高畑淳子 (Acting)

Despite being widely recognized, detailed information about 高畑淳子's life remains surprisingly scarce. Known primarily for their work in Acting, this star continues to captivate audiences worldwide.

Tác phẩm

新宿野戦病院
8.0

新宿野戦病院

Ngày phát hành:2024-07-03

Nhân vật:Ai Shiraki

Số tập:11

Số phiếu:2

お終活 再春!人生ラプソディ

Ngày phát hành:2024-05-31

Vận Mệnh
5.8

Vận Mệnh

Khi một người bạn xa cách từ lâu bỗng lại xuất hiện sau 12 năm, người công tố viên nọ bắt đầu liên kết các sự kiện rời rạc để lật mở sự thật đằng sau cái chết bi thảm của bố cô.

Ngày phát hành:2024-04-09

Nhân vật:Ohata Setsuko

Số tập:9

Số phiếu:8

6.7

万博の太陽

Ngày phát hành:2024-03-24

Nhân vật:Okawa Hisako

Số phiếu:3

7.9

Tưởng tượng

Amanda và người bạn ảo ảnh Rudger của cô bé bước vào những cuộc phiêu lưu tưởng tượng đầy ly kỳ. Nhưng khi Rudger đơn độc, cậu đối mặt với một mối đe dọa bí ẩn.

Ngày phát hành:2023-12-15

Nhân vật:Downbeat Grandma (voice)

Số phiếu:57

5.5

Ngày phát hành:2023-10-13

Số phiếu:2

8.0

仕掛人・藤枝梅安2

Ngày phát hành:2023-04-07

Số phiếu:4

7.6

仕掛人・藤枝梅安

Ngày phát hành:2023-02-03

Nhân vật:Oseki

Số phiếu:5

7.5

母性

Ngày phát hành:2022-11-23

Nhân vật:[Rumiko's mother-in-law]

Số phiếu:8

舞いあがれ!
5.5

舞いあがれ!

Ngày phát hành:2022-10-03

Nhân vật:Saitsu Shoko [Mai's grandmother]

Số tập:126

Số phiếu:4

続 遙かなる山の呼び声

Ngày phát hành:2022-09-17

正体
8.0

正体

Ngày phát hành:2022-03-12

Nhân vật:Setsue Konno

Số tập:4

Số phiếu:2

ミステリと言う勿れ
7.7

ミステリと言う勿れ

Ngày phát hành:2022-01-10

Số tập:1

Số phiếu:24

IP~サイバー捜査班
8.0

IP~サイバー捜査班

Ngày phát hành:2021-07-01

Số tập:9

Số phiếu:3

お終活 熟春!人生、百年時代の過ごし方

Ngày phát hành:2021-05-21

Nhân vật:Chikako Ohara

6.6

女たち

Ngày phát hành:2021-05-21

Nhân vật:Mitsuko

Số phiếu:4

6.7

バイプレイヤーズ もしも100人の名脇役が映画を作ったら

Ngày phát hành:2021-04-09

Số phiếu:6

バイプレイヤーズ~名脇役の森の100日間~
10.0

バイプレイヤーズ~名脇役の森の100日間~

Ngày phát hành:2021-01-08

Số tập:1

Số phiếu:3

Bố Tôi Là Bạn Cùng Lớp
6.4

Bố Tôi Là Bạn Cùng Lớp

Ông bố đơn thân vì lo lắng nên đăng ký học cùng trường đại học với con gái để trông chừng con, nhưng rốt cuộc lại thích thú với cuộc sống sinh viên quá!

