Jack Black (Acting)

Details about Jack Black are limited at this time. With a growing presence in Acting, more information may emerge as their career progresses.

Tác phẩm

6.3

Ông Già Noel Thân Mến

Một cậu bé gửi thư cho Santa với lỗi chính tả tai hại, vô tình triệu hồi ác quỷ Jack Black đến phá hoại Giáng sinh.

Ngày phát hành: 2024-11-24

Nhân vật: Satan

Số phiếu: 362

Gianna

Ngày phát hành: 2023-06-01

Bộ phận: Production

Công việc: Associate Producer

Tenacious D and the Spicy Meatball Tour

Ngày phát hành: 2023-05-03

Nhân vật: JB

7.6

Anh Em Super Mario

The Super Mario Bros. Movie xoay quanh cuộc phiêu lưu ở thế giới Vương quốc Nấm của anh em thợ sửa ống nước Mario và Luigi. Sau khi tình cờ bước tới vùng đất lạ từ một ống nước, Luigi đã bị chia tách với Mario và rơi vào tay quái vật rùa xấu xa Bowser, hắn đang âm mưu độc chiếm thế giới. Trong lúc cố gắng tìm kiếm người anh em của mình, Mario đã chạm mặt anh bạn nấm Toad và công chúa Peach. Từ đây họ sát cánh bên nhau trên hành trình ngăn chặn thế lực hắc ám.

Ngày phát hành: 2023-04-05

Bộ phận: Sound

Công việc: Songs

Nhân vật: Bowser (voice)

Số phiếu: 9461

7.0

Free LSD

Ngày phát hành: 2023-01-20

Nhân vật: (Special Appearance)

Số phiếu: 1

8.2

How Did We Get Here?

Ngày phát hành: 2022-02-28

Nhân vật: Self (archive footage)

Số phiếu: 4

7.0

2021 Rock & Roll Hall of Fame Induction Ceremony

Ngày phát hành: 2021-11-20

Nhân vật: Self

Số phiếu: 1

5.8

Happily

Ngày phát hành: 2021-03-19

Bộ phận: Production

Công việc: Producer

Số phiếu: 122

7.5

Gia Đình Croods: Kỷ Nguyên Mới

Sinh tồn trong một thế giới tiền sử luôn rình rập hiểm nguy từ đủ loài quái thú hung dữ cho tới thảm họa ngày tận thế, Nhà Croods chưa từng một lần chùn bước. Nhưng giờ đây họ sẽ phải đối mặt với thử thách lớn nhất từ trước tới nay: chung sống với một gia đình khác. Để tìm kiếm một mái nhà an toàn hơn, Nhà Croods bắt đầu hành trình khám phá thế giới tiến tới những vùng đất xa xôi đầy tiềm năng. Một ngày nọ, họ tình cờ lạc vào một nơi yên bình có đầy đủ mọi tiện nghi hiện đại và biệt lập với tường vây bao quanh. Tưởng rằng mọi vấn đề trong cuộc sống sẽ được giải quyết thì Nhà Croods lại phải chấp nhận với sự thật rằng đã có một gia đình khác định cư ở đây đó chính là Nhà Bettermans.

Ngày phát hành: 2020-11-25

Bộ phận: Sound

Công việc: Songs

Số phiếu: 3880

5.9

Celebrity Escape Room

Ngày phát hành: 2020-05-21

Bộ phận: Production

Công việc: Executive Producer

Nhân vật: Self - Game Master

Số phiếu: 14

4.9

Kế Hoạch D

Ngày phát hành: 2015-05-08

Bộ phận: Production

Công việc: Producer

Nhân vật: Dan Landsman

Số phiếu: 230

6.0

The Roadie

Ngày phát hành: 2012-05-09

Bộ phận: Writing

Công việc: Writer

Nhân vật: JB

Số phiếu: 1

6.6

Bernie

Ngày phát hành: 2012-04-27

Nhân vật: Bernie Tiede

Số phiếu: 937

6.4

Kung Fu Panda: Secrets of the Masters

Ngày phát hành: 2011-12-12

Nhân vật: Po (voice)

Số phiếu: 259

6.0

The Big Year

Ngày phát hành: 2011-10-13

Nhân vật: Brad Harris

Số phiếu: 816

7.0

Kung Fu Gấu Trúc 2

Bụng no và sẵn sàng đánh đấm, Po dấn thân vào cuộc hành trình nguy hiểm cùng Ngũ Đại Hiệp để đối đầu với một kẻ thù mới đáng sợ và cứu nghệ thuật kungfu.

Ngày phát hành: 2011-05-25

Nhân vật: Po (voice)

Số phiếu: 7300

5.2

Gulliver Du Ký

Gulliver, một anh chàng văn thư cấp thấp tại tòa báo New York giành được suất viết bài về Tam Giác Bermuda, anh ta đi đến đó để rồi bị lạc tới một vùng đất chưa từng được khám phá – Lilliput. Trong thế giới kỳ ảo mới mẻ này, Gulliver trở thành một nhân vật phi thường – cả về kích cỡ lẫn tính cách – đặc biệt là sau khi anh ta bắt đầu kể những câu chuyện về những phát minh vĩ đại nhất từ thế giới mà anh mạo nhận là của mình, và tự đặt bản thân vào vị trí trung tâm của phần lớn những sự kiện lịch sử.

Ngày phát hành: 2010-12-23

Bộ phận: Production

Công việc: Executive Producer

Nhân vật: Lemuel Gulliver

Số phiếu: 2412

7.0

Kung Fu Panda: Ngày Lễ Đặc Biệt

Trong Kung Fu Panda Holiday Special, chú gấu trúc Po sẽ phải lựa chọn giữa gia đình của mình và nhiệm vụ của một chiến binh rồng khi nhận lệnh chủ trì một bữa yến tiệc chính thức chào đón mùa đông tại cung điện Jade.

Ngày phát hành: 2010-11-26

Nhân vật: Po (voice)

Số phiếu: 347

7.5

Rush: Beyond The Lighted Stage

Ngày phát hành: 2010-06-29

Nhân vật: Self

Số phiếu: 78

5.0

Nổi loạn thời tiền sử

Bị đuổi khỏi làng vì ăn trái cấm, Neanderthal ngốc ngếch và người bạn nối khố lại kinh qua một hành trình với những mốc thời gian lấy cảm hứng từ Kinh thánh.

