Jimmy Kimmel (Acting)

Details about Jimmy Kimmel are limited at this time. With a growing presence in Acting, more information may emerge as their career progresses.

Tác phẩm

The Weeknd - Open Hearts

Ngày phát hành: 2025-01-31

FireAid Benefit Concert

Ngày phát hành: 2025-01-30

Nhân vật: Self

Predators

Ngày phát hành: 2025-01-25

Nhân vật: Self (archive footage)

Metallica: Helping Hands Concert & Auction

Ngày phát hành: 2024-12-19

Nhân vật: Self

7.0

Ezra

Ngày phát hành: 2024-05-30

Nhân vật: Jimmy Kimmel

Số phiếu: 74

6.8

Stormy

Ngày phát hành: 2024-03-08

Nhân vật: Self

Số phiếu: 9

9.0

Robert Downey Jr.: High Altitude

Ngày phát hành: 2024-02-01

Nhân vật: Self

Số phiếu: 2

Late Night Nightmare

Ngày phát hành: 2023-04-27

Nhân vật: Self

5.7

Cảnh ăn tiền: Câu chuyện về Pornhub

Xoay quanh các cuộc phỏng vấn với người biểu diễn, nhà hoạt động và cựu nhân viên, bộ phim tài liệu này tìm hiểu sâu về những thành công cũng như bê bối của Pornhub.

Ngày phát hành: 2023-03-15

Nhân vật: Self (archive footage) (uncredited)

Số phiếu: 310

7.0

Pamela, A Love Story

Ngày phát hành: 2023-01-30

Nhân vật: Self (archive footage)

Số phiếu: 218

4.8

Metallica Presents: The Helping Hands Concert

Ngày phát hành: 2022-12-16

Nhân vật: Self - Host

Số phiếu: 3

8.0

Norman Lear: 100 Years of Music and Laughter

Ngày phát hành: 2022-09-22

Nhân vật: Self

Số phiếu: 4

8.0

Jon Stewart: The Kennedy Center Mark Twain Prize

Ngày phát hành: 2022-06-21

Nhân vật: Self

Số phiếu: 2

8.0

Betty White: A Celebration

Ngày phát hành: 2022-01-17

Nhân vật: Self

Số phiếu: 2

6.7

The Super Bob Einstein Movie

Ngày phát hành: 2021-12-28

Nhân vật: Self

Số phiếu: 23

7.5

Live in Front of a Studio Audience: The Facts of Life and Diff'rent Strokes

Ngày phát hành: 2021-12-07

Bộ phận: Production

Công việc: Executive Producer

Nhân vật: Self - Host

Số phiếu: 4

7.4

PAW Patrol: Đội Đặc Nhiệm Siêu Đẳng

PAW Patrol đang chuẩn bị… lần đầu tiên phiêu lưu màn ảnh rộng! Khi địch thủ của họ, Humdinger, trở thành thị trưởng của Thành phố Adventure kế cận và bắt đầu gieo tai họa, Ryder và các chú chó anh hùng vận hết sức mạnh để thực hiện nhiệm vụ thách thức nhất trong sự nghiệp PAW Patrol của mình. Trong nhiệm vụ này, họ đã tìm sự giúp đỡ nơi đồng minh mới, chú chó chồn Liberty khôn khéo, và cùng nhau, đội PAW Patrol chiến đấu để giải cứu các công dân ở Thành phố Adventure! Liệu đội PAW Patrol có thể cứu được thành phố trước khi quá muộn? Xét cho cùng, đâu thành phố nào quá lớn, đâu chú chó nào quá nhỏ?

Ngày phát hành: 2021-08-09

Nhân vật: Marty Muckracker (voice)

Số phiếu: 1222

7.4

Nhóc Trùm: Nối Nghiệp Gia Đình

Nhóc trùm Ted giờ đây đã trở thành một triệu phú nổi tiếng trong khi Tim lại có một cuộc sống đơn giản bên vợ anh Carol và hai cô con gái nhỏ yêu dấu. Mỗi mùa Giáng sinh tới, cả Tina và Tabitha đều mong được gặp chú Ted nhưng dường như hai anh em nhà Templeton nay đã không còn gần gũi như xưa. Nhưng bất ngờ thay khi Ted lại có màn tái xuất không thể hoành tráng hơn khi đáp thẳng máy bay trực thăng tới nhà Tim trước sự ngỡ ngàng của cả gia đình.