Ngày phát hành:2020-08-02

Nhân vật:Tae Obika

Số tập:1

Số phiếu:8

3.0

スイッチ

Ngày phát hành:2020-06-21

Nhân vật:Yasumi Natsumi

Số phiếu:1

行列の女神~らーめん才遊記~
7.0

行列の女神~らーめん才遊記~

Ngày phát hành:2020-04-20

Nhân vật:Yoko Hashizume

Số tập:8

Số phiếu:1

山中静夫氏の尊厳死

Ngày phát hành:2020-02-14

アライブ がん専門医のカルテ
7.3

アライブ がん専門医のカルテ

Ngày phát hành:2020-01-09

Nhân vật:Tamiyo Kosaka

Số tập:11

Số phiếu:3

坂の途中の家
7.6

坂の途中の家

Ngày phát hành:2019-04-27

Nhân vật:Misawa Fujiko

Số tập:6

Số phiếu:9

8.0

遙かなる山の呼び声

Ngày phát hành:2018-11-24

Nhân vật:Suzue Ōsawa

Số phiếu:1

遠藤憲一と宮藤官九郎の勉強させていただきます

遠藤憲一と宮藤官九郎の勉強させていただきます

Ngày phát hành:2018-11-12

Số tập:1

7.0

終わった人

Ngày phát hành:2018-06-09

Nhân vật:SAKURADA Miyuki

Số phiếu:2

隣の家族は青く見える
7.0

隣の家族は青く見える

Ngày phát hành:2018-01-18

Nhân vật:Satoko Igarashi

Số tập:10

Số phiếu:1

春が来た
9.3

春が来た

Ngày phát hành:2018-01-13

Nhân vật:Sue Kishikawa

Số tập:5

Số phiếu:3

黒革の手帖
6.7

黒革の手帖

Ngày phát hành:2017-07-20

Nhân vật:Ichiko Nakaoka

Số tập:8

Số phiếu:8

屋根裏の恋人

屋根裏の恋人

Ngày phát hành:2017-06-03

Nhân vật:Chizuko Saijo

Số tập:8

模倣犯
8.0

模倣犯

Ngày phát hành:2016-09-21

Nhân vật:Masako Itagaki

Số tập:2

Số phiếu:2

10.0

ガードセンター24 広域警備指令室

Ngày phát hành:2016-09-16

Nhân vật:Woman in elevator

Số phiếu:1

女たちの特捜最前線
6.0

女たちの特捜最前線

Ngày phát hành:2016-07-21

Nhân vật:Misuzu Yasaka

Số tập:6

Số phiếu:2

時をかける少女
5.5

時をかける少女

Ngày phát hành:2016-07-09

Nhân vật:Naoko Fukamachi

Số tập:5

Số phiếu:5

かげろう絵図

Ngày phát hành:2016-04-08

ナオミとカナコ
8.0

ナオミとカナコ

Ngày phát hành:2016-01-14

Nhân vật:Li Zhu Mei

Số tập:10

Số phiếu:5

真田丸
7.9

真田丸

Ngày phát hành:2016-01-10

Nhân vật:Kaoru

Số tập:50

Số phiếu:14

6.5

はなちゃんのみそ汁

Ngày phát hành:2015-12-19

Nhân vật:Midori Yasutake

Số phiếu:17

6.6

レインツリーの国

Ngày phát hành:2015-10-21

Nhân vật:Fumiko Sakisaka

Số phiếu:12

逆転弁護士ヤブハラ

逆転弁護士ヤブハラ

Ngày phát hành:2015-02-18

Nhân vật:吉村サキ

Số tập:1

7.0

高畑 勲、 『かぐや姫の物語』をつくる。ジブリ第7スタジオ、933日の伝説

Ngày phát hành:2014-11-27

Nhân vật:Self

Số phiếu:4

きょうは会社休みます。
6.1

きょうは会社休みます。

Ngày phát hành:2014-10-15

Nhân vật:Aoishi Mitsuo

Số tập:10

Số phiếu:7

昼顔〜平日午後3時の恋人たち〜
6.0

昼顔〜平日午後3時の恋人たち〜

Ngày phát hành:2014-07-17

Nhân vật:Keiko Sasamoto

Số tập:11

Số phiếu:23

8.1

Chuyện Công Chúa Kaguya

Một nàng tiên kỳ diệu bước ra từ ống tre nhanh chóng lớn lên thành thiếu nữ xinh đẹp, để rồi bị bao người theo đuổi trong say đắm.