Ngày phát hành: 2009-06-18

Nhân vật: Zed

Số phiếu: 1878

7.2

Prop 8: The Musical

Ngày phát hành: 2008-12-03

Nhân vật: Jesus Christ

Số phiếu: 22

6.7

Kung Fu Panda: Secrets of the Furious Five

Ngày phát hành: 2008-11-08

Nhân vật: Po (voice)

Số phiếu: 430

6.8

Tropic Thunder: Rain of Madness

Ngày phát hành: 2008-08-26

Nhân vật: Jeff Portnoy

Số phiếu: 56

6.7

Sấm Nhiệt Đới

“Sấm nhiệt đới – Tropic Thunder” là một bBPhim xoay quanh câu chuyện về đoàn làm phim đã lỗi thời trong nỗ lực tìm lại hào quang đã mất của mình. Một tay súng kì cựu trong cuộc chiến tranh Việt Nam – trung sĩ John “bốn lá” đề ra ý tưởng làm ra bộ phim với đề tài chiến tranh Việt Nam. Ông thu thập những diễn viên nổi tiếng một thời nhưng hiện tại đã bị hào quang rời bỏ để lập thành một đoàn làm phim đặt biệt. Dự án chậm tiến độ và gặp nguy cơ bị bỏ rơi bởi nhà sản xuất. Theo lời khuyên của “Bốn lá”, Damien thả các diễn viên vào giữa rừng với máy quay ẩn và các vụ nổ hiệu ứng đặc biệt để dựng phim “theo phong cách du kích”, tăng độ chân thực và kịch tính cho phim. Các diễn viên được trang bị những khẩu súng giả cùng với một bản đồ và danh sách cảnh quay sẽ dẫn đến một chiếc trực thăng đang chờ ở cuối tuyến. Không ngờ rằng nơi đoàn phim bị bỏ lại là khu vực “Tam giác vàng” của băng đảng buôn bán heroin.

Ngày phát hành: 2008-08-09

Nhân vật: Jeff Portnoy

Số phiếu: 6296

7.3

Kung Fu Gấu Trúc

Khi kẻ xấu hùng mạnh phá hoại sự bình yên ở thung lũng của cậu, chú gấu trúc lười nhác đón nhận thử thách để đi theo định mệnh của mình – trở thành một võ hiệp.

Ngày phát hành: 2008-06-04

Nhân vật: Po (voice)

Số phiếu: 11772

6.3

Be Kind Rewind

Ngày phát hành: 2008-01-20

Nhân vật: Jerry

Số phiếu: 1362

6.6

Walk Hard: The Dewey Cox Story

Ngày phát hành: 2007-12-21

Nhân vật: Paul McCartney (uncredited)

Số phiếu: 678

5.8

Margot at the Wedding

Ngày phát hành: 2007-11-16

Nhân vật: Malcolm

Số phiếu: 294

5.4

Year of the Dog

Ngày phát hành: 2007-04-13

Bộ phận: Production

Công việc: Producer

Số phiếu: 67

5.0

The Making of 'The Pick of Destiny'

Ngày phát hành: 2007-02-27

Bộ phận: Production

Công việc: Producer

Nhân vật: Self

Số phiếu: 1

7.1

Nơi Tình Yêu Bắt Đầu

Nhà dựng quảng cáo phim từ Los Angeles Amanda và nhà báo London Iris cố gắng thoát khỏi những rắc rối tình yêu bằng cách đổi nhà cho nhau trong 2 tuần nhân kỳ nghỉ lễ.

Ngày phát hành: 2006-12-05

Nhân vật: Miles

Số phiếu: 5214

6.8

Tenacious D in The Pick of Destiny

Ngày phát hành: 2006-11-22

Bộ phận: Production

Công việc: Producer

Nhân vật: JB

Số phiếu: 1619

7.3

Tenacious D: Time Fixers

Ngày phát hành: 2006-11-14

Bộ phận: Sound

Công việc: Music

Nhân vật: JB

Số phiếu: 3

6.5

Nacho Libre

Ngày phát hành: 2006-06-16

Bộ phận: Production

Công việc: Producer

Nhân vật: Nacho

Số phiếu: 1665

7.5

King Kong: Peter Jackson's Production Diaries

Ngày phát hành: 2005-12-13

Nhân vật: Self

Số phiếu: 38

6.9

King Kong

Lấy bối cảnh năm 1933, khi cuộc đại khủng hoảng quét qua nước Mỹ, hàng loạt người phải ra đường vì thất nghiệp, và các diễn viên cũng không phải ngoại lệ. Trong cơn khốn khó, nữ diễn viên trẻ Ann như tìm được hy vọng khó tin khi nhận lời mời của tay đạo diễn Carl. Cả đoàn làm phim phiêu lưu tới hòn đảo Đầu lâu với tham vọng thực hiện bộ phim để đời. Đặt chân lên đảo, đoàn người đụng độ với những thổ dân ở đây. Ann bị bắt làm vật tế cho Kong, con dã nhân khổng lồ, nỗi khiếp sợ của những thổ dân. Những giây phút bị Kong bắt, Ann vô tình lại thuần hóa con vật khổng lồ này. Chính cô làm mồi nhử để đoàn người đánh thuốc mê Kong. Mọi chuyện trở nên tồi tệ khi Kong trở thành món hàng độc trưng bày trước công chúng ở New York và phá tung xiềng xích, thoát ra đường phố. Chỉ có Ann mới có thể làm nguôi con dã nhân...

Ngày phát hành: 2005-12-12

Nhân vật: Carl Denham

Số phiếu: 7948

A Concert for Hurricane Relief

Ngày phát hành: 2005-09-02

Nhân vật: Self - Presenter

6.0

Câu Chuyện Cá Mập

Chú cá nhỏ Oscar làm dịch vụ chăm sóc cá voi, hay khoe khoang vô tình trở thành "sát thủ cá mập". Với bản tính ba hoa, cậu thổi phồng sự việc giả vờ như mình là một anh hùng. Cũng vì vậy mà Oscar vướng vào rắc rối với Lenny, anh chàng cá mập chỉ thích ăn chay.

Ngày phát hành: 2004-09-20

Nhân vật: Lenny (voice)

Số phiếu: 6379

6.7

Anchorman: Huyền Thoại Ron Burgundy

Một người dẫn tin có tiếng những năm 1970 ở San Diego chật vật đối phó với một nàng phóng viên nữ quyền. Cô xuất hiện và khiến đài náo loạn với các ý tưởng mới của mình.

Ngày phát hành: 2004-06-28

Nhân vật: Motorcyclist

Số phiếu: 4234

4.9

Envy

Ngày phát hành: 2004-04-30

Nhân vật: Nick Vanderpark

Số phiếu: 510

60 Spins Around the Sun

Ngày phát hành: 2003-01-01

Bộ phận: Production

Công việc: Executive Producer

The Lewis Lectures

Ngày phát hành: 2002-12-05

Nhân vật: Lewis (voice)

8.0

Tenacious D: Rock Star Sperm for Sale

Ngày phát hành: 2002-10-20

Bộ phận: Writing

Công việc: Writer

Nhân vật: JB

Số phiếu: 1

9.0

Tenacious D: Butt Baby

Ngày phát hành: 2002-04-05

Bộ phận: Writing

Công việc: Writer

Nhân vật: JB

Số phiếu: 2

8.0

Tenacious D: JB's BJ

Ngày phát hành: 2001-09-20

Bộ phận: Writing

Công việc: Writer

Nhân vật: JB

Số phiếu: 1

Stepdude

Bộ phận: Production

Công việc: Producer

Nhân vật: Sherman

7.4

Kỷ Băng Hà

Giữa thời điểm sắp chuyển sang chuyển sang kỷ băng giá, mọi con vật đều đi kiếm nơi ấm áp để sống. Manny, Sid, Diego phải theo bước chân con người để đưa 1 cậu bé bị lạc trở về với gia đình...nhưng Diego lại có một âm mưu khác để bắt chú bé đi vì Diego là 1 chú cọp nhận nhiệm vụ bắt sống đứa bé về cho Soto... Nhưng suốt quá trình trải qua những khó khăn cùng nhau 3 người bạn đã có được những tình cảm thật thân thiết để rồi cùng nhau chống lại đàn cọp gian ác.

