Neil Patrick Harris (Diễn viên)

Thông tin về Neil Patrick Harris hiện còn hạn chế. Với sự hiện diện ngày càng tăng trong lĩnh vực Diễn viên, có thể sẽ có thêm thông tin khi sự nghiệp của họ tiến triển.

Tác phẩm

10.0

Doctor Who at the Proms

Ngày phát hành: 2024-12-24

Nhân vật: The Toymaker (archive footage)

Số phiếu: 2

Revolution Rent

Ngày phát hành: 2019-11-08

Bộ phận: Production

Công việc: Executive Producer

5.0

Aaron & Sara

Bộ phận: Directing

Công việc: Director

Số phiếu: 1

10.0

Group Therapy

Ngày phát hành: 2024-06-06

Nhân vật: Self

Số phiếu: 1

5.0

Dolly Parton's Pet Gala

Ngày phát hành: 2024-02-21

Số phiếu: 4

9.1

Doctor Who: 60th Anniversary Specials

Ngày phát hành: 2023-12-18

Nhân vật: The Toymaker (archive footage)

Số phiếu: 7

Billion Dollar Babies: The True Story of the Cabbage Patch Kids

Ngày phát hành: 2023-11-24

Bộ phận: Production

Công việc: Executive Producer

Nhân vật: Narrator (voice)

8.0

Elton John Live: Farewell from Dodger Stadium

Ngày phát hành: 2022-11-20

Nhân vật: Self

Số phiếu: 20

Chia Đôi
6.5

Chia Đôi

Choáng váng khi anh bạn trai lâu năm chuyển đi, một nhà môi giới bất động sản ở thành phố New York đối mặt với viễn cảnh bắt đầu lại - và hẹn hò lần nữa - ở độ tuổi 40.

Ngày phát hành: 2022-07-29

Bộ phận: Production

Công việc: Executive Producer

Nhân vật: Michael Lawson

Số tập: 8

Số phiếu: 94

6.8

Gánh Nặng Ngàn Cân Của Tài Năng Kiệt Xuất

Nick Cage (do chính Nicolas Cage thủ vai) là diễn viên từng đoạt giải Oscar đang gặp khó khăn về tài chính. Để nhận được khoản thù lao kếch xù 1 triệu USD lẫn giải cứu vợ con mình, anh phải đến dự tiệc sinh nhật của fan cuồng kiêm trùm tội phạm biến thái Javi.

Ngày phát hành: 2022-04-20

Nhân vật: Richard Fink

Số phiếu: 2151

6.4

Ma Trận: Hồi Sinh

Bị quấy rầy bởi những ký ức kỳ lạ, cuộc đời của Neo có một bước ngoặt bất ngờ khi anh thấy mình trở lại bên trong Ma trận.

Ngày phát hành: 2021-12-16

Nhân vật: The Analyst

Số phiếu: 5973

6.4

Giáng Sinh 8-Bit

Tại Chicago vào những năm 1980, một cậu bé 10 tuổi bước vào hành trình vô tiền khoáng hậu để giành được món quà Giáng sinh mà cả thế hệ thiếu niên mê đắm - máy trò chơi điện tử hiện đại nhất đến từ Nintendo.

Ngày phát hành: 2021-11-24

Nhân vật: Adult Jake Doyle / Narrator

Số phiếu: 438

7.4

Coded: The Hidden Love of J.C. Leyendecker

Ngày phát hành: 2021-06-17

Nhân vật: J.C. Leyendecker (voice)

Số phiếu: 5

Epcot International Festival of the Holidays – Candlelight Processional

Ngày phát hành: 2019-12-03

Nhân vật: Narrator

6.1

Star Wars: Galaxy's Edge - Adventure Awaits

Ngày phát hành: 2019-09-29

Nhân vật: Self - Host

Số phiếu: 7

6.8

Những Ông Bố

Phim tài liệu này như một cuộc khảo sát các ông bố trên khắp thế giới, từ danh hài đến người bình thường. Trải nghiệm chân thực của họ phản ánh đầy đủ vẻ đẹp, niềm vui và những khó khăn khi đảm nhận thiên chức làm bố trong thời hiện đại.

Ngày phát hành: 2019-09-06

Nhân vật: Self

Số phiếu: 32

5.3

Still Laugh-In: The Stars Celebrate

Ngày phát hành: 2019-05-14

Nhân vật: Self

Số phiếu: 15

5.8

Wig

Ngày phát hành: 2019-05-04

Bộ phận: Production

Công việc: Producer

Nhân vật: Self

Số phiếu: 14

8.2

Mickey’s 90th Spectacular

Ngày phát hành: 2018-10-16

Nhân vật: Self

Số phiếu: 4

7.8

Elton John: I'm Still Standing - A Grammy Salute

Ngày phát hành: 2018-04-10

Nhân vật: Self

Số phiếu: 8

5.4

Thu Nhỏ

Đạo diễn từng giành giải Oscar Alexander Payne trở lại với một bộ phim hài hước và cảm động. Khi các nhà khoa học tìm ra cách thu nhỏ con người xuống còn gần 13 cm, Paul và cô vợ Audrey quyết định từ bỏ cuộc sống đầy áp lực để đến với thế giới thu nhỏ giàu sang hơn. Vùng Đất Sung Sướng không chỉ là những cuộc phiêu lưu vĩ đại và vô vàn cơ hội mà ở đó, Paul còn khám phá ra một thế giới mới và nhận ra chúng ta sống vì những điều lớn lao hơn. Chủ nhân giải Oscar Christoph Waltz cũng góp mặt trong bộ phim giàu trí tưởng tượng và sáng tạo này.

