỡ và biết được nhiều điều mới lạ cùng một số người bạn vô cùng đặc biệt.

Ngày phát hành: 2018-11-20

Nhân vật: Wreck-It Ralph (voice)

Số phiếu: 7642

7.7

Tim and Eric Awesome Show Great Job! Awesome 10 Year Anniversary Version, Great Job?

Ngày phát hành: 2017-08-27

Nhân vật: Dr. Steve Brule

Số phiếu: 6

5.8

The Little Hours

Ngày phát hành: 2017-06-30

Nhân vật: Father Tommasso

Số phiếu: 573

6.3

Eddie's Life Coach

Ngày phát hành: 2017-03-21

Nhân vật: Eddie (voice)

Số phiếu: 25

6.5

Kong: Đảo Đầu Lâu

Phim "Kong: Skull Island" ("Kong: Đảo Đầu Lâu") tái hiện lại hình tượng King Kong (Chúa tể loài khỉ) trong một hành trình phiêu lưu, hấp dẫn dưới bàn tay đạo diễn tài ba Jordan Vogt-Robert. "Kong: Skull Islands" được quay ngoại cảnh ở Tràng An, Vân Long, Tam Cốc, Vịnh Hạ Long và Động Phong Nha-Kẻ Bàng cùng các địa danh quốc tế như Hawaii, Úc... Trong phim, một nhóm các nhà thám hiểm liều lĩnh khám phá Đảo Đầu Lâu, nơi chưa có dấu chân người tại Thái Bình Dương. Hoang sơ, tuyệt đẹp nhưng nơi đây lại ẩn chứa rất nhiều cạm bẫy nguy hiểm. Và điều đáng sợ hơn là họ không hề hay biết rằng mình đang dấn thân vào lãnh địa của Kong huyền thoại.

Ngày phát hành: 2017-03-08

Nhân vật: Hank Marlow

Số phiếu: 10536

7.1

Đấu Trường Âm Nhạc

Lấy bối cảnh trong thế giới của loài vật, "Đấu Trường Âm Nhạc" chính là hành trình khám phá bản thân của 5 nhân vật khác nhau đó là chú chuột Mike, bé voi Meena, cô heo Rosita, chú khỉ Johnny và nàng nhím Ash. Cả 5 người sẽ cùng nhau tham gia cuộc thi ca hát do chú gấu túi Buster tổ chức với giấc mơ được đổi đời. Mặc dù mục đích ban đầu của họ đều hướng tới khoản tiền thưởng giá trị nhưng cuối cùng điều quý giá nhất họ nhận được lại chính là những bài học ý nghĩa và đầy tính nhân văn.

Ngày phát hành: 2016-11-23

Nhân vật: Eddie (voice)

Số phiếu: 8006

6.4

Les Cowboys

Ngày phát hành: 2015-11-25

Nhân vật: American in Pakistan

Số phiếu: 125

6.8

View from a Blue Moon

Ngày phát hành: 2015-11-11

Nhân vật: Narrator (voice)

Số phiếu: 16

5.6

Entertainment

Ngày phát hành: 2015-08-11

Nhân vật: John

Số phiếu: 65

8

Ngày phát hành: 2012-03-03

Nhân vật: David Blankenhorn

6.6

Fight for Your Right Revisited

Ngày phát hành: 2011-04-22

Nhân vật: Mike D (B-Boys 2)

Số phiếu: 88

2.0

John and Will's Animal Choices

Ngày phát hành: 2011-01-28

Nhân vật: John

Số phiếu: 1

7.8

Tim and Eric Awesome Show, Great Job! Chrimbus Special

Ngày phát hành: 2010-10-22

Nhân vật: Dr. Steve Brule

Số phiếu: 13

7.2

Prop 8: The Musical

Ngày phát hành: 2008-12-03

Nhân vật: Prop 8 Leader

Số phiếu: 22

8.0

Hollywood Singing and Dancing: A Musical History

Ngày phát hành: 2008-10-14

Nhân vật: Self

Số phiếu: 3

5.7

Green Team

Ngày phát hành: 2007-11-19

Nhân vật: Jim Smegg

Số phiếu: 10

2.0

Piggie

Ngày phát hành: 2003-06-13

Nhân vật: Russell

Số phiếu: 1

6.1

Kiểm Soát Cơn Giận

Sau khi vị doanh nhân hòa nhã buộc phải tham gia trị liệu kiểm soát nóng giận, nhà trị liệu của anh chuyển đến ở cùng. Nhưng hóa ra chính người đó cũng gặp vấn đề này.