Ngày phát hành: 2002-03-10

Nhân vật: Zeke (voice)

Số phiếu: 13439

6.0

Orange County

Ngày phát hành: 2002-01-11

Nhân vật: Lance Brumder

Số phiếu: 461

6.2

Shallow Hal

Ngày phát hành: 2001-11-01

Nhân vật: Hal

Số phiếu: 2913

5.7

Saving Silverman

Ngày phát hành: 2001-02-09

Nhân vật: J.D. McNugent

Số phiếu: 544

6.3

Jesus' Son

Ngày phát hành: 2000-06-16

Nhân vật: Georgie

Số phiếu: 69

7.1

Từ Khi Gặp Em

Với những ai đang tìm một khởi đầu mới hoặc một cơ hội để đặt lại mục tiêu cho cuộc sống, đây chính là bộ phim dành cho bạn. Rob Gordon (John Cusack ), một quản lý cửa hàng âm nhạc có một giai đoạn dậy thì dài vô tận. Đã qua cái tuổi 30 nhưng Rob vẫn là một anh chàng độc thân và không có gì trong tay cho đến khi gặp được Laura... Lần gặp đó đã khiến Bob thay đổi suy nghĩ sống của mình với mong ước chuyển mình từ một người sống cô độc đến với cuộc sống của người đàn ông trong gia đình... Liệu Bob có làm được điều đó hay không?

Ngày phát hành: 2000-03-17

Nhân vật: Barry Judd

Số phiếu: 2007

7.1

Hết Đường Trốn Chạy

Phim hành động Mỹ xoay quanh cuộc sống của Robert Clayton Dean là một luật sư khá nổi tiếng Washington DC. Anh có một người vợ xinh đẹp và một cậu con trai. Gia đình hạnh phúc này sống tại một ngôi nhà khá trang hoàng Georgetown. Nhưng mọi việc bỗng trở nên kỳ quái khi Dean gặp lại một người bạn cũ. Anh vô tình dính vào âm mưu chính trị khi bị buộc tội là một kẻ mưu sát. Và chỉ có một người đàn ông duy nhất có thể tìm ra chứng cớ để giúp anh thoát khỏi âm mưu xảo quyệt này. Người đàn ông ấy là ai? Dean có tìm lại được cuộc sống bình yên trước đây?

Ngày phát hành: 1998-11-20

Nhân vật: Fiedler

Số phiếu: 3895

4.9

Bongwater

Ngày phát hành: 1998-04-18

Nhân vật: Devlin

Số phiếu: 42

6.4

Sát Thủ Chó Rừng

Sau khi được một thành viên băng đảng mafia Nga thuê trả thù đặc vụ chìm FBI đã gây ra cái chết cho em trai hắn, Chó Rừng phải lẩn trốn khỏi những kẻ muốn hạ gục anh.

Ngày phát hành: 1997-11-14

Nhân vật: Ian Lamont

Số phiếu: 1919

6.0

Gã thợ cáp

Khi Steven chuyển đến chỗ ở mới, một gã thợ lắp đặt cáp hăng hái quá đà giúp anh "kết nối" – và không buông tha, thậm chí sau khi Steven cố kết thúc "tình bạn" của họ.

Ngày phát hành: 1996-06-10

Nhân vật: Rick

Số phiếu: 2456

5.1

Crossworlds

Ngày phát hành: 1996-02-14

Nhân vật: Steve

Số phiếu: 56

4.5

Bio-Dome

Ngày phát hành: 1996-01-12

Nhân vật: Tenacious D

Số phiếu: 370

6.2

Thế Giới Nước

Trong một thế giới tương lai bị bao phủ bởi nước, một thủy thủ đột biến, một cô nàng phục vụ xinh đẹp và con gái cô trở thành mục tiêu của một tên cướp biển nguy hiểm.

Ngày phát hành: 1995-07-28

Nhân vật: Pilot

Số phiếu: 3736

4.4

Die unendliche Geschichte III - Rettung aus Phantásien

Ngày phát hành: 1994-10-26

Nhân vật: Slip

Số phiếu: 384

5.1

Blind Justice

Ngày phát hành: 1994-06-25

Nhân vật: Private

Số phiếu: 24

5.9

Airborne

Ngày phát hành: 1993-09-17

Nhân vật: Augie

Số phiếu: 77

6.5

Bob Roberts

Ngày phát hành: 1992-09-04

Nhân vật: Roger Davis

Số phiếu: 163

Making Of School of Rock

Nhân vật: Self

Trăng Khổng Lồ

Ngày phát hành: 2025-12-25

Một bộ phim Minecraft

Ngày phát hành: 2025-04-02

Nhân vật: Steve

6.0

Dueling Dumplings

Ngày phát hành: 2024-04-09

Nhân vật: Po (voice)

Số phiếu: 1

6.3

ZEF - The Story of Die Antwoord

Ngày phát hành: 2024-03-23

Nhân vật: Self

Số phiếu: 6

7.1

Kung Fu Panda 4

Sau khi Po được chọn trở thành Thủ lĩnh tinh thần của Thung lũng Bình Yên, Po cần tìm và huấn luyện một Chiến binh Rồng mới, trong khi đó một mụ phù thủy độc ác lên kế hoạch triệu hồi lại tất cả những kẻ phản diện mà Po đã đánh bại về cõi linh hồn.

Ngày phát hành: 2024-03-02

Nhân vật: Po (voice)

Số phiếu: 2978

Tenacious D Live Rock am Ring

Ngày phát hành: 2023-06-07

Nhân vật: Self

Tenacious D: Rock Am Ring 2023

Ngày phát hành: 2023-06-03

Nhân vật: Self

7.5

Dio: Dreamers Never Die

Ngày phát hành: 2022-09-28

Nhân vật: Self

Số phiếu: 24

6.7

Weird: The Al Yankovic Story

Ngày phát hành: 2022-09-08

Nhân vật: Wolfman Jack

Số phiếu: 448

6.9

Jumanji - Trò Chơi Kỳ Ảo: Thăng Cấp

Nhiệm vụ lần này của các nhân vật khi quay trở lại Jumanji là để giải cứu một người bạn trong nhóm. Tuy nhiên những thử thách trước mắt không hề dễ dàng như họ nghĩ, phải đối mặt với vùng đất khô cằn và những ngọn núi tuyết cùng hàng loạt nguy hiểm chết người. Liệu chuyến hành trình có kết thúc tốt đẹp hay không?

