Neil Patrick Harris (Diễn viên)

Thông tin về Neil Patrick Harris hiện còn hạn chế. Với sự hiện diện ngày càng tăng trong lĩnh vực Diễn viên, có thể sẽ có thêm thông tin khi sự nghiệp của họ tiến triển.

Tác phẩm

Family Guy
7.4

Family Guy

Ngày phát hành1999-01-31

Nhân vậtsd Barney Stinson (voice)

Số tập2

Số phiếu4578

Gia Đình Simpson
8.0

Gia Đình Simpson

Ngày phát hành1989-12-17

Nhân vậtsd Neil Patrick Harris (voice)

Số tập1

Số phiếu10222

Khi Bố Gặp Mẹ
8.1

Khi Bố Gặp Mẹ

Năm 2030, khi ông bố Ted Mosby, kể lại cho các con của mình về những sự kiện dẫn đến cuộc gặp mặt giữa anh và vợ mình. Quay lại năm 2005, khi anh chàng kĩ sư 27 tuổi, Ted cảm thấy muốn kết hôn sau khi cậu bạn cùng phòng, Marshall đính hôn với cô bạn thân từ thời đại học của anh, Lily sau 9 năm hẹn hò lãng mạn. Với sự giúp đỡ của "chuyên gia tán gái" Barney, Ted đã gặp phải tiếng sét ái tình với Robin, những tưởng đó là người phụ nữ của đời mình, nhưng rốt cục lại là "dì" Robin của hai đứa nhỏ. Và rồi, ông bố Ted của chúng lại tiếp tục hành trình tìm kiếm cùng với sự giúp đỡ của 4 người bạn. Mỗi tập phim là một câu chuyện nhỏ, dí dỏm và vui nhộn, mang đến cho các bạn những tràng cười sảng khoái và thư giãn, đồng thời cũng ẩn chứa nhiều thông điệp ý nghĩa.

Ngày phát hành2005-09-19

Bộ phậnDirecting

Công việcDirector

Nhân vậtsd Barney Stinson

Số tập1

Số phiếu5242

Law & Order: Criminal Intent
7.6

Law & Order: Criminal Intent

Ngày phát hành2001-09-30

Nhân vậtsd John Tagman

Số tập1

Số phiếu352

Giờ Phiêu Lưu
8.5

Giờ Phiêu Lưu

Cậu bé Finn và anh bạn Jake, chú chó biết thay đổi hình dạng, có một loạt những cuộc phiêu lưu kì ảo khi chu du khắp Xứ Ooo hậu tận thế.

Ngày phát hành2010-04-05

Nhân vậtsd Prince Gumball

Số tập3

Số phiếu2875

Murder, She Wrote
7.5

Murder, She Wrote

Ngày phát hành1984-09-30

Nhân vậtsd Tommy Remsen

Số tập1

Số phiếu395

Will & Grace
6.9

Will & Grace

Ngày phát hành1998-09-21

Nhân vậtsd Bill

Số tập1

Số phiếu509

Truyện Kinh Dị Mỹ
8.1

Truyện Kinh Dị Mỹ

Truyện kinh dị Mỹ (tựa gốc: American Horror Story) là loạt phim truyền hình nhiều tập ngắn kinh dị của Mỹ được sản xuất bởi Ryan Murphy và Brad Falchuk. Được biên kịch dưới dạng series, mỗi mùa được sản xuất dưới dạng phim truyền hình ngắn, khoảng 12 tập. Sau mỗi mùa, bối cảnh, cũng như các nhân vật được thay mới hoàn toàn, kể cả với các diễn viên từng tham gia mùa trước nên các mùa phim có cốt truyện độc lập với nhau, sở hữu cao trào và kết thúc riêng. Một số yếu tố trong phim lấy cảm hứng từ những câu chuyện và nhân vật có thật.

Ngày phát hành2011-10-05

Nhân vậtsd Chester Creb

Số tập2

Số phiếu5772

Biệt Đội Cánh Cụt Vùng Madagascar
7.4

Biệt Đội Cánh Cụt Vùng Madagascar

Ngày phát hành2008-11-28

Nhân vậtsd Dr. Blowhole (voice)

Số tập3

Số phiếu391

Glee
6.8

Glee

Dù các mối quan hệ gặp trắc trở và bị một huấn luyện viên xấu tính của đội cổ vũ chơi xấu nhưng một giáo viên vẫn nỗ lực dẫn dắt một CLB Glee yếu thế đạt được thành công.

Ngày phát hành2009-05-19

Nhân vậtsd Bryan Ryan

Số tập1

Số phiếu861

Touched by an Angel
7.2

Touched by an Angel

Ngày phát hành1994-09-21

Nhân vậtsd Jonas

Số tập1

Số phiếu174

Batman: The Brave and the Bold
7.6

Batman: The Brave and the Bold

Ngày phát hành2008-11-14

Nhân vậtsd Music Meister (voice)

Số tập1

Số phiếu262

Captain Planet and the Planeteers
6.8

Captain Planet and the Planeteers

Ngày phát hành1990-09-15

Nhân vậtsd Todd Andrews

Số tập1

Số phiếu219

Quantum Leap
8.0

Quantum Leap

Ngày phát hành1989-03-26

Nhân vậtsd Mike Hammond

Số tập1

Số phiếu718

Doogie Howser, M.D.
6.6

Doogie Howser, M.D.