Ngày phát hành: 2021-07-01

Nhân vật: Ted Templeton (voice)

Số phiếu: 2548

7.4

Rita Moreno: Just a Girl Who Decided to Go for It

Ngày phát hành: 2021-06-18

Nhân vật: Self (archive footage)

Số phiếu: 15

5.6

Fast Times at Ridgemont High: A Virtual Table Read

Ngày phát hành: 2020-09-17

Nhân vật: Various

Số phiếu: 14

6.6

Class Action Park

Ngày phát hành: 2020-08-22

Nhân vật: Self (archive footage)

Số phiếu: 132

7.7

Dear Class of 2020

Ngày phát hành: 2020-06-07

Nhân vật: Self

Số phiếu: 6

7.7

The Happy Days of Garry Marshall

Ngày phát hành: 2020-05-12

Nhân vật: Self

Số phiếu: 7

8.2

The Disney Family Singalong - Volume II

Ngày phát hành: 2020-05-10

Nhân vật: Self

Số phiếu: 10

7.0

One World: Together at Home

Ngày phát hành: 2020-04-18

Nhân vật: Self - Host

Số phiếu: 33

10.0

A Celebration of Life for Kobe and Gianna Bryant

Ngày phát hành: 2020-02-24

Số phiếu: 1

7.0

Vaxxed II: The People's Truth

Ngày phát hành: 2020-01-24

Nhân vật: Self (archive footage)

Số phiếu: 4

7.2

Celebrating Marvel's Stan Lee

Ngày phát hành: 2019-12-20

Nhân vật: Self

Số phiếu: 20

6.1

Live in Front of a Studio Audience: "All in the Family" and "Good Times"

Ngày phát hành: 2019-12-18

Bộ phận: Crew

Công việc: Creator

Nhân vật: Self - Co-Host

Số phiếu: 13

6.7

Những Ông Bố

Phim tài liệu này như một cuộc khảo sát các ông bố trên khắp thế giới, từ danh hài đến người bình thường. Trải nghiệm chân thực của họ phản ánh đầy đủ vẻ đẹp, niềm vui và những khó khăn khi đảm nhận thiên chức làm bố trong thời hiện đại.

Ngày phát hành: 2019-09-06

Nhân vật: Self

Số phiếu: 31

6.5

Live in Front of a Studio Audience: Norman Lear's "All in the Family" and "The Jeffersons"

Ngày phát hành: 2019-05-22

Bộ phận: Production

Công việc: Executive Producer

Nhân vật: Himself (host)

Số phiếu: 33

7.5

Betty White: First Lady of Television

Ngày phát hành: 2018-08-18

Nhân vật: Self (archive Footage)

Số phiếu: 11

7.2

Teen Titans Go! Bản Điện Ảnh

Cảm thấy bị bỏ quên trong cơn sốt phim siêu anh hùng, đội Teen Titans lên kế hoạch nâng cao danh tiếng bằng cách biến tên ác nhân Slade thành kẻ thù truyền kiếp.

Ngày phát hành: 2018-07-27

Nhân vật: Batman (voice)

Số phiếu: 1118

6.3

Behind the Curve

Ngày phát hành: 2018-04-30

Nhân vật: Self

Số phiếu: 285

7.0

Conor McGregor: Notorious

Ngày phát hành: 2017-11-03

Nhân vật: Self

Số phiếu: 170

8.0

David Letterman: The Kennedy Center Mark Twain Prize

Ngày phát hành: 2017-10-22

Nhân vật: Self

Số phiếu: 1

6.2

Cuộc Sống Của Brad

Khi cùng cậu con trai là thiên tài âm nhạc tham quan trường đại học, Brad suy ngẫm về những lựa chọn của chính mình và liệu rằng anh đã không phát huy được tiềm năng.

Ngày phát hành: 2017-09-14

Nhân vật: Self

Số phiếu: 408

5.5

Sandy Wexler

Ngày phát hành: 2017-04-14

Nhân vật: Testimonial

Số phiếu: 552

6.4

Nhóc Trùm

Một câu chuyện về sự xuất hiện của một em bé mới sinh tác động như thế nào đến một gia đình, được kể từ quan điểm của một người kể chuyện thú vị không đáng tin cậy, một đứa trẻ 7 tuổi cực kỳ giàu trí tưởng tượng tên là Tim.