Ngày phát hành: 2019-12-04

Nhân vật: Professor Sheldon 'Shelly' Oberon

Số phiếu: 8775

10.0

Tenacious D: Rock In Rio 2019

Ngày phát hành: 2019-09-28

Nhân vật: Self

Số phiếu: 2

The Unexpected Race

Ngày phát hành: 2018-10-14

Nhân vật: Sheriff

6.1

Câu Chuyện Lúc Nửa Đêm 2: Halloween Quỷ Ám

Hai cậu bé vô tình giải phóng toàn bộ lực lượng yêu ma đang bị phong ấn trong một quyển sách. Hàng loạt ma quỷ, quái vật trỗi dậy, làm cho đêm Halloween trở nên đáng sợ hơn bao giờ hết. Đặc biệt trong đó, con rối biết nói Slappy - nhân vật gây ám ảnh nhiều nhất cũng tái xuất đầy ghê rợn ...

Ngày phát hành: 2018-10-11

Nhân vật: R. L. Stine (uncredited)

Số phiếu: 1537

6.3

Ngôi Nhà Có Chiếc Đồng Hồ Ma Thuật

Cậu bé 10 tuổi Lewis Barnavelt chuyển đến New Zebedee, Michigan sống với ông bác phù thủy Jonathan trong một căn nhà cổ xưa kỳ quái, nơi ẩn giấu một chiếc đồng hồ ma thuật đe dọa đến sự tồn vong của Trái Đất. Với sự giúp đỡ của ông bác Jonathan và pháp sư “hàng xóm” Zimmerman, Lewis nhát gan phải giành tất cả sự dũng cảm của mình để ngăn chặn các thế lực tà ác và phá hủy chiếc đồng hồ mang đến ngày tận thế cho toàn thế giới.

Ngày phát hành: 2018-09-15

Nhân vật: Jonathan Barnavelt

Số phiếu: 2171

5.7

The Insufferable Groo

Ngày phát hành: 2018-06-07

Nhân vật: Self

Số phiếu: 3

6.7

Don't Worry, He Won't Get Far on Foot

Ngày phát hành: 2018-04-04

Nhân vật: Dexter

Số phiếu: 688

6.8

Jumanji: Trò Chơi Kỳ Ảo

Jumanji - Trò Chơi Kỳ Ảo là phần tiếp theo của bộ phim viễn tưởng hành động kinh điển Jumanji (1995). Một nhóm 4 học sinh phổ thông bị phạt dọn dẹp tầng hầm trường học. Tại đó, họ phát hiện ra một trò chơi điện tử mang tên Jumanji. Cả 4 tiến hành chọn nhân vật nhập vai và bắt đầu chơi, nhưng nào ngờ họ bị cuốn vào thế giới bên trong game và sống với ngoại hình, đặc tính nhân vật đã chỉnh trước đó. Họ buộc phải tham gia vào những chuyến phiêu nguy hiểm nhưng vô cùng thú vị và ẩn chứa nhiều bất ngờ. Khác với phần phim năm 1995, trò chơi lần này không được giải phóng ra thế giới bên ngoài mà người sẽ bị hút vào trong game. Liệu họ sẽ phải làm gì để trở về với thực tại? Với một dàn diễn viên đình đám như Dwayne Johnson (nghệ danh The Rock), Karen Gillan, danh hài Jack Black, nghệ sĩ hài có cát-sê cao nhất thế giới Kevin Hart, phim hứa hẹn sẽ đưa khán giả vào một thế giới kỳ ảo đầy mê hoặc, với những pha hành động nghẹt thở xen lẫn các tình tiết dở khóc dở cười.

Ngày phát hành: 2017-12-09

Nhân vật: Professor Sheldon 'Shelly' Oberon

Số phiếu: 13738

6.0

The Words That Built America

Ngày phát hành: 2017-07-04

Nhân vật: Self - Reader: Declaration of Independence

Số phiếu: 14

1.0

Tommy Can`t Sleep

Ngày phát hành: 2017-06-20

Nhân vật: Big Tommy

Số phiếu: 1

5.6

The Polka King

Ngày phát hành: 2017-01-22

Nhân vật: Jan Lewan

Số phiếu: 298

6.9

Kung Fu Panda 3

Trong khi Po và bố đến ngôi làng gấu trúc bí mật, một linh hồn xấu xa đe dọa toàn xứ Thần Châu, buộc cậu phải thành lập một đội quân bản xứ chắp vá.

Ngày phát hành: 2016-01-23

Nhân vật: Po (voice)

Số phiếu: 6127

6.8

Kung Fu Panda: Secrets of the Scroll

Ngày phát hành: 2016-01-05

Nhân vật: Po (voice)

Số phiếu: 219

Sesame Street: Play All Day with Elmo!

Ngày phát hành: 2015-09-01

Nhân vật: Self

6.3

Câu Chuyện Lúc Nửa Đêm

Một cậu bé đã rất buồn khi phải đến một thị trấn nhỏ cho tới khi phải lòng cô hàng xóm. Nhưng cha cô là nhà văn kinh dị, và thế giới đáng sợ của ông sắp thành sự thật.

Ngày phát hành: 2015-08-05

Nhân vật: R.L. Stine

Số phiếu: 3794

8.6

The Concert for Valor

Ngày phát hành: 2014-11-11

Nhân vật: Self

Số phiếu: 7

6.2

21 Years: Richard Linklater

Ngày phát hành: 2014-11-07

Nhân vật: Self - Actor

Số phiếu: 35

5.4

Đoạn Phim Sex Bị Lộ

Hai vợ chồng Annie và Jay quyết định hâm nóng tình yêu của họ bằng việc tự quay một đoạn băng sex. Mọi thứ trở nên rối tung khi đoạn video của họ bị chia sẻ công khai.

Ngày phát hành: 2014-07-17

Nhân vật: YouPorn Owner (uncredited)

Số phiếu: 4065

6.9

Heaven Adores You

Ngày phát hành: 2014-05-14

Nhân vật: Self

Số phiếu: 31

6.6

Harmontown

Ngày phát hành: 2014-03-08

Nhân vật: Self

Số phiếu: 81

7.8

Metalocalypse: The Doomstar Requiem - A Klok Opera

Ngày phát hành: 2013-10-27

Nhân vật: Dethklok's Original Manager / Fat Fan (voice)

Số phiếu: 56

8.5

Girl & Chocolate - Pretty Sweet

Ngày phát hành: 2012-11-16

Nhân vật: Self

Số phiếu: 14

6.5

Conan O'Brien Can't Stop

Ngày phát hành: 2011-06-24

Nhân vật: Self

Số phiếu: 116

6.6

Fight for Your Right Revisited

Ngày phát hành: 2011-04-22

Nhân vật: MCA (B-Boys 2)

Số phiếu: 88

6.0

Tenacious D Live at BlizzCon 2010

Ngày phát hành: 2010-10-23

Nhân vật: Self

Số phiếu: 3

6.1

Tenacious D: The Complete Masterworks 2

Ngày phát hành: 2008-11-04

Nhân vật: Self

Số phiếu: 8

7.2

D Tour: A Tenacious Documentary

Ngày phát hành: 2008-04-24

Nhân vật: Self

Số phiếu: 6

7.0

Tenacious D: For the Ladies

Ngày phát hành: 2007-02-27

Nhân vật: JB

Số phiếu: 1

5.7

Recreating the Eighth Wonder: The Making of 'King Kong'