Ngày phát hành: 2003-04-11

Nhân vật: Older Arnie Shankman (uncredited)

Số phiếu: 3179

8.0

Frank's Book

Ngày phát hành: 2001-09-01

Nhân vật: Frank

Số phiếu: 2

6.0

Skipped Parts

Ngày phát hành: 2000-06-06

Nhân vật: Cowboy at Pool Table (uncredited)

Số phiếu: 65

7.6

That Moment: Magnolia Diary

Ngày phát hành: 2000-01-01

Nhân vật: Self

Số phiếu: 16

5.7

Flagpole Special

Ngày phát hành: 1998-06-16

Số phiếu: 3

Cinema Cinema

Ngày phát hành: 1997-01-01

Nhân vật: Himself

6.7

Shadows and Fog

Ngày phát hành: 1991-12-05

Nhân vật: Cop at Police Station

Số phiếu: 368

6.1

Above the Law

Ngày phát hành: 1988-04-08

Nhân vật: Thug in Bar (uncredited)

Số phiếu: 714

A Prayer for the Dying

The Players

Nhân vật: Edwin Forrest

Testa o croce?

Nhân vật: Buffalo Bill

G*ve a F*ck LA: A Benefit for LA Fire Relief

Ngày phát hành: 2025-02-05

Nhân vật: Host

Thời Khắc Thắng Lợi: Sự Trỗi Dậy Của Đế Chế Lakers
7.7

Thời Khắc Thắng Lợi: Sự Trỗi Dậy Của Đế Chế Lakers

Ngày phát hành: 2022-03-06

Nhân vật: Jerry Buss

Số tập: 10

Số phiếu: 147

Ultra City Smiths
6.4

Ultra City Smiths

Ngày phát hành: 2021-09-13

Nhân vật: Donovan Smith (voice)

Số tập: 6

Số phiếu: 14

Moonbase 8
5.4

Moonbase 8

Ngày phát hành: 2020-11-08

Bộ phận: Production

Công việc: Executive Producer

Nhân vật: Cap

Số tập: 6

Số phiếu: 49

Celebrity IOU
6.1

Celebrity IOU

Ngày phát hành: 2020-04-13

Nhân vật: Self

Số tập: 1

Số phiếu: 11

The Late Show with Stephen Colbert
6.5

The Late Show with Stephen Colbert

Ngày phát hành: 2015-09-08

Nhân vật: Self

Số tập: 2

Số phiếu: 283

The Late Late Show with James Corden
5.4

The Late Late Show with James Corden

Ngày phát hành: 2015-03-23

Nhân vật: Self - Guest

Số tập: 1

Số phiếu: 132

Stone Quackers
6.6

Stone Quackers

Ngày phát hành: 2014-10-27

Nhân vật: Officer Barry

Số tập: 12

Số phiếu: 5

Tim and Eric's Bedtime Stories
7.4

Tim and Eric's Bedtime Stories

Ngày phát hành: 2014-09-18

Nhân vật: Jordan

Số tập: 1

Số phiếu: 31

Conan
7.0

Conan

Ngày phát hành: 2010-11-08

Nhân vật: Self

Số tập: 1

Số phiếu: 228

Check It Out! with Dr. Steve Brule
8.0

Check It Out! with Dr. Steve Brule

Ngày phát hành: 2010-05-16

Bộ phận: Production

Công việc: Executive Producer

Nhân vật: Dr. Steve Brule

Số tập: 24

Số phiếu: 62

The Jay Leno Show
3.6

The Jay Leno Show

Ngày phát hành: 2009-09-14

Nhân vật: Self

Số tập: 1

Số phiếu: 15

The Graham Norton Show
7.2

The Graham Norton Show

Ngày phát hành: 2007-02-22

Nhân vật: Self

Số tập: 1

Số phiếu: 258

Tim and Eric Awesome Show, Great Job!
7.5

Tim and Eric Awesome Show, Great Job!