Ngày phát hành: 2017-03-23

Nhân vật: Ted Templeton (voice)

Số phiếu: 7122

7.4

Mike Birbiglia: Thank God for Jokes

Ngày phát hành: 2017-02-28

Nhân vật: Himself

Số phiếu: 68

Bill Murray: The Kennedy Center Mark Twain Prize

Ngày phát hành: 2016-10-28

Nhân vật: Self

5.0

Lord of the Freaks

Ngày phát hành: 2015-06-29

Nhân vật: Self

Số phiếu: 4

6.3

Chú Gấu Ted 2

Chú Gấu Ted 2 kể về một cậu bé tên John đã ước một điều ước vào sinh nhật 6 tuổi của mình rằng chú gấu bông Ted của mình có thể nói chuyện và đi lại như con người, và điều ước đã thành hiện thực tên tuổi của John và Ted nổi tiếng khắp Thế Giới, đến khi John trưởng thành Ted cảm thấy mình dần dần xa lạ với John vì sư xuất hiện của bạn gái anh, thế nhưng đó vẫn không thể thay thế được tình bạn lâu năm của cả hai người. Tiếp theo phần 2 của bộ phim này John và Ted sẽ có một cuộc phiêu lưu đầy mới mẻ sau khi thoát khỏi tai họa của một người bố vì thương con nên đã bắt cóc Ted và gây ra cho anh cái kết không mấy đẹp đẽ. John kết hôn với bạn gái của mình và họ sinh con, một gia đình tốt đẹp và Ted sẽ phải làm thế nào chứng tỏ chổ đứng của mình trong đó?

Ngày phát hành: 2015-06-25

Nhân vật: Jimmy Kimmel

Số phiếu: 7530

10.0

Miss Famous

Ngày phát hành: 2015-06-19

Nhân vật: Mr. Chipmunk

Số phiếu: 1

6.9

Sự Nổi Loạn Hoàn Hảo 2

Các cô gái nhóm Bellas của trường Đại học Barden sẽ tiếp tục thử tài tại một cuộc chơi tầm cỡ hơn: Giải A capella quốc tế. Thế nhưng lý do dẫn The Barden Bellas tới giải đấu “khó nhằn” này lại cực kỳ trớ trêu: Các cô gái nhóm Bellas vinh dự được biểu diễn trong buổi tiệc sinh nhật của Tổng thống Barack Obama này, nhưng một sự cố đã xảy ra với thành viên mập nhất nhóm - Fat Amy - khi cô đang say sưa thể hiện ca khúc “Wrecking Ball”. Kết cục còn tệ hại hơn vì tai nạn này đã kéo theo sự cố về trang phục, và cả nhóm Bellas đã bị đình chỉ biểu diễn. Vị trí của Bellas được thay thế bằng nhóm nhạc hiếu thắng Das Sound Machine. Tình thế sẽ chỉ đổi ngược lại nếu các cô gái giành giải nhất trong cuộc thi A cappella toàn thế giới – một mục tiêu xem chừng là bất khả thi. Nhưng không gì ngăn được Beca, Fat Amy, Jesse Swanson, Bumper Alle, Stacie, Lilly và những người bạn trong The Barden Bellas tiến lên phía trước, họ đã quyết tâm cho cả thế giới biết mình là ai!

Ngày phát hành: 2015-05-07

Nhân vật: Jimmy Kimmel Live Host

Số phiếu: 5307

5.0

The Heyday of the Insensitive Bastards

Ngày phát hành: 2015-03-25

Nhân vật: Mr. Chipmunk

Số phiếu: 41

6.4

Manny

Ngày phát hành: 2014-12-31

Nhân vật: Self

Số phiếu: 64

6.8

Marvel: 75 Years, from Pulp to Pop!