Ngày phát hành: 2006-11-14

Nhân vật: Self

Số phiếu: 3

The Eighth Blunder of the World

Ngày phát hành: 2006-11-14

Nhân vật: Self

The Present

Ngày phát hành: 2004-10-31

Nhân vật: Self

7.4

Tenacious D: The Complete Masterworks

Ngày phát hành: 2003-11-04

Nhân vật: Self

Số phiếu: 24

The Glorious Octagon Of Destiny

Nhân vật: Self

6.0

Run Ronnie Run

Ngày phát hành: 2002-01-20

Nhân vật: Lead Chimney Sweep

Số phiếu: 73

5.9

Heat Vision and Jack

Ngày phát hành: 1999-01-10

Nhân vật: Jack Austin

Số phiếu: 27

Tenacious D: Live at the Mann Center

Nhân vật: Self

7.2

Awesometown

Ngày phát hành: 2006-01-23

Nhân vật: George Washington

Số phiếu: 12

8.0

Earth to America

Ngày phát hành: 2005-11-20

Nhân vật: Self

Số phiếu: 2

10.0

Tenacious D: In the Studio

Ngày phát hành: 2003-11-04

Nhân vật: Self

Số phiếu: 2

7.1

Trường học rock

Vào vai giáo viên, một nghệ sĩ guitar lận đận bí mật biến lớp của mình thành ban nhạc rock – và cho tất cả thấy sức mạnh giải tỏa của rock 'n' roll.

Ngày phát hành: 2003-10-03

Nhân vật: Dewey Finn

Số phiếu: 5704

8.0

Tenacious D: Live in London

Ngày phát hành: 2002-11-03

Nhân vật: Self

Số phiếu: 1

7.0

Lord of the Piercing

Ngày phát hành: 2002-06-06

Nhân vật: Jack the Elf

Số phiếu: 1

10.0

Being 'Shallow Hal'

Ngày phát hành: 2001-11-06

Nhân vật: Self

Số phiếu: 1

6.5

Cradle Will Rock

Ngày phát hành: 1999-12-10

Nhân vật: Sid

Số phiếu: 87

5.4

Mùa Hè Kinh Hãi 2

Kỳ nghỉ hè ở Bahamas trở nên chết chóc đối với Julie James khi một tên sát nhân khủng bố cô và bạn bè. Hắn không cho cô chôn vùi những ký ức về quá khứ.

Ngày phát hành: 1998-11-13

Nhân vật: Titus Telesco (uncredited)

Số phiếu: 1506

5.8

Johnny Skidmarks

Ngày phát hành: 1998-01-18

Nhân vật: Jerry

Số phiếu: 14

6.4

Sao Hỏa Tấn Công!

Ngày phát hành: 1996-12-13

Nhân vật: Billy Glenn Norris

Số phiếu: 5471

7.3

Dead Man Walking

Ngày phát hành: 1995-12-29

Nhân vật: Craig Poncelet

Số phiếu: 1361

Too Far from the Norm

Ngày phát hành: 1987-01-01

Nhân vật: Rick

Micronations

7.0

2024 Rock & Roll Hall of Fame Induction Ceremony

Ngày phát hành: 2024-10-19

Nhân vật: Self

Số phiếu: 3

The Minecraft Movie - Watch free online

Ngày phát hành: 2024-09-08

Nhân vật: Steve

5.7

Borderlands: Trở Lại Pandora

Trở về hành tinh quê nhà, một kẻ ngoài vòng pháp luật khét tiếng hình thành một liên minh bất ngờ với một nhóm gồm những anh hùng bất ngờ. Cùng nhau, họ chiến đấu với những con quái vật ngoài hành tinh và những tên cướp nguy hiểm để tìm kiếm một cô gái mất tích nắm giữ chìa khóa của sức mạnh không thể tưởng tượng được.

Ngày phát hành: 2024-08-07

Nhân vật: Claptrap (voice)

Số phiếu: 1028

7.9

Michel Gondry: Do It Yourself

Ngày phát hành: 2023-09-04

Nhân vật: Self - Actor

Số phiếu: 5

Lịch Sử Thế Giới: Phần 2
5.6

Lịch Sử Thế Giới: Phần 2

Ngày phát hành: 2023-03-06

Nhân vật: Joseph Stalin

Số tập: 2

Số phiếu: 64

Kung Fu Panda: Hiệp Sĩ Rồng
7.5

Kung Fu Panda: Hiệp Sĩ Rồng

Khi một bộ đôi chồn bí ẩn nhăm nhe tìm cách có được bộ sưu tập bốn vũ khí mạnh mẽ, Po phải rời khỏi ngôi nhà của mình để bắt đầu hành trình chu du thế giới hòng tìm kiếm sự cứu rỗi và công lý. Chuyến đi khiến cậu trở thành bạn đồng hành với một hiệp sĩ người Anh nghiêm túc có tên Gươm Lang Thang. Cùng nhau, bộ đôi chiến binh "cọc cạch" này bắt đầu một cuộc phiêu lưu hùng tráng để tìm kiếm các vũ khí ma thuật trước kẻ ác và cứu thế giới khỏi sự hủy diệt.

Ngày phát hành: 2022-07-14

Bộ phận: Production

Công việc: Executive Producer

Nhân vật: Po (voice)

Số tập: 11

Số phiếu: 228

7.0

Apollo 10½: A Space Age Childhood

Ngày phát hành: 2022-03-24

Nhân vật: Grown Up Stan (voice)

Số phiếu: 280

Big Nate
8.1

Big Nate

Ngày phát hành: 2022-02-17

Nhân vật: Brad Gunter (voice)

Số tập: 1

Số phiếu: 14

Cash Box

Ngày phát hành: 2021-12-01

Nhân vật: Man

Celebrity Wheel of Fortune
7.1

Celebrity Wheel of Fortune

Ngày phát hành: 2021-01-07

Nhân vật: Self - Contestant

Số tập: 1

Số phiếu: 8

Home Movie: The Princess Bride
7.5

Home Movie: The Princess Bride

Ngày phát hành: 2020-06-29

Nhân vật: Westley

Số tập: 1

Số phiếu: 14

7.7

Dear Class of 2020

Ngày phát hành: 2020-06-07

Nhân vật: Self

Số phiếu: 6

6.8

Feeding America Comedy Festival

Ngày phát hành: 2020-05-10

Nhân vật: Self

Số phiếu: 4

Cup of Joe
5.7

Cup of Joe

Ngày phát hành: 2020-04-27

Nhân vật: Self

Số tập: 1

Số phiếu: 6

7.0

One World: Together at Home

Ngày phát hành: 2020-04-18

Nhân vật: Self

Số phiếu: 33

6.7

Happy Happy Joy Joy: The Ren & Stimpy Story

Ngày phát hành: 2020-01-28

Nhân vật: Self

Số phiếu: 16

Người Mandalorian
8.4

Người Mandalorian

Sau sự thất bại của Đế chế dưới tay lực lượng nổi dậy, một thợ săn tiền thưởng đơn độc hoạt động trong Outer Rim, tránh xa sự thống trị của Tân Cộng hòa, đã trải qua nhiều cuộc phiêu lưu đầy bất ngờ và mạo hiểm.