Ngày phát hành1989-09-19

Nhân vậtsd Doogie Howser

Số tập97

Số phiếu104

The Outer Limits
7.7

The Outer Limits

Ngày phát hành1995-03-26

Nhân vậtsd Howie Morrison

Số tập1

Số phiếu216

Tony Awards
5.1

Tony Awards

Ngày phát hành1956-04-01

Bộ phậnProduction

Công việcProducer

Nhân vậtsd Self - Host

Số tập3

Số phiếu10

Huyền Thoại Tarzan
6.8

Huyền Thoại Tarzan

Ngày phát hành2001-09-03

Nhân vậtsd Moyo (voice)

Số tập1

Số phiếu90

Bộ Ba Kỳ Dị
7.4

Bộ Ba Kỳ Dị

Những đứa trẻ mồ côi phi thường nhà Baudelaire phải đối mặt với các thử thách, gian truân và kẻ hung ác Bá tước Olaf trong sứ mệnh khám phá bí mật lâu đời của gia đình.

Ngày phát hành2017-01-13

Nhân vậtsd Count Olaf

Số tập25

Số phiếu933

Khi Mẹ Gặp Bố
6.6

Khi Mẹ Gặp Bố

Trong một tương lai gần, Sophie kể cho con trai cô ấy nghe chuyện cô ấy đã gặp người bố như thế nào: một câu chuyện đưa người xem về năm 2021 khi Sophie và nhóm bạn thân của cô ấy đang trong hành trình tìm kiếm bản thân, mục đích sống, và tìm kiếm tình yêu trong thời đại của ứng dụng hẹn hò với vô số cơ hội.

Ngày phát hành2022-01-18

Nhân vậtsd Barney Stinson

Số tập2

Số phiếu247

Static Shock
8.0

Static Shock

Ngày phát hành2000-09-23

Nhân vậtsd Replay / Johnny Morrow (voice)

Số tập1

Số phiếu210

7.9

Cô Gái Mất Tích

Sau sự mất tích kỳ lạ của người vợ trẻ vào dịp kỷ niệm 5 năm ngày cưới của cô, người chồng trở thành tâm điểm của báo giới cùng hàng loạt những nghi ngờ và giả thuyết được tô vẽ xung quanh vụ án. Những bí ẩn dần được hé lộ đằng sau bức tranh gia đình hạnh phúc của cả hai. Cảnh sát sẽ phát hiện ra điều gì? Người vợ còn sống hay đã chết? Hung thủ thật sự có phải là người chồng gắn bó với cô?

Ngày phát hành2014-10-01

Nhân vậtsd Desi Collings

Số phiếu19063

Justice League
8.2

Justice League

Ngày phát hành2001-11-17

Nhân vậtsd Ray Thompson (voice)

Số tập2

Số phiếu523

Spider-Man: The New Animated Series
7.2

Spider-Man: The New Animated Series

Ngày phát hành2003-07-11

Nhân vậtsd Peter Parker / Spider-Man (voice)

Số tập13

Số phiếu366

Ed
7.7

Ed

Ngày phát hành2000-10-08

Nhân vậtsd Joe Baxter

Số tập1

Số phiếu49

The Oscars
7.0

The Oscars

Ngày phát hành1953-03-19

Nhân vậtsd Host

Số tập1

Số phiếu71

Home Movie: The Princess Bride
7.5

Home Movie: The Princess Bride

Ngày phát hành2020-06-29

Nhân vậtsd Westley

Số tập1

Số phiếu15

Brain Games
7.5

Brain Games

Ngày phát hành2011-10-09

Nhân vậtsd Himself - Host

Số tập3

Số phiếu67

Dr. Horrible's Sing-Along Blog
7.6

Dr. Horrible's Sing-Along Blog

Ngày phát hành2008-07-15

Nhân vậtsd Dr. Horrible

Số tập3

Số phiếu531

Mystery Science Theater 3000
7.7

Mystery Science Theater 3000

Ngày phát hành2017-04-14

Nhân vậtsd Neville LaRoy

Số tập1

Số phiếu37

Hallmark Hall of Fame
8.6

Hallmark Hall of Fame

Ngày phát hành1951-12-24

Nhân vậtsd Lonnie

Số tập1

Số phiếu7

It's a Sin
7.9

It's a Sin

Ngày phát hành2021-01-22

Nhân vậtsd Henry Coltrane

Số tập1

Số phiếu201

Drag Me to Dinner
5.8

Drag Me to Dinner

Ngày phát hành2023-05-31

Bộ phậnProduction

Công việcExecutive Producer

Nhân vậtsd Self - Judge

Số tập10

Số phiếu9

Top Chef Masters
6.8

Top Chef Masters

Ngày phát hành2009-06-10

Nhân vậtsd Himself - Guest Judge

Số tập1

Số phiếu16

Chia Đôi
6.5

Chia Đôi

Choáng váng khi anh bạn trai lâu năm chuyển đi, một nhà môi giới bất động sản ở thành phố New York đối mặt với viễn cảnh bắt đầu lại - và hẹn hò lần nữa - ở độ tuổi 40.