Ngày phát hành: 2007-02-11

Nhân vật: Dr. Steve Brule

Số tập: 24

Số phiếu: 76

SNL Digital Shorts
7.0

SNL Digital Shorts

Ngày phát hành: 2005-12-03

Số tập: 1

Số phiếu: 2

Kathy Griffin: My Life on the D-List
5.0

Kathy Griffin: My Life on the D-List

Ngày phát hành: 2005-08-03

Nhân vật: Self

Số tập: 1

Số phiếu: 6

Tom Goes to the Mayor
7.0

Tom Goes to the Mayor

Ngày phát hành: 2004-11-14

Nhân vật: John (voice)

Số tập: 1

Số phiếu: 28

Kulturplatz
6.0

Kulturplatz

Ngày phát hành: 2004-09-01

Nhân vật: Self

Số tập: 1

Số phiếu: 1

Cracking Up
5.0

Cracking Up

Ngày phát hành: 2004-03-09

Số tập: 1

Số phiếu: 1

Jimmy Kimmel Live!
5.5

Jimmy Kimmel Live!

Ngày phát hành: 2003-01-26

Số tập: 1

Số phiếu: 162

5.3

Chicago Cab

Ngày phát hành: 1998-09-18

Nhân vật: Steve

Số phiếu: 15

Tenacious D
7.2

Tenacious D

Ngày phát hành: 1997-11-28

Nhân vật: Sasquatch

Số tập: 1

Số phiếu: 32

The View
4.5

The View

Ngày phát hành: 1997-08-11

Nhân vật: Self

Số tập: 3

Số phiếu: 96

6.0

Nightwatch

Ngày phát hành: 1997-01-31

Nhân vật: Bill Davis (uncredited)

Số phiếu: 396

The Daily Show
6.4

The Daily Show

Ngày phát hành: 1996-07-22

Nhân vật: Self

Số tập: 2

Số phiếu: 551

5.9

Georgia

Ngày phát hành: 1995-05-19

Nhân vật: Herman

Số phiếu: 43

Late Night with Conan O'Brien
7.1

Late Night with Conan O'Brien

Ngày phát hành: 1993-09-13

Nhân vật: Self - Guest

Số tập: 3

Số phiếu: 136

Fallen Angels
5.5

Fallen Angels

Ngày phát hành: 1993-08-01

Nhân vật: Martin Lonsdale

Số tập: 1

Số phiếu: 10

5.5

Out on a Limb

Ngày phát hành: 1992-09-04

Nhân vật: Jim Jr.

Số phiếu: 48

The Tonight Show with Jay Leno
5.4

The Tonight Show with Jay Leno

Ngày phát hành: 1992-05-25

Số tập: 3

Số phiếu: 89

Gia Đình Simpson
8.0

Gia Đình Simpson

Ngày phát hành: 1989-12-17

Nhân vật: John C. Reilly (voice)

Số tập: 1

Số phiếu: 10058

6.1

We're No Angels

Ngày phát hành: 1989-06-02

Nhân vật: Young Monk

Số phiếu: 504

LIVE with Kelly and Mark
5.4

LIVE with Kelly and Mark

Ngày phát hành: 1988-09-05

Số tập: 1

Số phiếu: 41

Nero Wolfe
7.4

Nero Wolfe

Ngày phát hành: 1981-01-16

Số tập: 1

Số phiếu: 8

Saturday Night Live
6.9

Saturday Night Live

Ngày phát hành: 1975-10-11

Nhân vật: Self - Host

Số tập: 1

Số phiếu: 434

The Oscars
7.0

The Oscars

Ngày phát hành: 1953-03-19

Nhân vật: Self

Số tập: 1

Số phiếu: 65

Chúng tôi sử dụng cookie.