Ngày phát hành: 2019-11-12

Nhân vật: Captain Bombardier

Số tập: 1

Số phiếu: 10217

The Kelly Clarkson Show
6.2

The Kelly Clarkson Show

Ngày phát hành: 2019-09-09

Số tập: 1

Số phiếu: 58

Eli Roth's History of Horror
6.5

Eli Roth's History of Horror

Ngày phát hành: 2018-10-14

Nhân vật: Self

Số tập: 4

Số phiếu: 42

놀라운 토요일
6.7

놀라운 토요일

Ngày phát hành: 2018-04-07

Nhân vật: Self

Số tập: 1

Số phiếu: 10

The Joel McHale Show with Joel McHale
6.0

The Joel McHale Show with Joel McHale

Ngày phát hành: 2018-02-18

Nhân vật: Self - Special Guest

Số tập: 1

Số phiếu: 33

The Russell Howard Hour
8.0

The Russell Howard Hour

Ngày phát hành: 2017-09-21

Nhân vật: Self

Số tập: 2

Số phiếu: 11

The Gong Show
5.6

The Gong Show

Ngày phát hành: 2017-06-22

Nhân vật: Self - Judge

Số tập: 1

Số phiếu: 10

6.9

Richard Linklater: Dream Is Destiny

Ngày phát hành: 2016-08-05

Nhân vật: Self

Số phiếu: 20

Great Minds with Dan Harmon
7.1

Great Minds with Dan Harmon

Ngày phát hành: 2016-02-25

Nhân vật: Ludwig van Beethoven

Số tập: 1

Số phiếu: 10

Join or Die with Craig Ferguson
6.9

Join or Die with Craig Ferguson

Ngày phát hành: 2016-02-18

Nhân vật: Self

Số tập: 1

Số phiếu: 15

Full Frontal with Samantha Bee
5.9

Full Frontal with Samantha Bee

Ngày phát hành: 2016-02-08

Nhân vật: Self

Số tập: 1

Số phiếu: 85

The Late Show with Stephen Colbert
6.5

The Late Show with Stephen Colbert

Ngày phát hành: 2015-09-08

Nhân vật: Self

Số tập: 1

Số phiếu: 283

Documentary Now!
7.0

Documentary Now!

Ngày phát hành: 2015-08-20

Nhân vật: Jamison Friend

Số tập: 1

Số phiếu: 67

Another Period
6.7

Another Period

Ngày phát hành: 2015-06-23

Nhân vật: Dan Ringley

Số tập: 1

Số phiếu: 62

The Brink
7.1

The Brink

Ngày phát hành: 2015-06-21

Bộ phận: Production

Công việc: Producer

Nhân vật: Alex Talbot

Số tập: 10

Số phiếu: 149

StarTalk with Neil deGrasse Tyson
6.7

StarTalk with Neil deGrasse Tyson

Ngày phát hành: 2015-04-20

Nhân vật: Self

Số tập: 1

Số phiếu: 21

Hot Ones
7.4

Hot Ones

Ngày phát hành: 2015-03-12

Nhân vật: Self

Số tập: 1

Số phiếu: 54

7.4

The Sheik

Ngày phát hành: 2014-04-26

Số phiếu: 24

Welcome to Sweden
6.2

Welcome to Sweden

Ngày phát hành: 2014-03-21

Nhân vật: Self

Số tập: 1

Số phiếu: 40

Late Night with Seth Meyers
5.4

Late Night with Seth Meyers

Ngày phát hành: 2014-02-25

Nhân vật: Self

Số tập: 1

Số phiếu: 98

The Tonight Show Starring Jimmy Fallon
5.8

The Tonight Show Starring Jimmy Fallon

Ngày phát hành: 2014-02-17

Nhân vật: Self

Số tập: 1

Số phiếu: 320

Off Camera with Sam Jones
4.0

Off Camera with Sam Jones

Ngày phát hành: 2014-02-06

Nhân vật: Self

Số tập: 1

Số phiếu: 4

Rick và Morty
8.7

Rick và Morty

Rick, nhà khoa học siêu phàm nhưng hay say xỉn, kéo theo Morty – đứa cháu trai tuổi teen hay cáu kỉnh – phiêu lưu trong các thế giới và chiều không gian khác nhau.

Ngày phát hành: 2013-12-02

Nhân vật: Lithdor (voice)

Số tập: 1

Số phiếu: 9976

The Birthday Boys
6.8

The Birthday Boys

Ngày phát hành: 2013-10-18

Số tập: 1

Số phiếu: 11

Ghost Ghirls
10.0

Ghost Ghirls

Ngày phát hành: 2013-09-08

Bộ phận: Production

Công việc: Executive Producer

Số tập: 12

Số phiếu: 1

10.0

Kung Fu Panda: The Awesome Secrets Collection

Ngày phát hành: 2013-08-27

Nhân vật: Po (Voice)

Số phiếu: 1

Drunk History
6.8

Drunk History

Ngày phát hành: 2013-07-09

Nhân vật: William Mulholland

Số tập: 1

Số phiếu: 85

Radio Disney Music Awards
9.6

Radio Disney Music Awards

Ngày phát hành: 2013-04-27

Nhân vật: Self - Presenter

Số tập: 1

Số phiếu: 6

7.7

Dreamworks Holiday Classics

Ngày phát hành: 2012-10-30

Nhân vật: Po (voice)

Số phiếu: 98

Comedy Bang! Bang!
6.1

Comedy Bang! Bang!

Ngày phát hành: 2012-06-08

Nhân vật: Self

Số tập: 2

Số phiếu: 38

The Eric Andre Show
7.9

The Eric Andre Show

Ngày phát hành: 2012-05-20

Nhân vật: Self

Số tập: 1

Số phiếu: 138

Double Fine Adventure
9.3

Double Fine Adventure

Ngày phát hành: 2012-04-06

Nhân vật: Self

Số tập: 1

Số phiếu: 3

Good Mythical Morning
6.8

Good Mythical Morning

Ngày phát hành: 2012-01-09

Nhân vật: Self

Số tập: 3

Số phiếu: 67

6.7

Đại Nhạc Hội Rối

Ngày phát hành: 2011-11-22

Nhân vật: Jack Black (uncredited)

Số phiếu: 1583

Brain Games
7.4

Brain Games

Ngày phát hành: 2011-10-09

Nhân vật: Self

Số tập: 1

Số phiếu: 63

Clinton Foundation: Celebrity Division

Ngày phát hành: 2011-10-01

Nhân vật: Self

Conan
7.0

Conan

Ngày phát hành: 2010-11-08

Nhân vật: Self

Số tập: 3

Số phiếu: 228

Cộng Đồng Vui Tính
8.0

Cộng Đồng Vui Tính

Bị phát hiện làm giả bằng luật, Jeff Winger trở lại trường đại học và thành lập một nhóm học toàn những người lạc quẻ.