Ngày phát hành2022-07-29

Bộ phậnProduction

Công việcExecutive Producer

Nhân vậtsd Michael Lawson

Số tập8

Số phiếu96

Stark Raving Mad
6.5

Stark Raving Mad

Ngày phát hành1999-09-23

Nhân vậtsd Henry McNeeley

Số tập22

Số phiếu6

Capitol Critters
5.0

Capitol Critters

Ngày phát hành1992-01-31

Nhân vậtsd Max (voice)

Số tập13

Số phiếu6

Boomtown
6.5

Boomtown

Ngày phát hành2002-09-29

Nhân vậtsd Peter Corman

Số tập1

Số phiếu17

B.L. Stryker
6.0

B.L. Stryker

Ngày phát hành1989-02-13

Nhân vậtsd Buder

Số tập1

Số phiếu8

6.4

Ma Trận: Hồi Sinh

Bị quấy rầy bởi những ký ức kỳ lạ, cuộc đời của Neo có một bước ngoặt bất ngờ khi anh thấy mình trở lại bên trong Ma trận.

Ngày phát hành2021-12-16

Nhân vậtsd The Analyst

Số phiếu6002

6.6

Cơn Mưa Thịt Viên

Flint Lockwood, một nhà sáng chế trẻ vô cùng dễ thương, sống độc thân cùng chú khỉ lém lỉnh Steve. Anh đã quyết định không theo nghề bán cà mòi truyền thống mấy đời của gia đình Lockwood mà lại đâm đầu vào phòng thí nghiệm với những phát mình vô cùng “tai hại”.

Ngày phát hành2009-09-17

Nhân vậtsd Steve (voice)

Số phiếu6110

6.3

Sum Họp Kiểu Mỹ

Bánh Mỹ thật sự đã trở lại với dàn diễn viên chủ lực từng làm nên thành công cho loạt film này từ phần 1-2-3. Lần này nhóm cựu học sinh Jim, Michelle, Stifler cùng các người bạn của họ lại tề tựu về trường trung học East Great Falls, Michigan để dự buổi họp mặt cựu học sinh và quậy 1 trận ra trò theo đúng phong cách Bánh Mỹ.Mặc dù vẫn sẽ giữ nguyên chất hài đặc trưng như các phần phim trước, nhưng bài học giới tính trong American Reunion không còn được đưa đến trực tiếp theo góc nhìn từ tuổi mới lớn, mà được lồng ghép vào trong những ký ức, hoài niệm thời thơ ấu, cộng thêm những câu chuyện "dở khóc dở cười" của đám bạn bè lâu năm mới có dịp tái ngộ này.

Ngày phát hành2012-04-04

Nhân vậtsd Celebrity Dance-Off Host

Số phiếu4491

7.1

Chiến Binh Tàu Không Gian: Nhện Khổng Lồ

Johnny Rico, Dizzy Flores, Carmen Ibanez học cùng một trường cấp 3 ( high school ). Cuộc đời học sinh trôi qua thật êm đềm và nhiều kỷ niệm. Sau khi tốt nghiệp họ thi vào học viện quân sự.Đùng một cái, chiến tranh giữa con người và loài nhện trên hành tinh không xa nổ ra, loài nhện tinh khôn muốn chiếm trái đất xinh đẹp. Johnny Rico và đồng đội được đào tạo và tham gia các trận đánh với loài nhện hung dữ. Cuộc chiến đấu anh hùng nhưng cũng không kém đau thương và mất mát để bảo vệ trái đất, bảo vệ cuộc sống con người...

Ngày phát hành1997-11-07

Nhân vậtsd Colonel Carl Jenkins

Số phiếu5103

5.8

Xì Trum

Lão phù thủy độc ác Gargamel rượt đưổi các chú xì - trum ra khỏi ngôi làng của mình. Tình cờ họ đã vô tình lạc vào hang động cấm mà không biết đó chính là Blue moon , một cánh cửa thần kỳ giúp đưa các xì trum đến thời hiện tại ở công viên Trung tâm New York. Họ đã phải nương náu tại nhà của một cặp đôi mới cưới và tìm cách quay trở lại ngôi làng của họ trước khi lão Gargamel tóm gọn.

Ngày phát hành2011-07-29

Nhân vậtsd Patrick Winslow

Số phiếu3825

Best Time Ever with Neil Patrick Harris
5.3

Best Time Ever with Neil Patrick Harris

Ngày phát hành2015-09-15

Nhân vậtsd Himself

Số tập8

Số phiếu14

6.4

Cơn Mưa Thịt Viên 2

Trong phim Cơn Mưa Thịt Viên 2, sau tai nạn hi hữu trong phần phim trước khiến hòn đảo Swallow Falls tràn ngập những món thức ăn khổng lồ, dân xứ đảo phải ra đi. Khi trở lại, họ không tin vào mắt mình khi thấy hòn đảo tràn ngập những sinh vật bằng thức ăn. Vẻ ngoài hết sức dễ thương của chúng khiến ai cũng có cảm tình. Nhưng khi đụng độ với con khủng long bánh xếp, dân đảo và nhà phát minh Flint Lockwood mới nhận ra họ đang đối diện với thảm họa mới.