Ngày phát hành: 2017-12-22

Nhân vật: Jeff Lonowski

Số phiếu: 3869

6.0

The Words That Built America

Ngày phát hành: 2017-07-04

Nhân vật: Self - Reader: Declaration of Independence

Số phiếu: 14

Neil Patrick Harris: Circus Awesomeus

Ngày phát hành: 2016-03-19

Nhân vật: Host / Himself

7.0

In Their Own Words: Jim Henson

Ngày phát hành: 2015-09-15

Nhân vật: Self - Actor

Số phiếu: 2

7.9

Cô Gái Mất Tích

Sau sự mất tích kỳ lạ của người vợ trẻ vào dịp kỷ niệm 5 năm ngày cưới của cô, người chồng trở thành tâm điểm của báo giới cùng hàng loạt những nghi ngờ và giả thuyết được tô vẽ xung quanh vụ án. Những bí ẩn dần được hé lộ đằng sau bức tranh gia đình hạnh phúc của cả hai. Cảnh sát sẽ phát hiện ra điều gì? Người vợ còn sống hay đã chết? Hung thủ thật sự có phải là người chồng gắn bó với cô?

Ngày phát hành: 2014-10-01

Nhân vật: Desi Collings

Số phiếu: 19003

6.0

Triệu Kiểu Chết Miền Viễn Tây

Nhân vật chính của phim là Albert (Seth MacFarlane), một anh chàng chăn cừu khù khờ, nhát gan luôn tìm cách né tránh mọi phiền phức và nguy hiểm, để đến nỗi bạn gái cũng bị người khác chiếm đoạt mất. Nhưng ngay khi định rời bỏ thị trấn để đi tìm cuộc sống mới thì định mệnh xui khiến anh dính vào Anna (Charlize Theron) bạn gái của một tên sát nhân đáng sợ nhất vùng. Hai người dần nảy sinh tình cảm thông qua nhiều tình huống vui nhộn, nhưng rắc rối lớn nhất vẫn đang đợi họ phía trước.

Ngày phát hành: 2014-05-22

Nhân vật: Foy

Số phiếu: 4167

6.0

Attack of the 50-foot Gummi Bear

Ngày phát hành: 2014-01-28

Nhân vật: Steve the Monkey (voice)

Số phiếu: 6

4.8

Steve's First Bath

Ngày phát hành: 2014-01-28

Nhân vật: Steve (voice)

Số phiếu: 6

10.0

Disney Parks Christmas Day Parade

Ngày phát hành: 2013-12-25

Nhân vật: Host

Số phiếu: 1

6.4

Cơn Mưa Thịt Viên 2

Trong phim Cơn Mưa Thịt Viên 2, sau tai nạn hi hữu trong phần phim trước khiến hòn đảo Swallow Falls tràn ngập những món thức ăn khổng lồ, dân xứ đảo phải ra đi. Khi trở lại, họ không tin vào mắt mình khi thấy hòn đảo tràn ngập những sinh vật bằng thức ăn. Vẻ ngoài hết sức dễ thương của chúng khiến ai cũng có cảm tình. Nhưng khi đụng độ với con khủng long bánh xếp, dân đảo và nhà phát minh Flint Lockwood mới nhận ra họ đang đối diện với thảm họa mới.

Ngày phát hành: 2013-09-26

Nhân vật: Steve (voice)

Số phiếu: 3264

5.7

Xì Trum 2

Phần 2 của The Smurfs 2 lần này vẫn sẽ tiếp nối câu chuyện từ mở đầu, với cuộc sống hạnh phúc của ngôi làng cổ tích và cuộc đối đầu giữa Xì Trum và lão phù thủy gian ác Gargamel. Sau khi bị thất bại trước các cư dân Xì Trum trong phần 1, phù thủy Gargamel lại nghĩ ra chiêu trò mới để hãm hại ngôi làng tí hon. Hắn phù phép tạo ra “Xì Trum hư” – 2 Xì Trum da xám với tính cách nghịch ngợm. Bộ đôi này cùng tên phù thủy gian ác sẽ là nhân tố mới trong The Smurfs 2 đối đầu với bộ tộc da xanh.

Ngày phát hành: 2013-07-30

Nhân vật: Patrick Winslow

Số phiếu: 2241

6.1

The Out List

Ngày phát hành: 2013-06-26

Nhân vật: Himself

Số phiếu: 22

The Goodwin Games
6.7

The Goodwin Games

Ngày phát hành: 2013-05-20

Bộ phận: Directing

Công việc: Director

Số tập: 1

Số phiếu: 20

Cabaret: The Musical That Changed Musicals

Ngày phát hành: 2013-02-05

Nhân vật: Narrator

A Snow White Christmas: Opening Night

Ngày phát hành: 2012-11-20

Nhân vật: The Magic Mirror

7.7

Robot Chicken: DC Comics Special

Ngày phát hành: 2012-09-09

Nhân vật: Two-Face / Black Manta (voice)

Số phiếu: 41

6.3

Sum Họp Kiểu Mỹ

Bánh Mỹ thật sự đã trở lại với dàn diễn viên chủ lực từng làm nên thành công cho loạt film này từ phần 1-2-3. Lần này nhóm cựu học sinh Jim, Michelle, Stifler cùng các người bạn của họ lại tề tựu về trường trung học East Great Falls, Michigan để dự buổi họp mặt cựu học sinh và quậy 1 trận ra trò theo đúng phong cách Bánh Mỹ.Mặc dù vẫn sẽ giữ nguyên chất hài đặc trưng như các phần phim trước, nhưng bài học giới tính trong American Reunion không còn được đưa đến trực tiếp theo góc nhìn từ tuổi mới lớn, mà được lồng ghép vào trong những ký ức, hoài niệm thời thơ ấu, cộng thêm những câu chuyện "dở khóc dở cười" của đám bạn bè lâu năm mới có dịp tái ngộ này.