Ngày phát hành: 2009-09-17

Nhân vật: Buddy

Số tập: 1

Số phiếu: 1776

The Jay Leno Show
3.6

The Jay Leno Show

Ngày phát hành: 2009-09-14

Nhân vật: Self

Số tập: 1

Số phiếu: 15

Watch What Happens Live with Andy Cohen
4.8

Watch What Happens Live with Andy Cohen

Ngày phát hành: 2009-07-16

Nhân vật: Self - Guest

Số tập: 1

Số phiếu: 60

4.6

We Are One: The Obama Inaugural Celebration at the Lincoln Memorial

Ngày phát hành: 2009-01-18

Nhân vật: Self

Số phiếu: 5

Chopped
6.2

Chopped

Ngày phát hành: 2009-01-13

Nhân vật: Self

Số tập: 1

Số phiếu: 56

VH1 Rock Honors: The Who

Ngày phát hành: 2008-07-17

Nhân vật: Self

Water And Power
5.0

Water And Power

Ngày phát hành: 2008-04-27

Nhân vật: The Mayor

Số tập: 1

Số phiếu: 1

iCarly
8.0

iCarly

Ngày phát hành: 2007-09-08

Nhân vật: Aspartamay

Số tập: 2

Số phiếu: 1455

Acceptable.tv
5.5

Acceptable.tv

Ngày phát hành: 2007-03-23

Bộ phận: Production

Công việc: Executive Producer

Nhân vật:

Số tập: 8

Số phiếu: 2

The Graham Norton Show
7.2

The Graham Norton Show

Ngày phát hành: 2007-02-22

Nhân vật: Self

Số tập: 3

Số phiếu: 258

The Naked Trucker and T-Bones Show
5.3

The Naked Trucker and T-Bones Show

Ngày phát hành: 2007-01-17

Số tập: 1

Số phiếu: 3

Relative insanity

Relative insanity

Ngày phát hành: 2007-01-01

Bộ phận: Production

Công việc: Executive Producer

Số tập: 3

Exposure

Exposure

Ngày phát hành: 2006-10-29

Nhân vật: Dan Harmon

Số tập: 2

6.4

Coachella

Ngày phát hành: 2006-05-09

Nhân vật: Self (Interviewee)

Số phiếu: 5

Made in Hollywood
4.0

Made in Hollywood

Ngày phát hành: 2005-09-30

Nhân vật: Self

Số tập: 1

Số phiếu: 8

The Showbiz Show with David Spade
7.3

The Showbiz Show with David Spade

Ngày phát hành: 2005-09-17

Số tập: 1

Số phiếu: 3

무한도전
7.6

무한도전

Ngày phát hành: 2005-04-23

Nhân vật: Self

Số tập: 1

Số phiếu: 19

Chuyện Văn Phòng
8.6

Chuyện Văn Phòng

Ngày phát hành: 2005-03-24

Nhân vật: Sam

Số tập: 1

Số phiếu: 4367

4.9

Club Oscar

Ngày phát hành: 2005-02-08

Nhân vật: Lenny (voice)

Số phiếu: 18

The Late Late Show with Craig Ferguson
6.8

The Late Late Show with Craig Ferguson

Ngày phát hành: 2005-01-03

Nhân vật: Self

Số tập: 1

Số phiếu: 96

Tom Goes to the Mayor
7.0

Tom Goes to the Mayor

Ngày phát hành: 2004-11-14

Nhân vật: Trapper JB (voice)

Số tập: 1

Số phiếu: 28

Laser Fart

Laser Fart

Ngày phát hành: 2004-03-29

Nhân vật: The Elegant Hunter

Số tập: 2

Cracking Up
5.0

Cracking Up

Ngày phát hành: 2004-03-09

Số tập: 1

Số phiếu: 1

Channel 101

Channel 101

Ngày phát hành: 2004-03-01

Nhân vật: Self - Host

Số tập: 1

Live at Johnny's

Live at Johnny's

Ngày phát hành: 2004-02-16

Số tập: 1

5.4

Melvin Goes to Dinner

Ngày phát hành: 2003-12-04

Nhân vật: Mental Patient (uncredited)

Số phiếu: 27

6.8

Late Night with Conan O'Brien: 10th Anniversary Special

Ngày phát hành: 2003-09-14

Nhân vật: Self

Số phiếu: 9

The Ellen DeGeneres Show
5.7

The Ellen DeGeneres Show

Ngày phát hành: 2003-09-08

Nhân vật: Self

Số tập: 2

Số phiếu: 157

Computerman
5.3

Computerman

Ngày phát hành: 2003-06-30

Nhân vật: Computerman

Số tập: 6

Số phiếu: 3

Time Belt

Time Belt

Ngày phát hành: 2003-06-30

Nhân vật: Computerman

Số tập: 1

Celebrities Uncensored
2.5

Celebrities Uncensored

Ngày phát hành: 2003-06-04

Nhân vật: Self

Số tập: 1

Số phiếu: 4

Jimmy Kimmel Live!
5.5

Jimmy Kimmel Live!

Ngày phát hành: 2003-01-26

Số tập: 3

Số phiếu: 162

Tenacious D: Live at Brixton Academy

Ngày phát hành: 2002-11-02

Clone High
7.4

Clone High

Ngày phát hành: 2002-11-02

Nhân vật: Pusher / Larry Hardcore (voice)