Ngày phát hành: 2014-11-04

Nhân vật: Self

Số phiếu: 74

8.0

Led Zeppelin Played Here

Ngày phát hành: 2014-10-11

Nhân vật: Self (archive footage)

Số phiếu: 1

7.6

Don Rickles: One Night Only

Ngày phát hành: 2014-05-18

Nhân vật: Self

Số phiếu: 8

Howard Stern's Birthday Bash

Ngày phát hành: 2014-01-31

5.7

Xì Trum 2

Phần 2 của The Smurfs 2 lần này vẫn sẽ tiếp nối câu chuyện từ mở đầu, với cuộc sống hạnh phúc của ngôi làng cổ tích và cuộc đối đầu giữa Xì Trum và lão phù thủy gian ác Gargamel. Sau khi bị thất bại trước các cư dân Xì Trum trong phần 1, phù thủy Gargamel lại nghĩ ra chiêu trò mới để hãm hại ngôi làng tí hon. Hắn phù phép tạo ra “Xì Trum hư” – 2 Xì Trum da xám với tính cách nghịch ngợm. Bộ đôi này cùng tên phù thủy gian ác sẽ là nhân tố mới trong The Smurfs 2 đối đầu với bộ tộc da xanh.

Ngày phát hành: 2013-07-30

Nhân vật: Passive-Aggressive Smurf (voice)

Số phiếu: 2218

Blind Ref

Ngày phát hành: 2013-06-06

Bộ phận: Directing

Công việc: Director

4.2

Me @ the Zoo

Ngày phát hành: 2012-06-25

Nhân vật: Self (archive footage)

Số phiếu: 5

6.9

Bữa Tiệc Hoành Tráng

3 học sinh trung học tổ chức tiệc sinh nhật để tạo dựng tên tuổi. Tuy nhiên mọi thứ lại vượt ngoài tầm kiểm soát khi những lời đồn về bữa tiệc lan truyền...(phim coi rất vui ^^)

Ngày phát hành: 2012-03-01

Nhân vật: Jimmy Kimmel

Số phiếu: 6417

6.3

Jackass 3.5

Ngày phát hành: 2011-04-01

Nhân vật: Self

Số phiếu: 619

6.7

Runnin' Rebels of UNLV

Ngày phát hành: 2011-03-12

Nhân vật: Himself

Số phiếu: 6

5.0

Unforgettable

Ngày phát hành: 2010-08-16

Số phiếu: 1

6.7

The Simpsons 20th Anniversary Special - In 3D! On Ice!

Ngày phát hành: 2010-01-10

Nhân vật: Self

Số phiếu: 15

7.3

Steve-O: Demise and Rise

Ngày phát hành: 2009-05-06

Nhân vật: Himself

Số phiếu: 10

6.8

Quỷ Đỏ 2: Binh Đoàn Địa Ngục

Sau khi hiệp ước đình chiến từ xa xưa giữa loài người và vương quốc vô hình của sự huyền bí bị phá vỡ, một cuộc chiến dưới thế giới địa ngục có nguy cơ xảy ra. Một tên độc tài tàn ác đã thách thức cả thế giới loài người và thế giới âm ti, coi thường dòng máu huyết thống của hắn và làm sống dậy một đội quân không thể ngăn chặn được gồm những con quái vật khổng lồ. Trong phần 2 này, Hellboy sẽ phải đương đầu với những con quái vật hung tợn giữa thành phố và cùng khám phá những bí mật kinh hoàng về thế giới địa ngục. Sát cánh bên anh sẽ là cô gái Đuốc sống Liz Sherman...

Ngày phát hành: 2008-07-11

Nhân vật: Jimmy Kimmel

Số phiếu: 5240

6.8

Mr. Warmth: The Don Rickles Project

Ngày phát hành: 2007-10-13

Nhân vật: Self

Số phiếu: 21

6.4

Comedy Central Roast of Flavor Flav

Ngày phát hành: 2007-08-12

Nhân vật: Self

Số phiếu: 34

6.5

Comedy Central Roast of William Shatner

Ngày phát hành: 2006-08-20

Nhân vật: Self (archive footage)

Số phiếu: 50

6.5

Comedy Central Roast of Pamela Anderson

Ngày phát hành: 2005-08-14

Nhân vật: Self

Số phiếu: 54

5.9

The Aristocrats

Ngày phát hành: 2005-07-29

Nhân vật: Self (archive footage) (uncredited)

Số phiếu: 163

5.7

Garfield

Garfield là một chú mèo ngu sống với chủ của mình là Jon Arbuckle. Garfield thường dành thời gian của mình để quấy rối Jon và nhạo báng chú chó Doberman hàng xóm là Luca. Bên Jon, Garfield duy trì tình bạn khó nhọc cùng với chú chuột Louis. Chú cũng tương tác chung với và vận dụng các chú mèo khác.