Ngày phát hành: 2012-04-04

Nhân vật: Celebrity Dance-Off Host

Số phiếu: 4477

7.5

The Penguins of Madagascar: Operation Blowhole

Ngày phát hành: 2012-01-10

Nhân vật: Dr. Blowhole (voice)

Số phiếu: 3

6.7

Đại Nhạc Hội Rối

Ngày phát hành: 2011-11-22

Nhân vật: Neil Patrick Harris

Số phiếu: 1599

6.0

Harold & Kumar: Giáng Sinh Đáng Nhớ

Đã 6 năm kể từ khi thoát khỏi nhà tù vịnh Guantanamo, Harold và Kumar có gia đình, bạn bè, và cuộc sống rất khác nhau. Nhưng khi Kumar đến trước cửa nhà Harold trong kì nghỉ với 1 gói đồ bí ẩn trên tay, cậu đã vô tình đốt cháy mất cây thông của cha Harold. Trong phim này, để khắc phục điều đó, cả 2 đã bắt tay vào 1 nhiệm vụ xuyên suốt thành phố New York để tìm được 1 cây thông Giáng sinh hoàn hảo, và 1 lần nữa họ lại vấp phải vô số những rắc rối trên đường.

Ngày phát hành: 2011-11-04

Nhân vật: Neil Patrick Harris

Số phiếu: 982

5.8

Xì Trum

Lão phù thủy độc ác Gargamel rượt đưổi các chú xì - trum ra khỏi ngôi làng của mình. Tình cờ họ đã vô tình lạc vào hang động cấm mà không biết đó chính là Blue moon , một cánh cửa thần kỳ giúp đưa các xì trum đến thời hiện tại ở công viên Trung tâm New York. Họ đã phải nương náu tại nhà của một cặp đôi mới cưới và tìm cách quay trở lại ngôi làng của họ trước khi lão Gargamel tóm gọn.

Ngày phát hành: 2011-07-29

Nhân vật: Patrick Winslow

Số phiếu: 3812

7.1

Company

Ngày phát hành: 2011-06-15

Nhân vật: Robert

Số phiếu: 30

6.3

Ma Thuật Tình Yêu

Ngày phát hành: 2011-01-21

Nhân vật: Will Fratalli

Số phiếu: 2790

4.9

The Best and the Brightest

Ngày phát hành: 2010-10-16

Nhân vật: Jeff

Số phiếu: 26

5.2

Đại Chiến Chó Mèo: Kitty Galore Báo Thù

Ngày phát hành: 2010-07-29

Nhân vật: Lou (voice)

Số phiếu: 649

7.7

Người Dơi: Đối Đầu Mặt Nạ Đỏ

Một phần là cảnh vệ, một phần là trùm tội phạm, Red Hood bắt đầu dọn dẹp Gotham với hiệu quả của Batman, nhưng không tuân theo quy tắc đạo đức tương tự.

Ngày phát hành: 2010-07-27

Nhân vật: Nightwing (voice)

Số phiếu: 1628

Through a Dog's Eyes

Ngày phát hành: 2010-04-21

Nhân vật: Narrator

5.5

Dracula's Daughter vs. the Space Brains

Ngày phát hành: 2010-03-18

Nhân vật: Dan

Số phiếu: 1

3.7

A First Look at Batman: Under the Red Hood

Ngày phát hành: 2010-02-23

Nhân vật: Self

Số phiếu: 3

Sesame Street: 40 Years of Sunny Days

Ngày phát hành: 2010-01-05

Nhân vật: The Shoe Fairy (uncredited) (archive footage)

7.0

Yes Virginia

Ngày phát hành: 2009-12-25

Nhân vật: Dr. Philip O'Hanlon (voice)

Số phiếu: 26

6.5

Beyond All Boundaries

Ngày phát hành: 2009-11-09

Nhân vật: 1st Lt. David Hettema / Sgt. William Manchester

Số phiếu: 4

6.6

Cơn Mưa Thịt Viên

Flint Lockwood, một nhà sáng chế trẻ vô cùng dễ thương, sống độc thân cùng chú khỉ lém lỉnh Steve. Anh đã quyết định không theo nghề bán cà mòi truyền thống mấy đời của gia đình Lockwood mà lại đâm đầu vào phòng thí nghiệm với những phát mình vô cùng “tai hại”.

Ngày phát hành: 2009-09-17

Nhân vật: Steve (voice)

Số phiếu: 6086

7.2

Prop 8: The Musical

Ngày phát hành: 2008-12-03

Nhân vật: A Very Smart Fellow

Số phiếu: 23

8.3

Dr. Horrible's Sing-Along Blog

Ngày phát hành: 2008-07-15

Nhân vật: Doctor Horrible

Số phiếu: 7

7.3

Commentary! The Musical

Ngày phát hành: 2008-07-15

Số phiếu: 3

6.3

Harold & Kumar Thoát Khỏi Ngục Guantanamo

Trên chuyến bay đến Amsterdam (Hà Lan), 2 anh chàng vui nhộn Harold và Kuma vô tình bị những hành khách đi cùng ngộ nhận là những kẻ khủng bố, thế là cả hai bị tống vào nhà ngục Guantanamo. Sau khi nỗ lực để trốn khỏi trại giam, cả hai bắt đầu một chuyến hành trình dài nhằm tránh khỏi sự truy lùng của cảnh sát đồng thời tìm kiếm chứng cứ chứng minh sự trong sạch của mình…