Ngày phát hành2013-09-26

Nhân vậtsd Steve (voice)

Số phiếu3279

Joan of Arc
6.5

Joan of Arc

Ngày phát hành1999-05-16

Nhân vậtsd The Dauphin

Số tập2

Số phiếu73

5.4

Thu Nhỏ

Đạo diễn từng giành giải Oscar Alexander Payne trở lại với một bộ phim hài hước và cảm động. Khi các nhà khoa học tìm ra cách thu nhỏ con người xuống còn gần 13 cm, Paul và cô vợ Audrey quyết định từ bỏ cuộc sống đầy áp lực để đến với thế giới thu nhỏ giàu sang hơn. Vùng Đất Sung Sướng không chỉ là những cuộc phiêu lưu vĩ đại và vô vàn cơ hội mà ở đó, Paul còn khám phá ra một thế giới mới và nhận ra chúng ta sống vì những điều lớn lao hơn. Chủ nhân giải Oscar Christoph Waltz cũng góp mặt trong bộ phim giàu trí tưởng tượng và sáng tạo này.

Ngày phát hành2017-12-22

Nhân vậtsd Jeff Lonowski

Số phiếu3886

5.7

Xì Trum 2

Phần 2 của The Smurfs 2 lần này vẫn sẽ tiếp nối câu chuyện từ mở đầu, với cuộc sống hạnh phúc của ngôi làng cổ tích và cuộc đối đầu giữa Xì Trum và lão phù thủy gian ác Gargamel. Sau khi bị thất bại trước các cư dân Xì Trum trong phần 1, phù thủy Gargamel lại nghĩ ra chiêu trò mới để hãm hại ngôi làng tí hon. Hắn phù phép tạo ra “Xì Trum hư” – 2 Xì Trum da xám với tính cách nghịch ngợm. Bộ đôi này cùng tên phù thủy gian ác sẽ là nhân tố mới trong The Smurfs 2 đối đầu với bộ tộc da xanh.

Ngày phát hành2013-07-30

Nhân vậtsd Patrick Winslow

Số phiếu2247

7.4

Sứ Mệnh Nguy Hiểm

Bộ phim được làm dựa trên kịch bản chuyển thể từ một phim truyền hình tên là "Firefly". Phim kể về cuộc phiêu lưu trong không gian của những người điều hành con tàu Serenity gồm thuyền trưởng Malcolm và các nhân viên là Zoe, Wash, Kaylee và Jayne. Khi Malcolm đồng ý chở 2 vị khách là vị bác sĩ trẻ Simon cùng với người chị có tinh thần bất ổn River thì những rắc rối bắt đầu xảy ra.

Ngày phát hành2005-09-25

Nhân vậtsd Screaming Reaver (uncredited)

Số phiếu3623

6.1

Triệu Kiểu Chết Miền Viễn Tây

Nhân vật chính của phim là Albert (Seth MacFarlane), một anh chàng chăn cừu khù khờ, nhát gan luôn tìm cách né tránh mọi phiền phức và nguy hiểm, để đến nỗi bạn gái cũng bị người khác chiếm đoạt mất. Nhưng ngay khi định rời bỏ thị trấn để đi tìm cuộc sống mới thì định mệnh xui khiến anh dính vào Anna (Charlize Theron) bạn gái của một tên sát nhân đáng sợ nhất vùng. Hai người dần nảy sinh tình cảm thông qua nhiều tình huống vui nhộn, nhưng rắc rối lớn nhất vẫn đang đợi họ phía trước.

Ngày phát hành2014-05-22

Nhân vậtsd Foy

Số phiếu4182

6.8

Gánh Nặng Ngàn Cân Của Tài Năng Kiệt Xuất

Nick Cage (do chính Nicolas Cage thủ vai) là diễn viên từng đoạt giải Oscar đang gặp khó khăn về tài chính. Để nhận được khoản thù lao kếch xù 1 triệu USD lẫn giải cứu vợ con mình, anh phải đến dự tiệc sinh nhật của fan cuồng kiêm trùm tội phạm biến thái Javi.

Ngày phát hành2022-04-20

Nhân vậtsd Richard Fink

Số phiếu2180

Stephen Fry: Out There
6.5

Stephen Fry: Out There

Ngày phát hành2013-10-14

Nhân vậtsd Himself

Số tập1

Số phiếu11

Me, Eloise
10.0

Me, Eloise

Ngày phát hành2006-10-10

Nhân vậtsd (voice)

Số tập1

Số phiếu2

7.7

Người Dơi: Đối Đầu Mặt Nạ Đỏ

Một phần là cảnh vệ, một phần là trùm tội phạm, Red Hood bắt đầu dọn dẹp Gotham với hiệu quả của Batman, nhưng không tuân theo quy tắc đạo đức tương tự.

Ngày phát hành2010-07-27

Nhân vậtsd Nightwing (voice)

Số phiếu1636

6.5

Harold & Kumar: Đến Lâu Đài Trắng

Hai người bạn cùng phòng là nhà đầu tư ngân hàng và một sinh viên trường Y, đều mang trong mình dòng máu lai. Harold và Kumar chỉ định vạch kế hoạch để ăn bánh hambuger ở White Castle cho đêm thứ sáu cuối tuần. Tuy nhiên, cả hai đã đẩy mình vào một cuộc phiêu lưu đầy kỳ thú dọc đường đi.