Ngày phát hành: 2004-06-10

Nhân vật: Spanky (voice)

Số phiếu: 4036

7.8

Britney Spears: In the Zone

Ngày phát hành: 2003-11-17

Nhân vật: Self (archive footage)

Số phiếu: 4

7.1

Windy City Heat

Ngày phát hành: 2003-10-12

Bộ phận: Writing

Công việc: Writer

Nhân vật: Self

Số phiếu: 33

Gerhard Reinke's Wanderlust

Gerhard Reinke's Wanderlust

Ngày phát hành: 2003-03-08

Bộ phận: Production

Công việc: Producer

Số tập: 6

6.1

Like Mike

Ngày phát hành: 2002-07-03

Nhân vật: Client in Commercial (uncredited)

Số phiếu: 519

7.0

Platinum Comedy Series: Roasting Shaquille O'Neal

Ngày phát hành: 2002-01-29

Nhân vật: Self

Số phiếu: 1

4.0

Donner

Ngày phát hành: 2001-12-01

Nhân vật: Skeezer

Số phiếu: 1

6.0

The N.Y. Friars Club Roast of Hugh Hefner

Ngày phát hành: 2001-03-11

Nhân vật: Self

Số phiếu: 10

7.2

The Merchants of Cool

Ngày phát hành: 2001-02-27

Nhân vật: Self (archive footage)

Số phiếu: 9

6.2

Con Đường Tình Dục

Từ đạo diễn của bộ ba Hangover và Joker, Road Trip là một bộ phim hài kinh điển thời đại học. Sau khi một sinh viên đại học Ithaca quay cảnh tình một đêm của mình với một cô gái nữ sinh xinh đẹp, anh ta phát hiện ra một trong những người bạn của mình đã vô tình gửi đoạn băng khiêu dâm tự chế qua đường bưu điện cho bạn gái của anh ta. Trong cơn điên cuồng, anh ta phải mượn xe và lên đường trong nỗ lực truy cản băng. Với dàn diễn viên tài năng bao gồm Breckin Meyer, Rachel Blanchard, Seann William Scott, Amy Smart, Fred Ward, Tom Green, Anthony Rapp, Andy Dick và Ethan Suplee.

Ngày phát hành: 2000-05-19

Nhân vật: Corky the Dog (Voice)

Số phiếu: 1970

5.2

Down to You

Ngày phát hành: 2000-01-21

Nhân vật: 'The Man Show' Host

Số phiếu: 238

5.3

The N.Y. Friars Club Roast of Jerry Stiller

Ngày phát hành: 1999-10-27

Nhân vật: Self

Số phiếu: 7

Playing POTUS

Nhân vật: Self

American Music Awards 50th Anniversary Special

Nhân vật: Self

John Mulaney Presents: Everybody's in L.A.
6.8

John Mulaney Presents: Everybody's in L.A.