Ngày phát hành: 2008-04-25

Nhân vật: Neil Patrick Harris

Số phiếu: 1514

6.8

Justice League: The New Frontier

Ngày phát hành: 2008-02-26

Nhân vật: Barry Allen / The Flash (voice)

Số phiếu: 526

7.8

The Making of Dr. Horrible's Sing-Along Blog

Ngày phát hành: 2007-12-19

Nhân vật: Self

Số phiếu: 36

Eloise Goes to School

Ngày phát hành: 2007-07-24

6.3

The Christmas Blessing

Ngày phát hành: 2005-12-18

Nhân vật: Nathan Andrews

Số phiếu: 23

7.4

Sứ Mệnh Nguy Hiểm

Bộ phim được làm dựa trên kịch bản chuyển thể từ một phim truyền hình tên là "Firefly". Phim kể về cuộc phiêu lưu trong không gian của những người điều hành con tàu Serenity gồm thuyền trưởng Malcolm và các nhân viên là Zoe, Wash, Kaylee và Jayne. Khi Malcolm đồng ý chở 2 vị khách là vị bác sĩ trẻ Simon cùng với người chị có tinh thần bất ổn River thì những rắc rối bắt đầu xảy ra.

Ngày phát hành: 2005-09-25

Nhân vật: Screaming Reaver (uncredited)

Số phiếu: 3603

Khi Bố Gặp Mẹ
8.1

Khi Bố Gặp Mẹ

Năm 2030, khi ông bố Ted Mosby, kể lại cho các con của mình về những sự kiện dẫn đến cuộc gặp mặt giữa anh và vợ mình. Quay lại năm 2005, khi anh chàng kĩ sư 27 tuổi, Ted cảm thấy muốn kết hôn sau khi cậu bạn cùng phòng, Marshall đính hôn với cô bạn thân từ thời đại học của anh, Lily sau 9 năm hẹn hò lãng mạn. Với sự giúp đỡ của "chuyên gia tán gái" Barney, Ted đã gặp phải tiếng sét ái tình với Robin, những tưởng đó là người phụ nữ của đời mình, nhưng rốt cục lại là "dì" Robin của hai đứa nhỏ. Và rồi, ông bố Ted của chúng lại tiếp tục hành trình tìm kiếm cùng với sự giúp đỡ của 4 người bạn. Mỗi tập phim là một câu chuyện nhỏ, dí dỏm và vui nhộn, mang đến cho các bạn những tràng cười sảng khoái và thư giãn, đồng thời cũng ẩn chứa nhiều thông điệp ý nghĩa.

Ngày phát hành: 2005-09-19

Bộ phận: Directing

Công việc: Director

Nhân vật: Barney Stinson

Số tập: 1

Số phiếu: 5209

7.9

Disney Heroes Volume 1

Ngày phát hành: 2005-05-23

Nhân vật: Moyo (voice)

Số phiếu: 8

1.0

The Golden Blaze

Ngày phát hành: 2005-05-10

Nhân vật: The Comic Shop Owner (voice)

Số phiếu: 1

6.5

Harold & Kumar: Đến Lâu Đài Trắng

Hai người bạn cùng phòng là nhà đầu tư ngân hàng và một sinh viên trường Y, đều mang trong mình dòng máu lai. Harold và Kumar chỉ định vạch kế hoạch để ăn bánh hambuger ở White Castle cho đêm thứ sáu cuối tuần. Tuy nhiên, cả hai đã đẩy mình vào một cuộc phiêu lưu đầy kỳ thú dọc đường đi.

Ngày phát hành: 2004-07-02

Nhân vật: Neil Patrick Harris

Số phiếu: 2114

5.9

Undercover Brother

Ngày phát hành: 2002-05-31

Nhân vật: Lance

Số phiếu: 389

8.0

Death from Above: The Making of 'Starship Troopers'

Ngày phát hành: 2002-05-28

Nhân vật: Himself

Số phiếu: 2

9.0

The Making of Sweeney Todd at the San Francisco Symphony

Ngày phát hành: 2002-05-01

Nhân vật: Self

Số phiếu: 1

4.0

The Mesmerist

Ngày phát hành: 2002-03-11

Số phiếu: 1

7.2

Sweeney Todd: The Demon Barber of Fleet Street in Concert

Ngày phát hành: 2001-10-31

Nhân vật: Tobias

Số phiếu: 17

5.0

The Wedding Dress

Ngày phát hành: 2001-10-28

Nhân vật: Travis Cleveland

Số phiếu: 3

8.6

Summer of Camp Caprice

Ngày phát hành: 2001-07-07

Nhân vật: Jed (voice)

Số phiếu: 4

5.3

The Next Best Thing

Ngày phát hành: 2000-03-03

Nhân vật: David

Số phiếu: 189

5.4

The Christmas Wish

Ngày phát hành: 1998-12-06

Nhân vật: Will Martin

Số phiếu: 16

6.2

The Proposition

Ngày phát hành: 1998-03-26

Nhân vật: Roger Martin

Số phiếu: 35

7.1

Chiến Binh Tàu Không Gian: Nhện Khổng Lồ

Johnny Rico, Dizzy Flores, Carmen Ibanez học cùng một trường cấp 3 ( high school ). Cuộc đời học sinh trôi qua thật êm đềm và nhiều kỷ niệm. Sau khi tốt nghiệp họ thi vào học viện quân sự.Đùng một cái, chiến tranh giữa con người và loài nhện trên hành tinh không xa nổ ra, loài nhện tinh khôn muốn chiếm trái đất xinh đẹp. Johnny Rico và đồng đội được đào tạo và tham gia các trận đánh với loài nhện hung dữ. Cuộc chiến đấu anh hùng nhưng cũng không kém đau thương và mất mát để bảo vệ trái đất, bảo vệ cuộc sống con người...