Ngày phát hành2004-07-02

Nhân vậtsd Neil Patrick Harris

Số phiếu2120

6.3

Ma Thuật Tình Yêu

Ngày phát hành2011-01-21

Nhân vậtsd Will Fratalli

Số phiếu2794

Neil's Puppet Dreams
5.3

Neil's Puppet Dreams

Ngày phát hành2012-11-27

Nhân vậtsd Neil Patrick Harris

Số tập7

Số phiếu3

6.7

Đại Nhạc Hội Rối

Ngày phát hành2011-11-22

Nhân vậtsd Neil Patrick Harris

Số phiếu1605

6.0

Harold & Kumar: Giáng Sinh Đáng Nhớ

Đã 6 năm kể từ khi thoát khỏi nhà tù vịnh Guantanamo, Harold và Kumar có gia đình, bạn bè, và cuộc sống rất khác nhau. Nhưng khi Kumar đến trước cửa nhà Harold trong kì nghỉ với 1 gói đồ bí ẩn trên tay, cậu đã vô tình đốt cháy mất cây thông của cha Harold. Trong phim này, để khắc phục điều đó, cả 2 đã bắt tay vào 1 nhiệm vụ xuyên suốt thành phố New York để tìm được 1 cây thông Giáng sinh hoàn hảo, và 1 lần nữa họ lại vấp phải vô số những rắc rối trên đường.

Ngày phát hành2011-11-04

Nhân vậtsd Neil Patrick Harris

Số phiếu986

6.3

Harold & Kumar Thoát Khỏi Ngục Guantanamo

Trên chuyến bay đến Amsterdam (Hà Lan), 2 anh chàng vui nhộn Harold và Kuma vô tình bị những hành khách đi cùng ngộ nhận là những kẻ khủng bố, thế là cả hai bị tống vào nhà ngục Guantanamo. Sau khi nỗ lực để trốn khỏi trại giam, cả hai bắt đầu một chuyến hành trình dài nhằm tránh khỏi sự truy lùng của cảnh sát đồng thời tìm kiếm chứng cứ chứng minh sự trong sạch của mình…

Ngày phát hành2008-04-25

Nhân vậtsd Neil Patrick Harris

Số phiếu1518

5.2

Đại Chiến Chó Mèo: Kitty Galore Báo Thù

Ngày phát hành2010-07-29

Nhân vậtsd Lou (voice)

Số phiếu651

6.8

Justice League: The New Frontier

Ngày phát hành2008-02-26

Nhân vậtsd Barry Allen / The Flash (voice)

Số phiếu529

Genius Junior

Genius Junior

Ngày phát hành2018-03-18

Nhân vậtsd Host

Số tập10

6.4

Giáng Sinh 8-Bit

Tại Chicago vào những năm 1980, một cậu bé 10 tuổi bước vào hành trình vô tiền khoáng hậu để giành được món quà Giáng sinh mà cả thế hệ thiếu niên mê đắm - máy trò chơi điện tử hiện đại nhất đến từ Nintendo.

Ngày phát hành2021-11-24

Nhân vậtsd Adult Jake Doyle / Narrator

Số phiếu441

5.9

Undercover Brother

Ngày phát hành2002-05-31

Nhân vậtsd Lance

Số phiếu391

5.3

Sudden Fury

Ngày phát hành1993-11-21

Nhân vậtsd Brian Hannigan

Số phiếu7

5.3

The Next Best Thing

Ngày phát hành2000-03-03

Nhân vậtsd David

Số phiếu190

6.2

The Proposition

Ngày phát hành1998-03-26

Nhân vậtsd Roger Martin

Số phiếu36

6.3

Snowbound: The Jim and Jennifer Stolpa Story

Ngày phát hành1994-01-09

Nhân vậtsd Jim Stolpa

Số phiếu16

5.8

Animal Room

Ngày phát hành1995-01-01

Nhân vậtsd Arnold Mosk

Số phiếu10

7.0

Doctor Who at the Proms

Ngày phát hành2024-12-24

Nhân vậtsd The Toymaker (archive footage)

Số phiếu3

6.2

Beyond All Boundaries

Ngày phát hành2009-11-09

Nhân vậtsd 1st Lt. David Hettema / Sgt. William Manchester

Số phiếu5

7.7

Robot Chicken: DC Comics Special

Ngày phát hành2012-09-09

Nhân vậtsd Two-Face / Black Manta (voice)

Số phiếu42

4.9

The Man in the Attic

Ngày phát hành1995-09-10

Nhân vậtsd Edward Broder

Số phiếu6

7.6

The Earth Day Special

Ngày phát hành1990-04-22

Nhân vậtsd Doogie Howser M.D.

Số phiếu7

7.4

Coded: The Hidden Love of J.C. Leyendecker

Ngày phát hành2021-06-17

Nhân vậtsd J.C. Leyendecker (voice)

Số phiếu5

6.9

Company

Ngày phát hành2011-06-15

Nhân vậtsd Robert

Số phiếu31

7.3

My Antonia

Ngày phát hành1995-03-29

Nhân vậtsd Jimmy Burden

Số phiếu3

3.3

Too Good to Be True

Ngày phát hành1988-11-14

Nhân vậtsd Danny Harland

Số phiếu3

1.0

The Golden Blaze

Ngày phát hành2005-05-10

Nhân vậtsd The Comic Shop Owner (voice)

Số phiếu2

5.0

Not Our Son

Ngày phát hành1995-03-03

Nhân vậtsd Paul Keller

Số phiếu1

7.5

The Penguins of Madagascar: Operation Blowhole

Ngày phát hành2012-01-10

Nhân vậtsd Dr. Blowhole (voice)