Ngày phát hành: 2024-05-03

Nhân vật: Caller

Số tập: 1

Số phiếu: 9

High Hopes
3.0

High Hopes

Ngày phát hành: 2024-04-20

Bộ phận: Production

Công việc: Executive Producer

Số tập: 6

Số phiếu: 1

Chrissy & Dave Dine Out

Chrissy & Dave Dine Out

Ngày phát hành: 2024-01-24

Nhân vật: Self

Số tập: 1

The Prank Panel
6.0

The Prank Panel

Ngày phát hành: 2023-05-24

Bộ phận: Production

Công việc: Executive Producer

Số tập: 9

Số phiếu: 2

SmartLess: On the Road
8.0

SmartLess: On the Road

Ngày phát hành: 2023-05-23

Số tập: 1

Số phiếu: 5

Mark Rober's Revengineers
7.5

Mark Rober's Revengineers

Ngày phát hành: 2023-04-20

Bộ phận: Production

Công việc: Executive Producer

Số tập: 8

Số phiếu: 2

The Jennifer Hudson Show
6.8

The Jennifer Hudson Show

Ngày phát hành: 2022-09-12

Nhân vật: Self

Số tập: 1

Số phiếu: 20

Password
5.8

Password

Ngày phát hành: 2022-08-09

Nhân vật: Self - Celebrity Guest

Số tập: 1

Số phiếu: 5

Generation Gap
7.0

Generation Gap

Ngày phát hành: 2022-07-07

Bộ phận: Production

Công việc: Executive Producer

Số tập: 20

Số phiếu: 4

Người Ta Gọi Tôi Là Magic
7.2

Người Ta Gọi Tôi Là Magic

Ngày phát hành: 2022-04-22

Nhân vật: Self

Số tập: 4

Số phiếu: 17

The Kardashians
8.5

The Kardashians

Ngày phát hành: 2022-04-14

Nhân vật: Self

Số tập: 1

Số phiếu: 2086

Once Upon a Time in Queens
7.0

Once Upon a Time in Queens

Ngày phát hành: 2021-09-14

Bộ phận: Production

Công việc: Executive Producer

Số tập: 4

Số phiếu: 1

Hart to Heart
8.2

Hart to Heart

Ngày phát hành: 2021-08-05

Nhân vật: Self

Số tập: 1

Số phiếu: 6

This Is Pop
5.8

This Is Pop

Ngày phát hành: 2021-03-06

Nhân vật: Self (archive footage)

Số tập: 1

Số phiếu: 17

Giải Mã Sự Thành Công
6.6

Giải Mã Sự Thành Công

Ngày phát hành: 2020-07-09

Nhân vật: Self (archive footage)

Số tập: 1

Số phiếu: 10

Who Wants to Be a Millionaire
9.5

Who Wants to Be a Millionaire

Ngày phát hành: 2020-04-08

Bộ phận: Production

Công việc: Executive Producer

Nhân vật: Self - Host

Số tập: 25

Số phiếu: 2

Mein bester Streich. Prominent & Reingelegt

Mein bester Streich. Prominent & Reingelegt

Ngày phát hành: 2019-04-13

Nhân vật: Self

Số tập: 1

A Million Little Things
7.4

A Million Little Things

Ngày phát hành: 2018-09-26

Nhân vật: Jimmy Kimmel (voice)