Ngày phát hành: 1997-11-07

Nhân vật: Colonel Carl Jenkins

Số phiếu: 5077

4.8

Legacy of Sin: The William Coit Story

Ngày phát hành: 1995-10-03

Nhân vật: William Coit

Số phiếu: 4

4.9

The Man in the Attic

Ngày phát hành: 1995-09-10

Nhân vật: Edward Broder

Số phiếu: 5

7.3

My Antonia

Ngày phát hành: 1995-03-29

Nhân vật: Jimmy Burden

Số phiếu: 3

Not Our Son

Ngày phát hành: 1995-03-03

Nhân vật: Paul Keller

6.4

Animal Room

Ngày phát hành: 1995-01-01

Nhân vật: Arnold Mosk

Số phiếu: 9

6.2

Snowbound: The Jim and Jennifer Stolpa Story

Ngày phát hành: 1994-01-09

Nhân vật: Jim Stolpa

Số phiếu: 15

6.0

Sudden Fury

Ngày phát hành: 1993-11-21

Nhân vật: Brian Hannigan

Số phiếu: 6

7.0

For Our Children

Ngày phát hành: 1993-02-16

Nhân vật: Self

Số phiếu: 2

This Is MST3K

Ngày phát hành: 1992-11-14

Nhân vật: Self

3.9

Time Out: The Truth About HIV, AIDS and You

Ngày phát hành: 1992-09-10

Nhân vật: Self

Số phiếu: 4

5.4

Stranger in the Family

Ngày phát hành: 1991-10-27

Nhân vật: Steve Thompson

Số phiếu: 5

7.6

The Best of Disney: 50 Years of Magic

Ngày phát hành: 1991-05-20

Nhân vật: Self

Số phiếu: 5

7.6

The Earth Day Special

Ngày phát hành: 1990-04-22

Nhân vật: Doogie Howser M.D.

Số phiếu: 7

6.5

Cold Sassy Tree

Ngày phát hành: 1989-10-16

Nhân vật: Will Tweedy

Số phiếu: 4

6.4

Home Fires Burning

Ngày phát hành: 1989-01-29

Nhân vật: Lonnie Tibbettes

Số phiếu: 6

5.3

Purple People Eater

Ngày phát hành: 1988-12-01

Nhân vật: Billy Johnson

Số phiếu: 12

3.3

Too Good to Be True

Ngày phát hành: 1988-11-14

Nhân vật: Danny Harland

Số phiếu: 3

5.6

Clara's Heart

Ngày phát hành: 1988-10-07

Nhân vật: David Hart

Số phiếu: 54

Sunny Dancer

How I Met Your Mother

Nhân vật: Barney Stinson

Bác Sĩ Vô Danh
6.5

Bác Sĩ Vô Danh

Doctor và người bạn đồng hành của anh ấy du hành qua thời gian và không gian, gặp gỡ những người bạn và kẻ thù đáng kinh ngạc.

Ngày phát hành: 2024-05-11

Nhân vật: The Toymaker

Số phiếu: 202

Doctor Who: Unleashed
8.0

Doctor Who: Unleashed

Ngày phát hành: 2024-05-11

Nhân vật: Self

Số phiếu: 4

Drag Me to Dinner
5.8

Drag Me to Dinner

Ngày phát hành: 2023-05-31

Bộ phận: Production

Công việc: Executive Producer

Nhân vật: Self - Judge

Số tập: 10

Số phiếu: 9

Khi Mẹ Gặp Bố
6.6

Khi Mẹ Gặp Bố

Trong một tương lai gần, Sophie kể cho con trai cô ấy nghe chuyện cô ấy đã gặp người bố như thế nào: một câu chuyện đưa người xem về năm 2021 khi Sophie và nhóm bạn thân của cô ấy đang trong hành trình tìm kiếm bản thân, mục đích sống, và tìm kiếm tình yêu trong thời đại của ứng dụng hẹn hò với vô số cơ hội.

Ngày phát hành: 2022-01-18

Nhân vật: Barney Stinson

Số tập: 2

Số phiếu: 244

It's a Sin
7.9

It's a Sin

Ngày phát hành: 2021-01-22

Nhân vật: Henry Coltrane

Số tập: 1

Số phiếu: 201

Get Organized with The Home Edit
6.5

Get Organized with The Home Edit

Ngày phát hành: 2020-09-09

Số tập: 1

Số phiếu: 22

Home Movie: The Princess Bride
7.5

Home Movie: The Princess Bride

Ngày phát hành: 2020-06-29

Nhân vật: Westley

Số tập: 1

Số phiếu: 14

Công khai giới tính: Tác động của truyền hình - Visible: Out on Television
7.2

Công khai giới tính: Tác động của truyền hình - Visible: Out on Television

Khám phá lịch sử phong trào LGBTQ tại Mỹ qua loạt phim tài liệu 5 phần. Kết hợp tư liệu cũ và các cuộc phỏng vấn mới, loạt phim xoáy vào sự kỳ thị, sự phát triển của giới LGTBQ và việc công khai giới tính trong ngành truyền hình.