Số phiếu3

6.1

The Out List

Ngày phát hành2013-06-26

Nhân vậtsd Himself

Số phiếu22

8.3

Dr. Horrible's Sing-Along Blog

Ngày phát hành2008-07-15

Nhân vậtsd Doctor Horrible

Số phiếu7

7.2

Prop 8: The Musical

Ngày phát hành2008-12-03

Nhân vậtsd A Very Smart Fellow

Số phiếu23

5.5

Clara's Heart

Ngày phát hành1988-10-07

Nhân vậtsd David Hart

Số phiếu55

9.2

Doctor Who: 60th Anniversary Specials

Ngày phát hành2023-12-18

Nhân vậtsd The Toymaker (archive footage)

Số phiếu8

4.7

Stranger in the Family

Ngày phát hành1991-10-27

Nhân vậtsd Steve Thompson

Số phiếu6

6.1

The Christmas Blessing

Ngày phát hành2005-12-18

Nhân vậtsd Nathan Andrews

Số phiếu24

4.8

Purple People Eater

Ngày phát hành1988-12-01

Nhân vậtsd Billy Johnson

Số phiếu14

Cabaret: The Musical That Changed Musicals

Ngày phát hành2013-02-05

Nhân vậtsd Narrator

8.0

Death from Above: The Making of 'Starship Troopers'

Ngày phát hành2002-05-28

Nhân vậtsd Himself

Số phiếu2

8.6

Summer of Camp Caprice

Ngày phát hành2001-07-07

Nhân vậtsd Jed (voice)

Số phiếu4

7.9

Disney Heroes Volume 1

Ngày phát hành2005-05-23

Nhân vậtsd Moyo (voice)

Số phiếu8

4.8

Legacy of Sin: The William Coit Story

Ngày phát hành1995-10-03

Nhân vậtsd William Coit

Số phiếu5

Billion Dollar Babies: The True Story of the Cabbage Patch Kids

Ngày phát hành2023-11-24

Bộ phậnProduction

Công việcExecutive Producer

Nhân vậtsd Narrator (voice)

7.0

Yes Virginia

Ngày phát hành2009-12-25

Nhân vậtsd Dr. Philip O'Hanlon (voice)

Số phiếu26

4.8

Steve's First Bath

Ngày phát hành2014-01-28

Nhân vậtsd Steve (voice)

Số phiếu6

5.0

The Wedding Dress

Ngày phát hành2001-10-28

Nhân vậtsd Travis Cleveland

Số phiếu4

4.8

The Best and the Brightest

Ngày phát hành2010-10-16

Nhân vậtsd Jeff

Số phiếu28

6.9

Sweeney Todd: The Demon Barber of Fleet Street in Concert

Ngày phát hành2001-10-31

Nhân vậtsd Tobias

Số phiếu18

Sesame Street: 40 Years of Sunny Days

Ngày phát hành2010-01-05

Nhân vậtsd The Shoe Fairy (uncredited) (archive footage)

6.5

Cold Sassy Tree

Ngày phát hành1989-10-16

Nhân vậtsd Will Tweedy

Số phiếu4

10.0

Disney Parks Christmas Day Parade

Ngày phát hành2013-12-25

Nhân vậtsd Host

Số phiếu1

6.0

Attack of the 50-foot Gummi Bear

Ngày phát hành2014-01-28

Nhân vậtsd Steve the Monkey (voice)