Số tập: 1

Số phiếu: 126

The Shop
4.9

The Shop

Ngày phát hành: 2018-08-28

Nhân vật: Self

Số tập: 1

Số phiếu: 11

Red Table Talk
6.4

Red Table Talk

Ngày phát hành: 2018-05-07

Nhân vật: Self

Số tập: 1

Số phiếu: 8

The Gong Show
5.6

The Gong Show

Ngày phát hành: 2017-06-22

Nhân vật: Self - Judge

Số tập: 1

Số phiếu: 10

Adam Carolla and Friends Build Stuff Live
2.7

Adam Carolla and Friends Build Stuff Live

Ngày phát hành: 2017-03-14

Nhân vật: Himself

Số tập: 1

Số phiếu: 3

The History of Comedy
6.6

The History of Comedy

Ngày phát hành: 2017-02-09

Nhân vật: Self

Số tập: 14

Số phiếu: 9

Pitch
6.1

Pitch

Ngày phát hành: 2016-09-22

Nhân vật: Jimmy Kimmel

Số tập: 1

Số phiếu: 61

To Tell the Truth
6.0

To Tell the Truth

Ngày phát hành: 2016-06-14

Nhân vật: Self - Panelist

Số tập: 1

Số phiếu: 7

Join or Die with Craig Ferguson
6.9

Join or Die with Craig Ferguson

Ngày phát hành: 2016-02-18

Nhân vật: Self

Số tập: 1

Số phiếu: 15

The Grinder
6.7

The Grinder

Ngày phát hành: 2015-09-29

Nhân vật: Jimmy Kimmel

Số tập: 1

Số phiếu: 81

The Late Show with Stephen Colbert
6.5

The Late Show with Stephen Colbert

Ngày phát hành: 2015-09-08

Nhân vật: Self

Số tập: 1

Số phiếu: 283

Hot Ones
7.4

Hot Ones

Ngày phát hành: 2015-03-12

Nhân vật: Self

Số tập: 1

Số phiếu: 54

Tim and Eric's Bedtime Stories
7.4

Tim and Eric's Bedtime Stories

Ngày phát hành: 2014-09-18

Nhân vật: Self

Số tập: 1

Số phiếu: 31

Last Week Tonight with John Oliver
7.9

Last Week Tonight with John Oliver

Ngày phát hành: 2014-04-27

Nhân vật: Self

Số tập: 1

Số phiếu: 685

Late Night with Seth Meyers
5.4

Late Night with Seth Meyers

Ngày phát hành: 2014-02-25

Nhân vật: Self

Số tập: 1

Số phiếu: 98

The Burn with Jeff Ross
6.8

The Burn with Jeff Ross

Ngày phát hành: 2012-08-14

Số tập: 1

Số phiếu: 4

The Eric Andre Show
7.9

The Eric Andre Show

Ngày phát hành: 2012-05-20

Nhân vật: Self

Số tập: 1

Số phiếu: 138

Scandal
7.2

Scandal

Ngày phát hành: 2012-04-05

Nhân vật: Self

Số tập: 1

Số phiếu: 549

Finding Your Roots
6.2

Finding Your Roots

Ngày phát hành: 2012-03-24

Nhân vật: Self

Số tập: 2

Số phiếu: 12

Sports Show with Norm Macdonald
6.8

Sports Show with Norm Macdonald

Ngày phát hành: 2011-04-12

Bộ phận: Production

Công việc: Executive Producer

Số tập: 9

Số phiếu: 9

Buccaneers & Bones
4.0

Buccaneers & Bones

Ngày phát hành: 2010-12-31

Số tập: 21

Số phiếu: 1

Hot in Cleveland
7.4

Hot in Cleveland

Ngày phát hành: 2010-06-16

Nhân vật: Jimmy Kimmel

Số tập: 1

Số phiếu: 116

The Middle
7.6

The Middle

Ngày phát hành: 2009-09-30

Nhân vật: Jimmy Kimmel

Số tập: 1

Số phiếu: 658

Watch What Happens Live with Andy Cohen
4.8

Watch What Happens Live with Andy Cohen

Ngày phát hành: 2009-07-16

Nhân vật: Self - Guest

Số tập: 3

Số phiếu: 60

Shatner's Raw Nerve
4.0

Shatner's Raw Nerve

Ngày phát hành: 2008-12-02

Nhân vật: Self

Số tập: 1

Số phiếu: 1

Between Two Ferns with Zach Galifianakis
7.5

Between Two Ferns with Zach Galifianakis

Ngày phát hành: 2008-01-04

Nhân vật: Self

Số tập: 1

Số phiếu: 107

The Sarah Silverman Program.
6.4

The Sarah Silverman Program.

Ngày phát hành: 2007-02-01

Nhân vật: Joan the Dispatcher

Số tập: 1

Số phiếu: 68

Jamie Kennedy's Blowin' Up
10.0

Jamie Kennedy's Blowin' Up

Ngày phát hành: 2006-05-16

Số tập: 1

Số phiếu: 2

The Adam Carolla Project

The Adam Carolla Project

Ngày phát hành: 2005-10-05

Bộ phận: Production

Công việc: Producer

Số tập: 13

Too Late with Adam Carolla
7.0

Too Late with Adam Carolla

Ngày phát hành: 2005-08-08

Số tập: 2

Số phiếu: 1

Kathy Griffin: My Life on the D-List
5.0

Kathy Griffin: My Life on the D-List

Ngày phát hành: 2005-08-03

Nhân vật: Self

Số tập: 1

Số phiếu: 6

The Andy Milonakis Show
7.8

The Andy Milonakis Show

Ngày phát hành: 2005-06-26

Bộ phận: Production

Công việc: Producer

Số tập: 22

Số phiếu: 4

The Most Extraordinary Space Investigations
2.0

The Most Extraordinary Space Investigations

Ngày phát hành: 2005-04-24

Nhân vật: Different Commander

Số tập: 1

Số phiếu: 1

My Crazy Life

My Crazy Life

Ngày phát hành: 2005-03-16

Số tập: 1

Drawn Together
8.2

Drawn Together

Ngày phát hành: 2004-10-27

Nhân vật: Old Man (voice)