Ngày phát hành: 2020-02-14

Nhân vật: Self - Narrator (voice)

Số tập: 5

Số phiếu: 14

The Kelly Clarkson Show
6.4

The Kelly Clarkson Show

Ngày phát hành: 2019-09-09

Nhân vật: Self

Số tập: 1

Số phiếu: 61

Today with Hoda & Jenna

Today with Hoda & Jenna

Ngày phát hành: 2019-04-08

Nhân vật: Self

Số tập: 2

Genius Junior

Genius Junior

Ngày phát hành: 2018-03-18

Nhân vật: Host

Số tập: 10

Chương Trình Carpool Karaoke - Carpool Karaoke: The Series
5.8

Chương Trình Carpool Karaoke - Carpool Karaoke: The Series

Hãy bước vào hành trình âm nhạc với toàn ngôi sao trong loạt phim đoạt giải Emmy® này. Mỗi tập đều có những người nổi tiếng đi chung xe, hát theo danh sách bài hát của riêng họ và tham gia vào những cuộc phiêu lưu.

Ngày phát hành: 2017-08-08

Nhân vật: Self

Số tập: 1

Số phiếu: 34

Mystery Science Theater 3000
7.8

Mystery Science Theater 3000

Ngày phát hành: 2017-04-14

Nhân vật: Neville LaRoy

Số tập: 1

Số phiếu: 36

Bộ Ba Kỳ Dị
7.4

Bộ Ba Kỳ Dị

Những đứa trẻ mồ côi phi thường nhà Baudelaire phải đối mặt với các thử thách, gian truân và kẻ hung ác Bá tước Olaf trong sứ mệnh khám phá bí mật lâu đời của gia đình.

Ngày phát hành: 2017-01-13

Nhân vật: Count Olaf

Số tập: 25

Số phiếu: 923

Best Time Ever with Neil Patrick Harris
5.3

Best Time Ever with Neil Patrick Harris

Ngày phát hành: 2015-09-15

Nhân vật: Himself

Số tập: 8

Số phiếu: 14

In Their Own Words

In Their Own Words

Ngày phát hành: 2015-09-01

Nhân vật: Self

Số tập: 1

Celebrity Family Feud
7.9

Celebrity Family Feud

Ngày phát hành: 2015-06-21

Nhân vật: Self

Số tập: 1

Số phiếu: 37

Lip Sync Battle
6.4

Lip Sync Battle

Ngày phát hành: 2015-04-02

Nhân vật: Himself

Số phiếu: 108

Hot Ones
7.4

Hot Ones

Ngày phát hành: 2015-03-12

Nhân vật: Self

Số tập: 1

Số phiếu: 57

Late Night with Seth Meyers
5.3

Late Night with Seth Meyers

Ngày phát hành: 2014-02-25

Nhân vật: Self

Số tập: 2

Số phiếu: 104

The Tonight Show Starring Jimmy Fallon
5.8

The Tonight Show Starring Jimmy Fallon

Ngày phát hành: 2014-02-17

Nhân vật: Self

Số tập: 1

Số phiếu: 336

Off Camera with Sam Jones
4.0

Off Camera with Sam Jones

Ngày phát hành: 2014-02-06

Nhân vật: Self

Số tập: 1

Số phiếu: 4

Stephen Fry: Out There
6.5

Stephen Fry: Out There

Ngày phát hành: 2013-10-14

Nhân vật: Himself

Số tập: 1

Số phiếu: 11

Beat Bobby Flay
6.4

Beat Bobby Flay

Ngày phát hành: 2013-08-24

Nhân vật: Self

Số tập: 1

Số phiếu: 22

Neil's Puppet Dreams
5.3

Neil's Puppet Dreams

Ngày phát hành: 2012-11-27

Nhân vật: Neil Patrick Harris

Số tập: 7

Số phiếu: 3

Finding Your Roots
6.2

Finding Your Roots

Ngày phát hành: 2012-03-24

Nhân vật: Self

Số tập: 1

Số phiếu: 12

Billy on the Street
6.6

Billy on the Street

Ngày phát hành: 2011-12-18

Nhân vật: Self

Số tập: 1

Số phiếu: 24

Test Your Brain
6.7

Test Your Brain

Ngày phát hành: 2011-10-24

Bộ phận: Creator

Công việc: Creator

Số phiếu: 8

Brain Games
7.4

Brain Games

Ngày phát hành: 2011-10-09

Nhân vật: Himself - Host

Số tập: 3

Số phiếu: 64

Truyện Kinh Dị Mỹ
8.1

Truyện Kinh Dị Mỹ

Truyện kinh dị Mỹ (tựa gốc: American Horror Story) là loạt phim truyền hình nhiều tập ngắn kinh dị của Mỹ được sản xuất bởi Ryan Murphy và Brad Falchuk. Được biên kịch dưới dạng series, mỗi mùa được sản xuất dưới dạng phim truyền hình ngắn, khoảng 12 tập. Sau mỗi mùa, bối cảnh, cũng như các nhân vật được thay mới hoàn toàn, kể cả với các diễn viên từng tham gia mùa trước nên các mùa phim có cốt truyện độc lập với nhau, sở hữu cao trào và kết thúc riêng. Một số yếu tố trong phim lấy cảm hứng từ những câu chuyện và nhân vật có thật.

Ngày phát hành: 2011-10-05

Nhân vật: Chester Creb

Số tập: 2

Số phiếu: 5744

Hamish and Andy's Gap Year
7.0

Hamish and Andy's Gap Year

Ngày phát hành: 2011-07-28

Nhân vật: Self

Số tập: 1

Số phiếu: 1

Conan
7.1

Conan

Ngày phát hành: 2010-11-08

Nhân vật: Self

Số tập: 2

Số phiếu: 233

Giờ Phiêu Lưu
8.5

Giờ Phiêu Lưu

Cậu bé Finn và anh bạn Jake, chú chó biết thay đổi hình dạng, có một loạt những cuộc phiêu lưu kì ảo khi chu du khắp Xứ Ooo hậu tận thế.