Ngày phát hành:2013-11-23

Nhân vật:Lady Sagami (voice)

Số phiếu:1804

マダム・マーマレードの異常な謎 解答編

Ngày phát hành:2013-11-22

Nhân vật:Madame Barusamiko

マダム・マーマレードの異常な謎 出題編

Ngày phát hành:2013-10-25

ナゾトキネマ マダム・マーマレードの異常な謎 出題編

Ngày phát hành:2013-10-25

Nhân vật:Madame Barusamiko

6.0

サンゴレンジャー

Ngày phát hành:2013-06-15

Nhân vật:Yoko Shimajiri

Số phiếu:1

刑事110キロ
7.0

刑事110キロ

Ngày phát hành:2013-04-25

Nhân vật:Reiko Nishikori

Số tập:14

Số phiếu:1

ドクターX ~外科医・大門未知子~
7.4

ドクターX ~外科医・大門未知子~

Ngày phát hành:2012-10-18

Nhân vật:Junko Shiraki(白木 淳子)

Số tập:11

Số phiếu:29

悪女について

Ngày phát hành:2012-04-30

Nhân vật:Bito Mutsuko

6.7

Mãi Mãi Buổi Hoàng Hôn 3

Always Sanchome no Yuhi '64 là phần cuối cùng của phim điện ảnh 3 phần Always Sanchome no Yuhi. Tokyo năm 1964. Thế vận hội Olympic sẽ được tổ chức ở Tokyo và Nhật Bản đã trải qua một giai đoạn tăng trưởng kinh tế nhanh chóng. Chứng kiến quá trình chuyển mình của đất nước, cư dân Third Street vẫn sống một cuộc sống bình dị với thái độ lạc quan. Tiểu thuyết gia Ryunosuke đã kết hôn với Hiromi, Junnosuke hiện nay đã lên trung học vẫn sống cùng với họ. Suzuki cùng với vợ Tomoe, đứa con trai Ippei, và cô nhân viên Mutsuko tiếp tục làm việc ở xưởng xe. Cửa hàng của họ đã phát triển và mở rộng sau chừng ấy năm, hiện đã có mặt trên khắp các nẻo đường. Tuy nhiên, sau đó một sự kiện đã xảy ra cho các cư dân ở Third Street...

Ngày phát hành:2012-01-21

Nhân vật:Natsuko

Số phiếu:19

カレ、夫、男友達

カレ、夫、男友達

Ngày phát hành:2011-11-01

Nhân vật:Yoko Inuyama

Số tập:8

7.1

うさぎドロップ

Ngày phát hành:2011-08-20

Nhân vật:Yumiko Sugiyama

Số phiếu:73

幸せになろうよ
8.5

幸せになろうよ

Ngày phát hành:2011-04-18

Bộ phận:Creator

Công việc:Creator

Nhân vật:Sanae Takahara

Số tập:[ 11 ]