Số phiếu6

6.4

Home Fires Burning

Ngày phát hành1989-01-29

Nhân vậtsd Lonnie Tibbettes

Số phiếu6

5.4

The Christmas Wish

Ngày phát hành1998-12-06

Nhân vậtsd Will Martin

Số phiếu17

Through a Dog's Eyes

Ngày phát hành2010-04-21

Nhân vậtsd Narrator

A Snow White Christmas: Opening Night

Ngày phát hành2012-11-20

Nhân vậtsd The Magic Mirror

5.5

Dracula's Daughter vs. the Space Brains

Ngày phát hành2010-03-18

Nhân vậtsd Dan

Số phiếu1

Neil Patrick Harris: Circus Awesomeus

Ngày phát hành2016-03-19

Nhân vậtsd Host / Himself

Epcot International Festival of the Holidays – Candlelight Processional

Ngày phát hành2019-12-03

Nhân vậtsd Narrator

The Late Late Show with Craig Ferguson
6.8

The Late Late Show with Craig Ferguson

Ngày phát hành2005-01-03

Nhân vậtsd Self

Số tập7

Số phiếu106

Watch What Happens Live with Andy Cohen
5.0

Watch What Happens Live with Andy Cohen

Ngày phát hành2009-07-16

Nhân vậtsd Self - Guest

Số tập3

Số phiếu73

The Tonight Show Starring Jimmy Fallon
5.8

The Tonight Show Starring Jimmy Fallon

Ngày phát hành2014-02-17

Nhân vậtsd Self

Số tập1

Số phiếu339

Late Night with Seth Meyers
5.3

Late Night with Seth Meyers

Ngày phát hành2014-02-25

Nhân vậtsd Self

Số tập2

Số phiếu107

The Daily Show
6.4

The Daily Show

Ngày phát hành1996-07-22

Nhân vậtsd Self

Số tập3

Số phiếu575

The Kelly Clarkson Show
6.5

The Kelly Clarkson Show

Ngày phát hành2019-09-09

Nhân vậtsd Self

Số tập1

Số phiếu63

Conan
7.1

Conan

Ngày phát hành2010-11-08

Nhân vậtsd Self

Số tập2

Số phiếu234

The Graham Norton Show
7.2

The Graham Norton Show

Ngày phát hành2007-02-22

Nhân vậtsd Self

Số tập1

Số phiếu265

The View
4.5

The View

Ngày phát hành1997-08-11

Nhân vậtsd Self - Guest

Số tập1

Số phiếu99

Beat Bobby Flay
6.5

Beat Bobby Flay

Ngày phát hành2013-08-24

Nhân vậtsd Self

Số tập1

Số phiếu23

LIVE with Kelly and Mark
5.5

LIVE with Kelly and Mark

Ngày phát hành1988-09-05

Nhân vậtsd Self - Guest

Số tập3

Số phiếu45

The Ellen DeGeneres Show
5.7

The Ellen DeGeneres Show

Ngày phát hành2003-09-08

Nhân vậtsd Self

Số tập2

Số phiếu159

RuPaul's Drag Race
7.5

RuPaul's Drag Race

Ngày phát hành2009-02-02

Nhân vậtsd Self - Guest Judge

Số tập1

Số phiếu250

Late Night with Conan O'Brien
7.2

Late Night with Conan O'Brien

Ngày phát hành1993-09-13

Nhân vậtsd Self - Guest

Số tập3

Số phiếu142

Big Brother
5.0

Big Brother

Ngày phát hành2000-07-05

Nhân vậtsd Self - Celebrity Guest

Số tập1

Số phiếu239

Saturday Night Live
7.0

Saturday Night Live

Ngày phát hành1975-10-11

Nhân vậtsd Self - Host

Số tập1

Số phiếu451

Late Night with Jimmy Fallon
6.0

Late Night with Jimmy Fallon

Ngày phát hành2009-03-02

Nhân vậtsd Self

Số tập1

Số phiếu95

The Reichen Show
4.8

The Reichen Show

Ngày phát hành2005-11-11

Nhân vậtsd Self - Guest

Số tập1

Số phiếu5

Off Camera with Sam Jones
4.0

Off Camera with Sam Jones

Ngày phát hành2014-02-06

Nhân vậtsd Self

Số tập1

Số phiếu4

Finding Your Roots
6.2

Finding Your Roots

Ngày phát hành2012-03-24

Nhân vậtsd Self

Số tập1

Số phiếu12

Chương Trình Carpool Karaoke - Carpool Karaoke: The Series
5.8

Chương Trình Carpool Karaoke - Carpool Karaoke: The Series

Hãy bước vào hành trình âm nhạc với toàn ngôi sao trong loạt phim đoạt giải Emmy® này. Mỗi tập đều có những người nổi tiếng đi chung xe, hát theo danh sách bài hát của riêng họ và tham gia vào những cuộc phiêu lưu.

Ngày phát hành2017-08-08

Nhân vậtsd Self

Số tập1

Số phiếu34

The Tony Danza Show
6.1

The Tony Danza Show

Ngày phát hành2004-09-13

Nhân vậtsd Self - Guest

Số tập1

Số phiếu7

Punk'd
5.0

Punk'd

Ngày phát hành2003-03-17

Nhân vậtsd Self

Số tập1

Số phiếu91

Hot Ones
7.4

Hot Ones

Ngày phát hành2015-03-12

Nhân vậtsd Self

Số tập1

Số phiếu57

Celebrity Family Feud
7.9

Celebrity Family Feud

Ngày phát hành2015-06-21

Nhân vậtsd Self

Số tập1

Số phiếu37

Billy on the Street
6.6

Billy on the Street

Ngày phát hành2011-12-18

Nhân vậtsd Self

Số tập1

Số phiếu24

The Megan Mullally Show
4.2

The Megan Mullally Show

Ngày phát hành2006-09-18

Nhân vậtsd Self - Guest

Số tập2

Số phiếu5

Today with Hoda & Jenna

Today with Hoda & Jenna

Ngày phát hành2019-04-08

Nhân vậtsd Self

Số tập2

The Early Show
5.7

The Early Show

Ngày phát hành1999-11-01

Nhân vậtsd Self

Số tập1

Số phiếu7

Hamish and Andy's Gap Year
7.0

Hamish and Andy's Gap Year

Ngày phát hành2011-07-28

Nhân vậtsd Self

Số tập1

Số phiếu1

Larry King Live
4.8

Larry King Live

Ngày phát hành1985-06-03

Nhân vậtsd Self

Số tập1

Số phiếu11

Entertainment Tonight
4.0

Entertainment Tonight

Ngày phát hành1981-09-15

Nhân vậtsd Self

Số tập3

Số phiếu23

Công khai giới tính: Tác động của truyền hình - Visible: Out on Television
7.2

Công khai giới tính: Tác động của truyền hình - Visible: Out on Television

Khám phá lịch sử phong trào LGBTQ tại Mỹ qua loạt phim tài liệu 5 phần. Kết hợp tư liệu cũ và các cuộc phỏng vấn mới, loạt phim xoáy vào sự kỳ thị, sự phát triển của giới LGTBQ và việc công khai giới tính trong ngành truyền hình.

Ngày phát hành2020-02-14

Nhân vậtsd Self - Narrator (voice)

Số tập5

Số phiếu14

In Their Own Words

In Their Own Words

Ngày phát hành2015-09-01

Nhân vậtsd Self

Số tập1

6.8

Những Ông Bố

Phim tài liệu này như một cuộc khảo sát các ông bố trên khắp thế giới, từ danh hài đến người bình thường. Trải nghiệm chân thực của họ phản ánh đầy đủ vẻ đẹp, niềm vui và những khó khăn khi đảm nhận thiên chức làm bố trong thời hiện đại.