Ngày phát hành: 2010-04-05

Nhân vật: Prince Gumball

Số tập: 3

Số phiếu: 2856

Watch What Happens Live with Andy Cohen
5.1

Watch What Happens Live with Andy Cohen

Ngày phát hành: 2009-07-16

Nhân vật: Self - Guest

Số tập: 3

Số phiếu: 68

Top Chef Masters
6.7

Top Chef Masters

Ngày phát hành: 2009-06-10

Nhân vật: Himself - Guest Judge

Số tập: 1

Số phiếu: 15

Glee
6.8

Glee

Dù các mối quan hệ gặp trắc trở và bị một huấn luyện viên xấu tính của đội cổ vũ chơi xấu nhưng một giáo viên vẫn nỗ lực dẫn dắt một CLB Glee yếu thế đạt được thành công.

Ngày phát hành: 2009-05-19

Nhân vật: Bryan Ryan

Số tập: 1

Số phiếu: 857

Late Night with Jimmy Fallon
6.0

Late Night with Jimmy Fallon

Ngày phát hành: 2009-03-02

Nhân vật: Self

Số tập: 1

Số phiếu: 94

RuPaul's Drag Race
7.5

RuPaul's Drag Race

Ngày phát hành: 2009-02-02

Nhân vật: Self - Guest Judge

Số tập: 1

Số phiếu: 248

Biệt Đội Cánh Cụt Vùng Madagascar
7.4

Biệt Đội Cánh Cụt Vùng Madagascar

Ngày phát hành: 2008-11-28

Nhân vật: Dr. Blowhole (voice)

Số tập: 3

Số phiếu: 388

Batman: The Brave and the Bold
7.6

Batman: The Brave and the Bold

Ngày phát hành: 2008-11-14

Nhân vật: Music Meister (voice)

Số tập: 1

Số phiếu: 260

Dr. Horrible's Sing-Along Blog
7.6

Dr. Horrible's Sing-Along Blog

Ngày phát hành: 2008-07-15

Nhân vật: Dr. Horrible

Số tập: 3

Số phiếu: 527

Million Dollar Password

Million Dollar Password

Ngày phát hành: 2008-06-01

Số tập: 1

The Graham Norton Show
7.2

The Graham Norton Show

Ngày phát hành: 2007-02-22

Nhân vật: Self

Số tập: 1

Số phiếu: 262

Me, Eloise
10.0

Me, Eloise

Ngày phát hành: 2006-10-10

Nhân vật: (voice)

Số tập: 1

Số phiếu: 2

Rachael Ray
5.1

Rachael Ray

Ngày phát hành: 2006-09-18

Số tập: 2

Số phiếu: 52

The Megan Mullally Show
4.2

The Megan Mullally Show

Ngày phát hành: 2006-09-18

Nhân vật: Self - Guest

Số tập: 2

Số phiếu: 5

SNL Digital Shorts
7.0

SNL Digital Shorts

Ngày phát hành: 2005-12-03

Số tập: 1

Số phiếu: 2

The Reichen Show
4.8

The Reichen Show

Ngày phát hành: 2005-11-11

Nhân vật: Self - Guest

Số tập: 1

Số phiếu: 5

The Colbert Report
6.8

The Colbert Report

Ngày phát hành: 2005-10-17

Số tập: 1

Số phiếu: 272

Numb3rs
7.0

Numb3rs

Ngày phát hành: 2005-01-23

Số tập: 1

Số phiếu: 388

The Late Late Show with Craig Ferguson
6.8

The Late Late Show with Craig Ferguson

Ngày phát hành: 2005-01-03

Nhân vật: Self

Số tập: 7

Số phiếu: 101

The Tony Danza Show
6.1

The Tony Danza Show

Ngày phát hành: 2004-09-13

Nhân vật: Self - Guest

Số tập: 1

Số phiếu: 7

Jack & Bobby
7.0

Jack & Bobby

Ngày phát hành: 2004-09-12

Số tập: 1

Số phiếu: 12

Spike TV VGA Video Game Awards
10.0

Spike TV VGA Video Game Awards

Ngày phát hành: 2003-12-04

Số tập: 10

Số phiếu: 1

The Ellen DeGeneres Show
5.7

The Ellen DeGeneres Show

Ngày phát hành: 2003-09-08

Nhân vật: Self

Số tập: 2

Số phiếu: 159

Spider-Man: The New Animated Series
7.2

Spider-Man: The New Animated Series

Ngày phát hành: 2003-07-11

Nhân vật: Peter Parker / Spider-Man (voice)

Số tập: 13

Số phiếu: 362

Punk'd
5.0

Punk'd

Ngày phát hành: 2003-03-17

Nhân vật: Self

Số tập: 1

Số phiếu: 91

Jimmy Kimmel Live!
5.5

Jimmy Kimmel Live!

Ngày phát hành: 2003-01-26

Số tập: 1

Số phiếu: 166

Boomtown
6.5

Boomtown

Ngày phát hành: 2002-09-29

Nhân vật: Peter Corman

Số tập: 1

Số phiếu: 17

Justice League
8.1

Justice League

Ngày phát hành: 2001-11-17

Nhân vật: Ray Thompson (voice)

Số tập: 2

Số phiếu: 508

Law & Order: Criminal Intent
7.6

Law & Order: Criminal Intent

Ngày phát hành: 2001-09-30

Nhân vật: John Tagman

Số tập: 1

Số phiếu: 349

Huyền Thoại Tarzan
6.8

Huyền Thoại Tarzan

Ngày phát hành: 2001-09-03

Nhân vật: Moyo (voice)

Số tập: 1

Số phiếu: 88

As Told by Ginger
6.6

As Told by Ginger

Ngày phát hành: 2000-10-25

Nhân vật: Jed (voice)