Số tập: 1

Số phiếu: 83

6.3

Shallow Hal: Seeing Through the Make-up

Ngày phát hành: 2002-07-02

Nhân vật: Self

Số phiếu: 6

American Idol
5.1

American Idol

Ngày phát hành: 2002-06-11

Nhân vật: Self

Số tập: 1

Số phiếu: 160

7.2

Jack Black: Spider-Man

Ngày phát hành: 2002-06-06

Nhân vật: Jack Black / Spider-Man

Số phiếu: 4

HypaSpace
4.0

HypaSpace

Ngày phát hành: 2002-05-13

Nhân vật: Self

Số tập: 1

Số phiếu: 2

Icons
8.0

Icons

Ngày phát hành: 2002-05-01

Số tập: 1

Số phiếu: 1

Last Call with Carson Daly
2.9

Last Call with Carson Daly

Ngày phát hành: 2002-01-08

Nhân vật: Self

Số tập: 1

Số phiếu: 17

10.0

Reel Comedy: Shallow Hal

Ngày phát hành: 2001-11-06

Nhân vật: Self

Số phiếu: 3

Friday Night with Jonathan Ross
5.8

Friday Night with Jonathan Ross

Ngày phát hành: 2001-11-02

Nhân vật: Self

Số tập: 1

Số phiếu: 25

The Andy Dick Show
7.7

The Andy Dick Show

Ngày phát hành: 2001-02-27

Nhân vật: J.D

Số tập: 21

Số phiếu: 3

Heat Vision and Jack
5.0

Heat Vision and Jack

Ngày phát hành: 1999-01-01

Nhân vật: Jack Austin

Số tập: 1

Số phiếu: 1

Will & Grace
6.8

Will & Grace

Ngày phát hành: 1998-09-21

Nhân vật: Dr. Isaac Hershberg

Số tập: 1

Số phiếu: 496

Tenacious D
7.2

Tenacious D

Ngày phát hành: 1997-11-28

Bộ phận: Production

Công việc: Producer

Nhân vật: Jack 'JB' Black

Số tập: 6

Số phiếu: 32

The View
4.5

The View

Ngày phát hành: 1997-08-11

Nhân vật: Self

Số tập: 2

Số phiếu: 96

E! True Hollywood Story
8.1

E! True Hollywood Story

Ngày phát hành: 1996-08-21

Số tập: 1

Số phiếu: 76

6.0

The Fan

Ngày phát hành: 1996-08-15

Nhân vật: Broadcast Technician

Số phiếu: 800

The Daily Show
6.4

The Daily Show

Ngày phát hành: 1996-07-22

Nhân vật: Self

Số tập: 6

Số phiếu: 551

Mr. Show with Bob and David
7.7

Mr. Show with Bob and David

Ngày phát hành: 1995-11-03

Nhân vật: Jeepers Creepers

Số tập: 1

Số phiếu: 74

The Single Guy
6.3

The Single Guy

Ngày phát hành: 1995-09-21

Nhân vật: Randy

Số tập: 2

Số phiếu: 3

Pride & Joy

Pride & Joy

Ngày phát hành: 1995-03-21

Nhân vật: Man

Số tập: 1

5.9

Bye Bye Love

Ngày phát hành: 1995-03-16

Nhân vật: DJ at Party

Số phiếu: 74

5.2

The Innocent

Ngày phát hành: 1994-09-25

Nhân vật: Marty Prago

Số phiếu: 4

Touched by an Angel
7.2

Touched by an Angel

Ngày phát hành: 1994-09-21

Nhân vật: Monte

Số tập: 1

Số phiếu: 174

All-American Girl
6.0

All-American Girl

Ngày phát hành: 1994-09-14

Nhân vật: Tommy

Số tập: 1

Số phiếu: 2

Space Ghost Coast to Coast
7.8

Space Ghost Coast to Coast

Ngày phát hành: 1994-04-15

Số tập: 1

Số phiếu: 96

Monty

Monty

Ngày phát hành: 1994-01-11

Nhân vật: Doug

Số tập: 1

6.7

Kẻ Phá Hủy

Ngày phát hành: 1993-10-08

Nhân vật: Wasteland Scrap

Số phiếu: 3754

Late Night with Conan O'Brien
7.1

Late Night with Conan O'Brien

Ngày phát hành: 1993-09-13

Nhân vật: Self - Guest

Số tập: 3

Số phiếu: 136

Hồ Sơ Tuyệt Mật
8.4

Hồ Sơ Tuyệt Mật

Trong bộ phim, đặc vụ FBI Fox Mulder (David Duchovny) do muốn tìm lại người em gái mất tích của mình, đã dấn thân vào điều tra tại "X-files" với niềm tin rằng em gái của anh đã bị bắt cóc bởi người ngoài Trái Đất. Mulder rất tin tưởng vào sự tồn tại của người ngoài Trái Đất trong khi người tham gia điều tra cùng Fox Mulder là đặc vụ Dana Scully (Gillian Anderson). Ban đầu, Scully không tin vào những điều mà Fox Mulder nói, nhưng với những bằng chứng cụ thể cùng với những vụ án thực tế cô và Mulder trải qua, dần dần Scully đã tin vào những hiện tượng kỳ bí. Tuy nhiên, tới cuối phim thì nhân vật Fox Mulder xuất hiện ít hơn và có thêm sự xuất hiện của một nhân vật chính khác là đặc vụ John Doggett (Robert Patrick). Tới phiên mình, John Doggett lại nghi ngờ tính xác thực của các vụ án trong X-files và lúc này, chính đặc vụ Scully là người đã khiến cho John Doggett dần dần tin vào X-files

Ngày phát hành: 1993-09-10

Nhân vật: Bart 'Zero' Liquori

Số tập: 1

Số phiếu: 3163

5.0

Marked for Murder

Ngày phát hành: 1993-01-17

Nhân vật: Car Thief

Số phiếu: 1

Great Scott!
6.0

Great Scott!

Ngày phát hành: 1992-10-04

Nhân vật: Ray

Số tập: 1

Số phiếu: 1

The Golden Palace
6.2

The Golden Palace

Ngày phát hành: 1992-09-18

Nhân vật: Cab Driver

Số tập: 1

Số phiếu: 23

Picket Fences
7.5

Picket Fences

Ngày phát hành: 1992-09-18

Nhân vật: Curtis Williams

Số tập: 2

Số phiếu: 48

Morgenmagazin
3.5

Morgenmagazin

Ngày phát hành: 1992-07-19

Nhân vật: Self

Số tập: 1

Số phiếu: 2

MTV Movie & TV Awards
7.7

MTV Movie & TV Awards

Ngày phát hành: 1992-06-10

Nhân vật: Self

Số tập: 1

Số phiếu: 11

The Tonight Show with Jay Leno
5.4

The Tonight Show with Jay Leno

Ngày phát hành: 1992-05-25

Số tập: 6

Số phiếu: 89

Northern Exposure
7.8

Northern Exposure

Ngày phát hành: 1990-07-12

Nhân vật: Kevin Wilkins

Số tập: 1

Số phiếu: 167

Gia Đình Simpson
8.0

Gia Đình Simpson

Ngày phát hành: 1989-12-17

Nhân vật: Milo (voice)

Số tập: 1

Số phiếu: 10058

Life Goes On
6.4

Life Goes On

Ngày phát hành: 1989-09-12

Nhân vật: Skinhead

Số tập: 1

Số phiếu: 25

This Morning
5.5

This Morning

Ngày phát hành: 1988-10-03

Nhân vật: Self

Số tập: 1

Số phiếu: 21

Kids' Choice Awards
9.1

Kids' Choice Awards

Ngày phát hành: 1987-01-18

Nhân vật: Host

Số tập: 3

Số phiếu: 15

The New Leave It to Beaver
6.2

The New Leave It to Beaver

Ngày phát hành: 1984-11-08

Nhân vật: Nick

Số tập: 1

Số phiếu: 6

MTV Video Music Awards
7.5

MTV Video Music Awards

Ngày phát hành: 1984-09-14

Nhân vật: Self - Host

Số tập: 1

Số phiếu: 19

The Fall Guy
7.5

The Fall Guy

Ngày phát hành: 1981-11-04

Nhân vật: Chuck

Số tập: 1

Số phiếu: 147

Saturday Night Live
6.9

Saturday Night Live

Ngày phát hành: 1975-10-11

Nhân vật: Self - Host

Số tập: 3

Số phiếu: 434

The Oscars
7.0

The Oscars

Ngày phát hành: 1953-03-19

Nhân vật: Self

Số tập: 1

Số phiếu: 65

Chúng tôi sử dụng cookie.