Ngày phát hành2019-09-06

Nhân vậtsd Self

Số phiếu32

6.0

The Words That Built America

Ngày phát hành2017-07-04

Nhân vậtsd Self - Reader: Declaration of Independence

Số phiếu14

7.8

Elton John: I'm Still Standing - A Grammy Salute

Ngày phát hành2018-04-10

Nhân vậtsd Self

Số phiếu8

10.0

Group Therapy

Ngày phát hành2024-06-06

Nhân vậtsd Self

Số phiếu1

8.0

Elton John Live: Farewell from Dodger Stadium

Ngày phát hành2022-11-20

Nhân vậtsd Self

Số phiếu20

5.3

Still Laugh-In: The Stars Celebrate

Ngày phát hành2019-05-14

Nhân vậtsd Self

Số phiếu15

3.7

A First Look at Batman: Under the Red Hood

Ngày phát hành2010-02-23

Nhân vậtsd Self

Số phiếu3

5.8

Wig

Ngày phát hành2019-05-04

Bộ phậnProduction

Công việcProducer

Nhân vậtsd Self

Số phiếu14

8.2

Mickey’s 90th Spectacular

Ngày phát hành2018-10-16

Nhân vậtsd Self

Số phiếu4

3.9

Time Out: The Truth About HIV, AIDS and You

Ngày phát hành1992-09-10

Nhân vậtsd Self

Số phiếu4

7.0

In Their Own Words: Jim Henson

Ngày phát hành2015-09-15

Nhân vậtsd Self - Actor

Số phiếu2

6.1

Star Wars: Galaxy's Edge - Adventure Awaits

Ngày phát hành2019-09-29

Nhân vậtsd Self - Host

Số phiếu7

7.6

The Best of Disney: 50 Years of Magic

Ngày phát hành1991-05-20

Nhân vậtsd Self

Số phiếu5

7.0

For Our Children

Ngày phát hành1993-02-16

Nhân vậtsd Self

Số phiếu2

This Is MST3K

Ngày phát hành1992-11-14

Nhân vậtsd Self

7.8

The Making of Dr. Horrible's Sing-Along Blog

Ngày phát hành2007-12-19

Nhân vậtsd Self

Số phiếu36

9.0

The Making of Sweeney Todd at the San Francisco Symphony

Ngày phát hành2002-05-01

Nhân vậtsd Self

Số phiếu1

The Goodwin Games
6.5

The Goodwin Games

Ngày phát hành2013-05-20

Bộ phậnDirecting

Công việcDirector

Số tập1

Số phiếu21

Test Your Brain
6.7

Test Your Brain

Ngày phát hành2011-10-24

Bộ phậnCreator

Công việcCreator

Số phiếu8

Revolution Rent

Ngày phát hành2019-11-08

Bộ phậnProduction

Công việcExecutive Producer

5.0

Aaron & Sara

Bộ phậnDirecting

Công việcDirector

Số phiếu1

The Colbert Report
6.9

The Colbert Report

Ngày phát hành2005-10-17

Số tập1

Số phiếu275

Sesame Street
7.1

Sesame Street

Ngày phát hành1969-11-10

Số tập1

Số phiếu257

Jimmy Kimmel Live!
5.5

Jimmy Kimmel Live!

Ngày phát hành2003-01-26

Số tập1

Số phiếu171

Jeopardy!
6.9

Jeopardy!

Ngày phát hành1984-09-10

Số tập1

Số phiếu141

Homicide: Life on the Street
8.1

Homicide: Life on the Street

Ngày phát hành1993-01-31

Số tập1

Số phiếu131

Numb3rs
7.0

Numb3rs

Ngày phát hành2005-01-23

Số tập1

Số phiếu391

Blossom
6.1

Blossom

Ngày phát hành1990-07-05

Số tập1

Số phiếu104

Rachael Ray
5.1

Rachael Ray

Ngày phát hành2006-09-18

Số tập2

Số phiếu52

Take Two with Phineas and Ferb
7.5

Take Two with Phineas and Ferb

Ngày phát hành2010-12-03

Số tập1

Số phiếu36

Son of the Beach
6.7

Son of the Beach

Ngày phát hành2000-03-14

Số tập1

Số phiếu29

Jack & Bobby
7.0

Jack & Bobby

Ngày phát hành2004-09-12

Số tập1

Số phiếu12

Get Organized with The Home Edit
6.5

Get Organized with The Home Edit

Ngày phát hành2020-09-09

Số tập1

Số phiếu22

Spike TV VGA Video Game Awards
10.0

Spike TV VGA Video Game Awards

Ngày phát hành2003-12-04

Số tập10

Số phiếu1

Million Dollar Password

Million Dollar Password

Ngày phát hành2008-06-01

Số tập1

Hot Country Nights

Hot Country Nights

Ngày phát hành1991-11-24

Số tập1

Sunny Dancer

7.3

Commentary! The Musical

Ngày phát hành2008-07-15

Số phiếu3

5.0

Dolly Parton's Pet Gala

Ngày phát hành2024-02-21

Số phiếu4

2.5

The Mesmerist

Ngày phát hành2002-03-11

Số phiếu2

Eloise Goes to School

Ngày phát hành2007-07-24

Chúng tôi sử dụng cookie.