Số phiếu: 83

Ed
7.7

Ed

Ngày phát hành: 2000-10-08

Nhân vật: Joe Baxter

Số tập: 1

Số phiếu: 49

Static Shock
8.0

Static Shock

Ngày phát hành: 2000-09-23

Nhân vật: Replay / Johnny Morrow (voice)

Số tập: 1

Số phiếu: 209

Big Brother
5.0

Big Brother

Ngày phát hành: 2000-07-05

Nhân vật: Self - Celebrity Guest

Số tập: 1

Số phiếu: 236

Son of the Beach
6.7

Son of the Beach

Ngày phát hành: 2000-03-14

Số tập: 1

Số phiếu: 29

The Early Show
5.7

The Early Show

Ngày phát hành: 1999-11-01

Nhân vật: Self

Số tập: 1

Số phiếu: 7

Stark Raving Mad
6.5

Stark Raving Mad

Ngày phát hành: 1999-09-23

Nhân vật: Henry McNeeley

Số tập: 22

Số phiếu: 6

Joan of Arc
6.5

Joan of Arc

Ngày phát hành: 1999-05-16

Nhân vật: The Dauphin

Số tập: 2

Số phiếu: 72

Family Guy
7.4

Family Guy

Ngày phát hành: 1999-01-31

Nhân vật: Barney Stinson (voice)

Số tập: 2

Số phiếu: 4558

Will & Grace
6.8

Will & Grace

Ngày phát hành: 1998-09-21

Nhân vật: Bill

Số tập: 1

Số phiếu: 504

The View
4.5

The View

Ngày phát hành: 1997-08-11

Nhân vật: Self - Guest

Số tập: 1

Số phiếu: 99

The Daily Show
6.4

The Daily Show

Ngày phát hành: 1996-07-22

Nhân vật: Self

Số tập: 3

Số phiếu: 570

The Outer Limits
7.7

The Outer Limits

Ngày phát hành: 1995-03-26

Nhân vật: Howie Morrison

Số tập: 1

Số phiếu: 213

Touched by an Angel
7.2

Touched by an Angel

Ngày phát hành: 1994-09-21

Nhân vật: Jonas

Số tập: 1

Số phiếu: 174

Late Night with Conan O'Brien
7.1

Late Night with Conan O'Brien

Ngày phát hành: 1993-09-13

Nhân vật: Self - Guest

Số tập: 3

Số phiếu: 140

Homicide: Life on the Street
8.1

Homicide: Life on the Street

Ngày phát hành: 1993-01-31

Số tập: 1

Số phiếu: 131

Capitol Critters
5.0

Capitol Critters

Ngày phát hành: 1992-01-31

Nhân vật: Max (voice)

Số tập: 13

Số phiếu: 6

Hot Country Nights

Hot Country Nights

Ngày phát hành: 1991-11-24

Số tập: 1

Captain Planet and the Planeteers
6.8

Captain Planet and the Planeteers

Ngày phát hành: 1990-09-15

Nhân vật: Todd Andrews

Số tập: 1

Số phiếu: 218

Blossom
6.1

Blossom

Ngày phát hành: 1990-07-05

Số tập: 1

Số phiếu: 104

Gia Đình Simpson
8.0

Gia Đình Simpson

Ngày phát hành: 1989-12-17

Nhân vật: Neil Patrick Harris (voice)

Số tập: 1

Số phiếu: 10189

Doogie Howser, M.D.
6.6

Doogie Howser, M.D.

Ngày phát hành: 1989-09-19

Nhân vật: Doogie Howser

Số tập: 97

Số phiếu: 104

Quantum Leap
8.0

Quantum Leap

Ngày phát hành: 1989-03-26

Nhân vật: Mike Hammond

Số tập: 1

Số phiếu: 715

B.L. Stryker
6.0

B.L. Stryker

Ngày phát hành: 1989-02-13

Nhân vật: Buder

Số tập: 1

Số phiếu: 8

LIVE with Kelly and Mark
5.6

LIVE with Kelly and Mark

Ngày phát hành: 1988-09-05

Nhân vật: Self - Guest

Số tập: 3

Số phiếu: 44

Larry King Live
4.8

Larry King Live

Ngày phát hành: 1985-06-03

Nhân vật: Self

Số tập: 1

Số phiếu: 11

Murder, She Wrote
7.5

Murder, She Wrote

Ngày phát hành: 1984-09-30

Nhân vật: Tommy Remsen

Số tập: 1

Số phiếu: 393

Jeopardy!
6.9

Jeopardy!

Ngày phát hành: 1984-09-10

Số tập: 1

Số phiếu: 140

Entertainment Tonight
4.1

Entertainment Tonight

Ngày phát hành: 1981-09-15

Nhân vật: Self

Số tập: 3

Số phiếu: 22

Saturday Night Live
6.9

Saturday Night Live

Ngày phát hành: 1975-10-11

Nhân vật: Self - Host

Số tập: 1

Số phiếu: 446

Sesame Street
7.1

Sesame Street

Ngày phát hành: 1969-11-10

Số tập: 1

Số phiếu: 255

Tony Awards
5.1

Tony Awards

Ngày phát hành: 1956-04-01

Bộ phận: Production

Công việc: Producer

Nhân vật: Self - Host

Số tập: 3

Số phiếu: 10

The Oscars
7.0

The Oscars

Ngày phát hành: 1953-03-19

Nhân vật: Host

Số tập: 1

Số phiếu: 71

Hallmark Hall of Fame
8.6

Hallmark Hall of Fame

Ngày phát hành: 1951-12-24

Nhân vật: Lonnie

Số tập: 1

Số phiếu: 7

Chúng tôi sử dụng cookie.