Số tập: 1

Số phiếu: 1272

The Tony Danza Show
6.1

The Tony Danza Show

Ngày phát hành: 2004-09-13

Nhân vật: Self

Số tập: 1

Số phiếu: 7

Entourage
7.3

Entourage

Ngày phát hành: 2004-07-18

Số tập: 1

Số phiếu: 546

I'm with Her
6.6

I'm with Her

Ngày phát hành: 2003-09-23

Số tập: 1

Số phiếu: 5

The Ellen DeGeneres Show
5.7

The Ellen DeGeneres Show

Ngày phát hành: 2003-09-08

Nhân vật: Self

Số tập: 4

Số phiếu: 157

Comedy Central Roasts

Comedy Central Roasts

Ngày phát hành: 2003-08-10

Nhân vật: Self

Số tập: 2

Real Time with Bill Maher
6.0

Real Time with Bill Maher

Ngày phát hành: 2003-02-21

Nhân vật: Self

Số tập: 1

Số phiếu: 209

Jimmy Kimmel Live!
5.5

Jimmy Kimmel Live!

Ngày phát hành: 2003-01-26

Bộ phận: Writing

Công việc: Writer

Nhân vật: Self - Host

Số tập: 1734

Số phiếu: 162

Nudes in the News

Nudes in the News

Ngày phát hành: 2002-08-01

Nhân vật: Self (archive footage)

Số tập: 2

American Idol
5.1

American Idol

Ngày phát hành: 2002-06-11

Nhân vật: Self - Performer

Số tập: 1

Số phiếu: 160

Crank Yankers
6.2

Crank Yankers

Ngày phát hành: 2002-06-02

Bộ phận: Production

Công việc: Producer

Nhân vật:

Số tập: 68

Số phiếu: 31

Last Call with Carson Daly
2.9

Last Call with Carson Daly

Ngày phát hành: 2002-01-08

Nhân vật: Self

Số tập: 1

Số phiếu: 17

Curb Your Enthusiasm
8.0

Curb Your Enthusiasm

Ngày phát hành: 2000-10-15

Nhân vật: Jimmy Kimmel

Số tập: 2

Số phiếu: 777

The Man Show
6.0

The Man Show

Ngày phát hành: 1999-06-15

Bộ phận: Creator

Công việc: Creator

Nhân vật:

Số tập: [ 94 ]

Số phiếu: 35

WWE SmackDown
7.4

WWE SmackDown

Ngày phát hành: 1999-04-29

Nhân vật: Self

Số tập: 1

Số phiếu: 166

The Late Late Show with Craig Kilborn
4.2

The Late Late Show with Craig Kilborn

Ngày phát hành: 1999-03-30

Nhân vật: Self

Số tập: 2

Số phiếu: 13

Family Guy
7.4

Family Guy

Ngày phát hành: 1999-01-31

Nhân vật: Death's Dog / Man in Suit / Renaissance Guy (voice)

Số tập: 2

Số phiếu: 4476

Mark Twain Prize

Mark Twain Prize

Ngày phát hành: 1999-01-20

Nhân vật: Self

Số tập: 1

Hollywood Squares
6.5

Hollywood Squares

Ngày phát hành: 1998-09-14

Số tập: 5

Số phiếu: 4

Win Ben Stein's Money
6.0

Win Ben Stein's Money

Ngày phát hành: 1997-07-28

Số tập: 17

Số phiếu: 11

The Daily Show
6.4

The Daily Show

Ngày phát hành: 1996-07-22

Nhân vật: Self

Số tập: 2

Số phiếu: 551

Raw
6.8

Raw

Ngày phát hành: 1993-01-11

Nhân vật: Self

Số tập: 1

Số phiếu: 327

The Tonight Show with Jay Leno
5.4

The Tonight Show with Jay Leno

Ngày phát hành: 1992-05-25

Số tập: 1

Số phiếu: 89

LIVE with Kelly and Mark
5.4

LIVE with Kelly and Mark

Ngày phát hành: 1988-09-05

Số tập: 1

Số phiếu: 41

Entertainment Tonight
3.9

Entertainment Tonight

Ngày phát hành: 1981-09-15

Nhân vật: Self

Số tập: 4

Số phiếu: 20

The Oscars
7.0

The Oscars

Ngày phát hành: 1953-03-19

Bộ phận: Writing

Công việc: Writer

Nhân vật: Self - Host

Số tập: 1

Số phiếu: 65

The Emmy Awards
7.5

The Emmy Awards

Ngày phát hành: 1949-01-25

Nhân vật: Self - Host

Số tập: 1

Số phiếu: 6

Chúng tôi sử dụng cookie.