Số phiếu:4

新・示談交渉人 裏ファイル

Ngày phát hành:2011-03-07

Nhân vật:Mineko Oka

無敵のおばさん小早川千冬 正義の事件簿

無敵のおばさん小早川千冬 正義の事件簿

Ngày phát hành:2010-06-28

Số tập:1

警視庁失踪人捜査課

警視庁失踪人捜査課

Ngày phát hành:2010-04-16

Nhân vật:Kimiko Kosugi

Số tập:9

Mother
8.5

Mother

Ngày phát hành:2010-04-14

Nhân vật:Suzuhara Toko

Số tập:11

Số phiếu:14

オルトロスの犬
5.0

オルトロスの犬

Ngày phát hành:2009-07-24

Nhân vật:Yoko Sakaki

Số tập:9

Số phiếu:2

つばさ

つばさ

Ngày phát hành:2009-03-30

Nhân vật:Tamaki Kanoko

Số tập:156

高村薫サスペンス 去りゆく日に

高村薫サスペンス 去りゆく日に

Ngày phát hành:2009-02-25

Số tập:1

街占師 北白川晶子の事件占い

街占師 北白川晶子の事件占い

Ngày phát hành:2008-09-10

Số tập:1

篤姫
9.0

篤姫

Ngày phát hành:2008-01-06

Nhân vật:Honjuin

Số tập:50

Số phiếu:6

7.0

鹿鳴館

Ngày phát hành:2008-01-05

Nhân vật:Kusano

Số phiếu:1

14才の母
7.0

14才の母

Ngày phát hành:2006-10-11

Nhân vật:Matoba Haruko

Số tập:11

Số phiếu:7

3.8

松本清張スペシャル・指

Ngày phát hành:2006-02-21

Nhân vật:Rei

Số phiếu:4

5.4

男たちの大和/YAMATO

Ngày phát hành:2005-12-17

Số phiếu:37

4.0

春の雪

Ngày phát hành:2005-10-09

Số phiếu:2

5.2

戦国自衛隊1549

Ngày phát hành:2005-06-11

Nhân vật:Kagamino

Số phiếu:12

農家の嫁は弁護士!神谷純子のふるさと事件簿

農家の嫁は弁護士!神谷純子のふるさと事件簿

Ngày phát hành:2005-05-17

Số tập:4

雨と夢のあとに
9.3

雨と夢のあとに

Ngày phát hành:2005-04-15

Nhân vật:Sanae Ishida [Yuriko's mother]

Số tập:1

Số phiếu:3

ワイルド フラワーズ

Ngày phát hành:2004-04-17

白い巨塔
8.9

白い巨塔

Ngày phát hành:2003-10-09

Nhân vật:东政子

Số tập:21

Số phiếu:27

相棒
7.9

相棒

Ngày phát hành:2002-10-09

Số tập:1

Số phiếu:16

6.1

Vòng Tròn Oan Nghiệt: Tái Sinh

Quay ngược thời gian về 30 năm trước khi xảy ra câu chuyện trong Ringu (phần 1), và kể về cuộc đời của Sadako Yamamura 19 tuổi - nỗi kinh hoàng của các phần phim trước...

Ngày phát hành:2000-01-22

Nhân vật:Kaoru Arima

Số phiếu:254

4.6

支配者の黄昏

Ngày phát hành:1998-01-21

Nhân vật:Narrator / Takamiya (female form)

Số phiếu:16

5.8

エックス

Ngày phát hành:1996-08-02

Nhân vật:Kanoe

Số phiếu:55

魔法騎士レイアース
8.5

魔法騎士レイアース

Ngày phát hành:1994-10-17

Nhân vật:Debonair

Số tập:29

Số phiếu:189

丘の上の向日葵

丘の上の向日葵

Ngày phát hành:1993-04-11

Nhân vật:Togo Natsu

Số tập:12

特捜エクシードラフト
9.5

特捜エクシードラフト

Ngày phát hành:1992-02-02

Nhân vật:Fumie Takeuchi

Số tập:1

Số phiếu:5

6.6

雲のように風のように

Ngày phát hành:1990-03-21

Nhân vật:Tamyuun

Số phiếu:15

特警ウインスペクター
8.0

特警ウインスペクター

Ngày phát hành:1990-02-04

Nhân vật:Miyuki Fukano

Số tập:1

Số phiếu:13

9.5

仮面ライダー 世界に駆ける

Ngày phát hành:1989-04-29

Nhân vật:Maribaron

Số phiếu:2

巨獣特捜ジャスピオン
7.8

巨獣特捜ジャスピオン

Ngày phát hành:1985-03-15

Nhân vật:Galactic Witch Gilza

Số tập:1

Số phiếu:31

古谷一行の名探偵・金田一耕助シリーズ
7.0

古谷一行の名探偵・金田一耕助シリーズ

Ngày phát hành:1983-02-19

Nhân vật:Hisayo

Số tập:1

Số phiếu:1

二十四の瞳

Ngày phát hành:1980-10-10

Nhân vật:Sanae Yamishi (voice)

3年B組金八先生
7.0

3年B組金八先生

Ngày phát hành:1979-10-26

Nhân vật:Honda

Số tập:113

Số phiếu:1

Kamen Rider ( Tất cả series )
6.4

Kamen Rider ( Tất cả series )

Loạt series phim của nhật về siêu anh hùng kamen rider từ thời Showa đền thời Reiwa năm 1971 đến nay.

Ngày phát hành:1971-04-03

Nhân vật:Maribaron

Số tập:47

Số phiếu:84

Chúng tôi sử dụng cookie.